|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3735/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
17/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3735/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 17
tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Văn bản số 3613/SGTVT-VP ngày 18/10/2021 và Sở Khoa học
và Công nghệ tại Văn bản số 1698/SKHCN-TĐC ngày 01/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 05 (năm) thủ tục
hành chính được ban hành mới và 02 (hai) thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Giao thông Vận tải chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công
báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ
sung trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ
thủ tục hành chính có số thứ tự 27 lĩnh vực Đường bộ tại Quyết định số
2444/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh và số 06 lĩnh vực Đường bộ tại Quyết
định số 1686/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám
đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3735/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục
thủ tục hành chính được ban hành mới
TT
|
Ký hiệu quy trình
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
1
|
QT.QLHT.32
|
Kiểm
tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình
trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Giao thông vận tải
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh
Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
Không
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về Quản lý chất
lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
|
II
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1
|
QT.PTNL.67
|
Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh
Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
Không
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của
phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước;
- Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND
ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc Ban hành Quy định phân cấp thực
hiện việc đăng ký phương tiện và quản lý phương tiện được miễn đăng ký phục vụ
vui chơi, giải trí dưới nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
2
|
QT.PTNL.68
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước.
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
3
|
QT.PTNL.69
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
4
|
QT.PTNL.70
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước.
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
2. Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT
|
TTTT HC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
QT.PTNL.27
|
Xác nhận xe thuộc đối tượng
không chịu phí sử dụng đường bộ.
|
- Đối với xe kinh doanh vận tải
thuộc doanh nghiệp kinh doanh vận tải tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày
trở lên: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với xe ô tô không tham
gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ: 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh
Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
Không
|
Thông tư số 70/2021/TT-BTC
ngày 12/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ.
|
2
|
QT.PTNL.33
|
Cấp lại
Giấy phép lái xe
|
- Trường hợp mất GPLX: Sau 02
tháng kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp quá hạn GPLX phải
sát hạch lại: Không quá 01 ngày kể từ khi có quyết định trúng tuyển kỳ sát hạch.
|
Như trên
|
- Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đồng/giấy
phép.
- Phí sát hạch lái xe đối với
hạng xe B1, B2, C, D, E, F:
+ Sát hạch lý thuyết:
90.000đ/lần;
+ Sát hạch thực hành trong
hình: 300.000 đ/lần;
+ Sát hạch thực hành trên đường
giao thông công cộng: 60.000 đ/lần.
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ
giới đường bộ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ.
1. Kiểm
tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên
địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Giao thông vận tải
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.QLHT.32
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A - đường Nguyễn Chí
Thanh - Thành phố Hà Tĩnh;
- Qua hệ thống mạng điện tử
(Địa chỉ http://gplx.gov.vn) hoặc (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Báo cáo hoàn thành theo mẫu BM.QLHT.32.01.
|
x
|
|
|
I. HỒ SƠ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG VÀ HỢP ĐỒNG
1. Quyết định chủ trương đầu
tư xây dựng và Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng (nếu có).
2. Quyết định phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng công trình và Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng.
3. Nhiệm vụ thiết kế, các văn
bản thẩm định, tham gia ý kiến của các cơ quan có liên quan trong việc thẩm định
dự án đầu tư xây dựng và thiết kế cơ sở.
4. Phương án đền bù giải
phóng mặt bằng và xây dựng tái định cư (nếu có).
5. Văn bản của các tổ chức,
cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có) về: thỏa thuận quy hoạch, thỏa thuận
hoặc chấp thuận sử dụng hoặc đấu nối với công trình kỹ thuật bên ngoài hàng
rào; đánh giá tác động môi trường, đảm bảo an toàn (an toàn giao thông, an
toàn cho các công trình lân cận) và các văn bản khác có liên quan.
6. Quyết định giao đất, cho
thuê đất của cơ quan có thẩm quyền hoặc hợp đồng thuê đất đối với trường hợp
không được cấp đất.
7. Giấy phép xây dựng, trừ những
trường hợp được miễn giấy phép xây dựng.
8. Quyết định chỉ định thầu,
phê duyệt kết quả lựa chọn các nhà thầu và hợp đồng xây dựng giữa chủ đầu tư
với các nhà thầu.
9. Các tài liệu chứng minh điều
kiện năng lực của các nhà thầu theo quy định.
10. Các hồ sơ, tài liệu khác
có liên quan trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư xây dựng.
|
|
|
-
|
II. HỒ SƠ KHẢO SÁT XÂY DỰNG,
THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
1. Nhiệm vụ khảo sát, phương
án kỹ thuật khảo sát, báo cáo khảo sát xây dựng công trình.
2. Văn bản thông báo chấp thuận
nghiệm thu kết quả khảo sát xây dựng.
3. Kết quả thẩm tra, thẩm định
thiết kế xây dựng; quyết định phê duyệt thiết kế xây dựng công trình kèm
theo: hồ sơ thiết kế xây dựng công trình đã được phê duyệt (có danh mục bản vẽ
kèm theo); chỉ dẫn kỹ thuật.
4. Văn bản thông báo chấp thuận
nghiệm thu thiết kế xây dựng công trình.
5. Các văn bản, tài liệu, hồ
sơ khác có liên quan đến giai đoạn khảo sát, thiết kế xây dựng công trình.
|
x
|
|
-
|
III. HỒ SƠ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
1. Danh mục các thay đổi thiết
kế trong quá trình thi công xây dựng công trình và các văn bản thẩm định, phê
duyệt của cấp có thẩm quyền.
2. Bản vẽ hoàn công (có danh
mục bản vẽ kèm theo).
3. Các kế hoạch, biện pháp kiểm
tra, kiểm soát chất lượng thi công xây dựng công trình.
4. Các chứng từ chứng nhận xuất
xứ hàng hóa, nhãn mác hàng hóa, tài liệu công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với sản
phẩm, hàng hóa; chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy, thông báo tiếp nhận hồ
sơ công bố hợp quy của cơ quan chuyên ngành; chứng nhận hợp chuẩn (nếu có)
theo quy định của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa.
5. Các kết quả quan trắc (nếu
có), đo đạc, thí nghiệm trong quá trình thi công.
6. Các biên bản nghiệm thu
công việc xây dựng, nghiệm thu bộ phận hoặc giai đoạn công trình (nếu có)
trong quá trình thi công xây dựng.
7. Các kết quả thí nghiệm đối
chứng, kiểm định chất lượng công trình, thí nghiệm khả năng chịu lực kết cấu
xây dựng (nếu có).
8. Hồ sơ quản lý chất lượng của
thiết bị lắp đặt vào công trình. 9. Quy trình vận hành, khai thác công trình
(nếu có); quy trình bảo trì công trình.
10. Văn bản thỏa thuận, chấp
thuận, xác nhận của các tổ chức, cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có) về:
a) Di dân vùng lòng hồ, khảo
sát các di tích lịch sử, văn hóa;
b) An toàn phòng cháy, chữa
cháy;
c) An toàn môi trường;
d) An toàn lao động, an toàn
vận hành hệ thống thiết bị công trình, thiết bị công nghệ;
đ) Thực hiện Giấy phép xây dựng
(đối với trường hợp phải có giấy phép xây dựng);
e) Cho phép đấu nối với công
trình hạ tầng kỹ thuật và các công trình khác có liên quan;
g) Văn bản của cơ quan chuyên
môn về xây dựng, quản lý phát triển đô thị về việc hoàn thành các công trình
hạ tầng kỹ thuật có liên quan của dự án theo kế hoạch xây dựng nêu tại Báo
cáo nghiên cứu khả thi đã được thẩm định, phê duyệt;
h) Các văn bản khác theo quy
định của pháp luật có liên quan.
11. Hồ sơ giải quyết sự cố
công trình (nếu có).
12. Phụ lục các tồn tại cần sửa
chữa, khắc phục (nếu có) sau khi đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng
vào sử dụng.
13. Biên bản nghiệm thu hoàn
thành hạng mục công trình, công trình xây dựng.
14. Văn bản thông báo của cơ
quan có thẩm quyền quy định tại khoản 2 Điều 24 Nghị định 06/2021/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 26/01/2021 (nếu có).
15. Các hồ sơ, tài liệu có
liên quan trong quá trình thực hiện kiểm tra công tác nghiệm thu theo quy định
tại Điều 24 Nghị định 06/2021/NĐ-CP của Chính phủ ngày 26/01/2021 (nếu có).
16. Các hồ sơ/văn bản/tài liệu
khác có liên quan trong giai đoạn thi công xây dựng và nghiệm thu công trình
xây dựng.
|
|
|
|
Ghi chú:
Khi gửi hồ sơ đề nghị kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng
theo quy định tại điểm a khoản 6 Điều 24 Nghị định 06/2021/NĐ-CP của Chính phủ
ngày 26/01/2021, chủ đầu tư chỉ gửi danh mục liệt kê các tài liệu nêu tại Phụ lục 6A, 7B ban hành kèm theo Nghị định
06/2021/NĐ-CP .
|
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số -
02A, đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Giao thông vận tải Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Giao thông vận tải Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện: Chủ
đầu tư.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn
bản chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư hoặc Văn bản không chấp thuận
kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Chủ đầu tư nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Giao thông Vận tải - Trung
tâm Phục vụ hành chính công (PVHCC) tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ
tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ
chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Chủ đầu tư; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý Kết cấu hạ tầng và An toàn giao thông (QLKCHT&ATGT) để xử lý.
|
Cán bộ TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng QL KCHT-ATGT
|
01 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình
lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo sở ký duyệt, văn thư đóng dấu và
chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho chủ đầu tư theo bước B9.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu thì dự thảo Văn bản thông báo kiểm tra các điều kiện thực tế tại hiện
trường công trình, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo sở ký duyệt,
văn thư đóng dấu và chuyển cho chủ đầu tư.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng QLKCHT & ATGT);
Lãnh đạo sở; Văn thư
|
13 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết. Hoặc mẫu 05;
Văn bản thông báo kiểm tra các điều kiện thực tế tại hiện trường công trình.
|
B5
|
Tổ chức kiểm tra các điều kiện
thực tế tại hiện trường công trình.
|
Phòng QLKCHT & ATGT
|
01 ngày
|
Biên bản kiểm tra hiện trường
công trình.
|
B6
|
Sau kiểm tra:
- Nếu các điều kiện thực tế tại
hiện trường công trình đáp ứng yêu cầu thì dự thảo Văn bản chấp thuận kết quả
nghiệm thu của chủ đầu tư, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Nếu các điều kiện thực tế tại
hiện trường không đáp ứng yêu cầu thì dự thảo Văn bản không chấp thuận kết quả
nghiệm thu của chủ đầu tư trong đó nêu rõ các nội dung còn tồn tại cần được
khắc phục, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng QLKCHT & ATGT
|
03 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo Văn bản chấp thuận
kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư hoặc dự thảo Văn bản không chấp thuận kết
quả nghiệm thu của chủ đầu tư đã được ký nháy.
|
B7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính của phòng QLKCHT&ATGT.
|
Lãnh đạo sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm
thu của chủ đầu tư hoặc Văn bản không chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu
tư.
|
B8
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho chủ đầu tư.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm
thu của chủ đầu tư hoặc Văn bản không chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu
tư.
|
B9
|
Trả kết quả cho chủ đầu tư.
|
Cán bộ TN&TKQ; Chủ đầu tư
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm
thu của chủ đầu tư hoặc Văn bản không chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu
tư hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, Sở Giao
thông vận tải ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển Văn thư Sở để gửi cho
Chủ đầu tư.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi giao nhận và lưu
kết quả hồ sơ
|
|
BM.QLHT.32.01
|
Báo cáo hoàn thành thi công xây
dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng
|
|
BM.QLHT.32.02
|
Biên bản kiểm tra hiện trường
công trình
|
|
BM.QLHT.32.03
|
Văn bản thông báo không đủ điều
kiện chấp thuận nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng hoặc Văn bản chấp thuận
nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản thông báo kiểm tra
các điều kiện thực tế tại hiện trường công trình; Biên bản kiểm tra hiện trường
công trình.
|
-
|
Văn bản chấp thuận kết quả
nghiệm thu của chủ đầu tư hoặc Văn bản không chấp thuận kết quả nghiệm thu của
chủ đầu tư hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản
lý Kết cấu hạ tầng và An toàn giao thông trong thời gian 02 năm. Sau khi hết
hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở GTVT Hà Tĩnh và lưu trữ theo
quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
1. Đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.PTNL.67
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A - đường Nguyễn Chí
Thanh - Thành phố Hà Tĩnh;
- Qua Bưu điện;
- Qua hệ thống mạng điện tử
(Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thực hiện
theo mẫu BM.PTNL.67.01;
|
x
|
|
-
|
02 (hai) ảnh màu có kích thước
10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
|
x
|
|
-
|
Biên lai nộp thuế trước bạ (bản
chính) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp phí trước bạ;
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
- Khi nộp hồ sơ cần phải xuất
trình bản chính các loại giấy tờ sau:
+ Giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện
thuộc diện đăng kiểm;
+ Giấy phép hoặc tờ khai
phương tiện nhập khẩu theo quy định của pháp luật đối với phương tiện được nhập
khẩu;
+ Giấy tờ chứng minh quyền
sở hữu phương tiện: Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc
các giấy tờ khác có giá trị tương đương;
+ Giấy tờ chứng minh được
phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy
tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài.
- Trường hợp chủ phương tiện
đồng thời là chủ cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện
được phép hoạt động theo quy định của pháp luật, khi thực hiện đăng ký phương
tiện thì không phải xuất trình Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương
tiện hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương.
- Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
- Nếu nộp hồ sơ qua mạng
điện tử thì quét (Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Giao thông vận tải Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Giao thông vận tải Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả
lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Giao thông Vận tải -
Trung tâm Phục vụ hành chính công (PVHCC) tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ
sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ
tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì
yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Xem xét thẩm định, xử lý hồ
sơ.
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự
thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước trình
lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện:
Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký
nháy.
|
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1,5 ngày
|
Mẫu số 05; Dự thảo Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước hoặc dự thảo Văn bản trả lời
nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận.
|
B3
|
Xem xét, kiểm tra kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại bước B2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
0,5 ngày
|
Mẫu số 05; Dự thảo Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ
lý do không cấp Giấy chứng nhận đã được ký nháy.
|
B4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính tại bước B3.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu số 05, Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do
không cấp Giấy chứng nhận.
|
B5
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho cán bộ trực tại Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu số 05, 06; Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện vui chơi giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp
Giấy chứng nhận.
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01, 06; Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện vui chơi giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp
Giấy chứng nhận.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi giao nhận và lưu
kết quả hồ sơ
|
|
BM.PTNL.67.01
|
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện
vui chơi giải trí dưới nước lần đầu
|
|
BM.PTNL.67.02
|
Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện vui chơi giải trí dưới nước
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận
TN&TKQ của Sở Giao thông Vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước hoặc Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp giấy chứng nhận.
|
Hồ sơ được lưu 05 năm tại
Phòng Quản lý vận tải Phương tiện và Người lái. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống đơn vị lưu trữ của Sở GTVT Hà Tĩnh và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đăng
ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.PTNL.68
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A - đường Nguyễn Chí
Thanh - Thành phố Hà Tĩnh;
- Qua Bưu điện;
- Qua hệ thống mạng điện tử
(Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Trường hợp thay đổi tên
phương tiện
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện theo mẫu
BM.PTNL.68.01;
|
x
|
|
-
|
02 (hai) ảnh mầu có kích thước
10x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
|
x
|
|
-
|
Giấy chứng nhận đăng ký đã được
cấp trước đó.
|
x
|
|
2.3.2
|
Trường hợp thay đổi
thông số kỹ thuật hoặc trường hợp thay đổi chủ sở hữu phương tiện
|
|
|
+
|
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện theo mẫu
BM.PTNL.68.01;
|
x
|
|
+
|
02 (hai) ảnh màu có kích thước
10x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
|
|
|
+
|
Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện đã được cấp trước đó;
|
x
|
|
+
|
Biên lai hoặc giấy chứng nhận
đã nộp phí, lệ phí (nếu có).
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
- Đối với trường hợp thay
đổi tên phương tiện hoặc trường hợp thay đổi thông số kỹ thuật thì khi nộp hồ
sơ phải xuất trình bản chính Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
- Đối với trường hợp thay
đổi chủ sở hữu phương tiện khi nộp hồ sơ phải xuất trình bản chính các loại
giấy tờ sau: Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương
tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm; Giấy tờ chứng
minh quyền sở hữu phương tiện: Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương
tiện hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương.
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng
điện tử thì quét (Scan) từ bản chính.
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 03
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Giao thông vận tải Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Giao thông vận tải Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả
lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Giao thông Vận tải -
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ
tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì
yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Xem xét thẩm định, xử lý hồ
sơ.
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự
thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước trình
lãnh đạo phòng xem xét ký nháy.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện:
Dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện vui chơi, giải trí dưới nước trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1,5 ngày
|
Mẫu số 05; Dự thảo Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước hoặc dự thảo Văn bản trả lời
nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
|
B3
|
Xem xét, kiểm tra kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại bước B2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
0,5 ngày
|
Mẫu số 05; Dự thảo Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước hoặc dự thảo Văn bản trả lời
nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được ký nháy.
|
B4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính tại bước B3.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu số 05; Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện vui chơi giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do
không cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
|
B5
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu số 05, 06; Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện vui chơi, giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Cán bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01, 06; Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện vui chơi giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi giao nhận và lưu
kết quả hồ sơ
|
|
BM.PTNL.68.01
|
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện
vui chơi giải trí dưới nước
|
|
BM.PTNL.68.02
|
Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện vui chơi giải trí dưới nước
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của
Sở Giao thông Vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
(riêng Giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó thì được thu hồi và tiêu
hủy).
|
-
|
Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do
không cấp giấy chứng nhận.
|
Hồ sơ được lưu 05 năm tại
Phòng Quản lý vận tải Phương tiện và Người lái. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống đơn vị lưu trữ của Sở GTVT Hà Tĩnh và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.PTNL.69
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh -
Thành phố Hà Tĩnh;
- Qua Bưu điện;
- Qua hệ thống mạng điện tử
(Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Trường hợp bị mất Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện:
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước theo mẫu BM.PTNL.69.01;
|
x
|
|
-
|
02 (hai) ảnh màu có kích thước
10x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi.
|
x
|
|
2.3.2
|
Trường hợp Giấy chứng
nhận đăng ký bị hư hỏng:
|
|
|
+
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước thực hiện theo mẫu BM.PTNL.69.01;
|
x
|
|
+
|
02 (hai) ảnh màu có kích thước
10x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
|
x
|
|
+
|
Giấy chứng nhận đăng ký đã được
cấp trước đó.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng
điện tử thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 03
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Giao thông vận tải Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Giao thông vận tải Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời
nêu rõ lý do không cấp lại Giấy chứng nhận.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Giao thông Vận tải -
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ
tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì
yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân/Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Xem xét thẩm định, xử lý hồ
sơ.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện:
Dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký
nháy.
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự
thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước, trình
lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. Lưu ý: Đối với trường hợp Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện bị hư hỏng thì nội dung Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
mới được giữ nguyên như Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã cấp trước đó.
|
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước hoặc dự thảo Văn bản trả lời
nêu rõ lý do không cấp lại Giấy chứng nhận.
|
B3
|
Xem xét, kiểm tra kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại bước B2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
0,5 ngày
|
Mẫu số 05, dự thảo Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước hoặc dự thảo Văn bản trả lời
nêu rõ lý do không cấp lại Giấy chứng nhận đã được ký nháy.
|
B4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính tại bước B3.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu số 05; Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do
không cấp lại Giấy chứng nhận.
|
B5
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu số 05, 06; Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện vui chơi, giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp
lại Giấy chứng nhận.
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Cán bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01, 06; Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện vui chơi, giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp
lại Giấy chứng nhận.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi giao nhận và lưu
kết quả hồ sơ
|
|
BM.PTNL.69.01
|
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện
vui chơi giải trí dưới nước
|
|
BM.PTNL.69.02
|
Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện vui chơi giải trí dưới nước
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của
sở Giao thông Vận tải tại Trung tâm hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
(riêng trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký bị hư hỏng thì thành phần hồ sơ là
Giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó được thu hồi và tiêu hủy).
|
-
|
Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do
không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận.
|
Hồ sơ được lưu 05 năm tại
Phòng Quản lý vận tải Phương tiện và Người lái. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống đơn vị lưu trữ của Sở GTVT Hà Tĩnh và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xóa
đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.PTNL.70
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh -
Thành phố Hà Tĩnh;
- Qua Bưu điện;
- Qua hệ thống mạng điện tử
(Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị xóa đăng ký
phương tiện vui chơi giải trí dưới nước thực hiện theo mẫu BM.PTNL.70.01;
|
x
|
|
-
|
Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện đã được cấp.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng
điện tử thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 02
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Giao thông vận tải Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Giao thông vận tải Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
chứng nhận xóa đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước hoặc Văn bản
trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Giao thông Vận tải -
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ
tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì
yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân/Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Xem xét thẩm định, xử lý hồ
sơ.
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự
thảo Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước,
trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện:
Dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký
phương tiện vui chơi giải trí dưới nước, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký
nháy.
|
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ tại Trung tâm hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận
xóa đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước hoặc Dự thảo Văn bản trả
lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện.
|
B3
|
Xem xét, kiểm tra kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại bước B2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
03 giờ
|
Mẫu 05; Giấy chứng nhận xóa đăng
ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước hoặc dự thảo Văn bản trả lời nêu
rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện đã được ký nháy.
|
B4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính tại bước B3.
|
Lãnh đạo Sở
|
03 giờ
|
Mẫu số 05; Giấy xóa đăng ký phương
tiện vui chơi giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp
Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện.
|
B5
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Văn thư
|
02 giờ
|
Mẫu số 05, 06; Giấy xóa đăng ký phương tiện
vui chơi giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy
chứng nhận xóa đăng ký phương tiện.
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Cán bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy xóa đăng ký phương tiện
vui chơi giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy
chứng nhận xóa đăng ký phương tiện.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi giao nhận và lưu
kết quả hồ sơ
|
|
BM.PTNL.70.01
|
Đơn đề nghị xóa đăng ký
phương tiện vui chơi giải trí dưới nước
|
|
BM.PTNL.70.02
|
Giấy xóa đăng ký phương tiện
vui chơi giải trí dưới nước
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông Vận tải tại Trung tâm hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Giấy xóa đăng ký phương tiện
vui chơi giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy
chứng nhận xóa đăng ký phương tiện.
|
Hồ sơ được lưu 05 năm tại
Phòng Quản lý vận tải Phương tiện và Người lái. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống đơn vị lưu trữ của Sở Giao thông Vận tải Hà Tĩnh và lưu trữ theo quy định
hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. LĨNH
VỰC ĐƯỜNG BỘ
1. Xác nhận
xe thuộc đối tượng không chịu phí sử dụng đường bộ
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.PTNL.27
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Xe kinh doanh vận tải thuộc
doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã kinh doanh vận tải (sau đây gọi
chung là doanh nghiệp) tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên.
- Xe ô tô của doanh nghiệp không
tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ
(chỉ được cấp Giấy chứng nhận kiểm định và không cấp Tem kiểm định theo quy định
về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ của Bộ Giao thông vận tải), chỉ sử dụng trong phạm vi Trung tâm
sát hạch lái xe, nhà ga, cảng, khu khai thác khoáng sản, nông, lâm, ngư nghiệp,
công trường xây dựng (giao thông, thủy lợi, năng lượng).
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 2A Nguyễn Chí Thanh -
Thành phố Hà Tĩnh;
- Qua Bưu điện;
- Qua hệ thống mạng điện tử
(Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn) hoặc (Địa chỉ
http://qlvt.mt.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Đối với xe kinh doanh vận
tải thuộc doanh nghiệp kinh doanh vận tải tạm dừng lưu hành liên tục từ 30
ngày trở lên.
|
|
|
-
|
Đơn xin tạm dừng lưu hành
theo mẫu BM.PTNL.27.01 (03 bản).
|
x
|
|
-
|
Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng ô tô.
|
|
x
|
2.3.2
|
Đối với xe ô tô không
tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ.
|
|
|
-
|
Đơn xin xác nhận xe ô tô không
tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ
theo mẫu BM.PTNL.27.02 (03 bản);
|
x
|
|
-
|
Bản sao giấy đăng ký kinh
doanh hoặc giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động;
|
|
x
|
-
|
Bản sao giấy đăng ký xe (của
từng xe đề nghị).
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện
tử thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 03 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp 1: Đối với xe kinh
doanh vận tải thuộc doanh nghiệp kinh doanh vận tải tạm dừng lưu hành liên tục
từ 30 ngày trở lên: 03 ngày làm việc kể, từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Đối với xe ô
tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông
đường bộ: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Giao thông Vận tải Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Giao thông Vận tải Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Đối với trường hợp 1: Đơn
xin tạm dừng lưu hành được xác nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết.
Đối với trường hợp 2: Đơn
xin xác nhận xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ
thống giao thông đường bộ được xác nhận hoặc Văn bản thông báo lý do không đủ
điều kiện xác nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Trường hợp 1: Đối với xe
kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp kinh doanh vận tải tạm dừng lưu hành
liên tục từ 30 ngày trở lên.
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công (PVHCC) tỉnh hoặc qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu
không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân/Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); Mẫu 06 và 03 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ:
|
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Biên bản tạm giữ
phù hiệu, biển hiệu kinh doanh vận tải; Đơn xin tạm dừng lưu hành đã ghi xác
nhận hoặc Dự thảo Văn bản Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết,
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
thì ghi xác nhận vào Đơn xin tạm dừng lưu hành và dự thảo Biên bản tạm giữ
phù hiệu, biển hiệu kinh doanh vận tải, trình lãnh đạo phòng xem xét
|
1,5 ngày
|
B3
|
Xem xét, kiểm tra kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại bước B2.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải PT&NT
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Biên bản tạm giữ
phù hiệu, biển hiệu kinh doanh vận tải; Đơn xin tạm dừng lưu hành đã ghi xác
nhận hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết đã được
ký nháy.
|
B4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính tại B3.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Biên bản tạm giữ phù hiệu,
biển hiệu kinh doanh vận tải; Đơn xin tạm dừng lưu hành đã ghi xác nhận được
phê duyệt hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
B5
|
Phát hành văn bản, chuyển kết
quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Đơn xin tạm dừng lưu hành được
xác nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Đơn xin tạm dừng lưu hành được
xác nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
Trường hợp 2: Đối với
xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao
thông đường bộ.
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công (PVHCC) tỉnh hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); Mẫu 06 và 03 bộ hồ sơ
theo mục 2.3
|
B2
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện thì dự thảo Văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo sở ký duyệt, văn thư đóng dấu và chuyển cho
tổ chức, cá nhân.
+ Nếu bổ sung hồ sơ đầy đủ
theo yêu cầu thì chuyển sang thực hiện theo bước B3.
+ Nếu không bổ sung hồ sơ đầy
đủ theo yêu cầu thì Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo sở ký duyệt, văn thư
đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước
B7.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
thì chuyển sang thực hiện theo bước B3.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết,
trình lãnh đạo phòng xem xét, , ký nháy, lãnh đạo sở ký duyệt, văn thư đóng dấu
và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B7.
|
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo sở; Văn thư
|
03 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản thông báo bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ và hồ sơ bổ sung (nếu có). Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện giải quyết.
|
B3
|
Tổ chức kiểm tra các điều kiện
thực tế tại doanh nghiệp:
- Trường hợp đủ điều kiện: Ghi
xác nhận vào Đơn xin xác nhận xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng
đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ, trình lãnh đạo phòng xem xét.
- Trường hợp không đủ điều kiện:
Dự thảo Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện xác nhận, trình lãnh đạo
phòng xem xét.
|
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
5,5 ngày
|
Mẫu 05; Đơn xin xác nhận đã được
ghi xác nhận hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện xác nhận.
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại bước B3.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải PT&NT
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Đơn xin xác nhận đã được
ghi xác nhận hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện xác nhận
đã được ký nháy.
|
B5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính tại bước B4.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Đơn xin xác nhận đã ghi
xác nhận được phê duyệt hoặc Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện xác
nhận.
|
B6
|
Phát hành văn bản, chuyển kết
quả sang Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Đơn xin xác nhận đã được xác
nhận hoặc Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện xác nhận.
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Đơn xin xác nhận đã được xác
nhận hoặc Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện xác nhận hoặc Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 0,5 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan
giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển
sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi giao nhận và lưu kết
quả hồ sơ
|
|
BM.PTNL.27.01
|
Đơn xin tạm dừng lưu hành
|
|
BM.PTNL.27.02
|
Đơn xin xác nhận xe ô tô
không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường
bộ
|
|
BM.PTNL.27.03
|
Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển
hiệu kinh doanh vận tải
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu
01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3
(riêng Đơn xin tạm dừng lưu hành và Đơn xin xác nhận xe ô tô không tham gia
giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ đã được
xác nhận thì lưu 01 bản gốc).
|
-
|
Văn bản thông báo bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ và hồ sơ bổ sung (nếu có).
|
-
|
Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển
hiệu kinh doanh vận tải.
|
-
|
Văn bản thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện giải quyết hoặc Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện xác
nhận.
|
Hồ sơ được lưu 01 năm tại
Phòng Quản lý vận tải PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của Sở Giao thông Vận tải Hà Tĩnh và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp lại
Giấy phép lái xe
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.PTNL.33
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
* Các trường hợp được cấp
lại Giấy phép lái xe (GPLX): Người có GPLX bị mất, nếu không phát hiện giấy
phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ
sơ của cơ quan quản lý sát hạch, thì được cấp lại giấy phép lái xe.
* Các trường hợp không được
cấp lại GPLX:
- Giấy phép lái xe của ngành
Giao thông vận tải nhưng không có trong hệ thống thông tin giấy phép lái xe;
- Người không đủ tiêu chuẩn sức
khỏe theo quy định.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A - đường Nguyễn Chí
Thanh - Thành phố Hà Tĩnh;
- Qua hệ thống mạng điện tử
(Địa chỉ http://gplx.gov.vn) hoặc (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Trường hợp Giấy phép lái
xe quá thời hạn sử dụng (Từ 03 tháng đến dưới 01 năm, kể từ ngày hết hạn,
phải sát hạch lại lý thuyết để cấp lại giấy phép lái xe; Từ 01 năm trở lên, kể
từ ngày hết hạn, phải sát hạch lại cả lý thuyết và thực hành để cấp lại giấy
phép lái xe);
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép
lái xe theo mẫu BM.PTNL.33.02;
|
x
|
|
-
|
Hồ sơ gốc phù hợp với giấy
phép lái xe (nếu có);
|
x
|
|
-
|
Giấy khám sức khoẻ của người
lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi Giấy
phép lái xe hạng A1, A2, A3;
|
x
|
|
-
|
Bản sao giấy chứng minh nhân
dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng
minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân đối với người Việt Nam; hộ chiếu còn
thời hạn đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Bản sao hộ chiếu còn thời
hạn trên 06 tháng và thẻ tạm trú hoặc thẻ thường trú hoặc chứng minh thư ngoại
giao hoặc chứng minh thư công vụ đối với người nước ngoài.
|
|
x
|
2.3.2
|
Trường hợp Giấy phép lái
xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng:
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép
lái xe theo mẫu BM.PTNL.33.02;
có ghi ngày tiếp nhận hồ sơ của cơ quan tiếp nhận;
|
x
|
|
-
|
Hồ sơ gốc phù hợp với giấy
phép lái xe (nếu có);
|
x
|
|
-
|
Giấy khám sức khoẻ của người
lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi Giấy
phép lái xe hạng A1, A2, A3;
|
x
|
|
-
|
Bản sao giấy chứng minh, nhân
dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng
minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (đối với người Việt Nam) hoặc hộ chiếu
còn thời hạn sử dụng (đối với người nước ngoài, người Việt Nam định, cư ở nước
ngoài).
|
|
x
|
2.3.3
|
Trường hợp Giấy phép lái
xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên, có tên trong hồ
sơ của cơ quan quản lý sát hạch, không thuộc trường hợp đang bị cơ quan có thẩm
quyền thu giữ:
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép
lái xe theo mẫu BM.PTNL.33.02; có ghi ngày tiếp nhận hồ sơ của cơ quan tiếp
nhận;
|
x
|
|
-
|
Hồ sơ gốc phù hợp với giấy
phép lái xe (nếu có);
|
x
|
|
-
|
Giấy khám sức khoẻ của người
lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi Giấy
phép lái xe hạng A1, A2, A3;
|
x
|
|
-
|
Bản sao giấy chứng minh nhân
dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng
minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân đối với người Việt Nam; hộ chiếu còn
thời hạn đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Bản sao hộ chiếu còn thời
hạn trên 06 tháng và thẻ tạm trú hoặc thẻ thường trú hoặc chứng minh thư ngoại
giao hoặc chứng minh thư công vụ đối với người nước ngoài.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng
điện tử thì quét (Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: Đối
với GPLX bị mất: Sau 02 tháng kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với GPLX
quá hạn: 01 ngày kể từ khi có quyết định trúng tuyển kỳ sát hạch.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc
qua các điểm Bưu điện cấp huyện.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Giao thông vận tải Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Giao thông vận tải Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
phép lái xe/Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy phép lái xe.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ
tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì
yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân/Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01 hoặc BM.PTNL.33.01 nếu nhập
phần mềm http://gplx.gov.vn; mẫu 02,
03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Xem xét thẩm định, xử lý hồ
sơ.
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự
thảo Danh sách phê duyệt GPLX trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện:
Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại GPLX trình lãnh đạo
phòng xem xét.
|
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Trường hợp mất GPLX: 58 ngày làm việc
Trường hợp quá hạn: 02 giờ làm việc
|
Mẫu số 01 hoặc BM.PTNL.33.01; mẫu 05; Dự thảo Danh sách phê duyệt
GPLX hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại GPLX.
|
B3
|
Xem xét, kiểm tra kết quả giải
quyết TTHC tại bước B2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Trường hợp mất GPLX: 01 ngày làm việc
Trường hợp quá hạn: 02 giờ làm việc
|
Mẫu số 05; dự thảo Danh sách phê duyệt
GPLX hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại GPLX đã ký
nháy.
|
B4
|
Phê duyệt in Giấy phép lái
xe.
|
Lãnh đạo Sở hoặc Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Trường hợp mất GPLX: 0,5 ngày làm việc
Trường hợp quá hạn: 02 giờ làm việc
|
Mẫu số 05; Danh sách phê duyệt
GPLX đã được duyệt hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại GPLX đã
ký duyệt.
|
B5
|
In ấn GPLX; đóng dấu vào Văn
bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi GPLX và chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Công chức Phòng Quản lý vận tải PT&NL được giao in ấn GPLX
|
Trường hợp mất GPLX: 0,5 ngày làm việc
Trường hợp quá hạn: 02 giờ làm việc
|
Mẫu 05, 06, GPLX hoặc Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp lại GPLX kèm theo hồ sơ theo mục 2.3.
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Cán bộ TN&TKQ, tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01 (hoặc BM.PTNL.33.01); mẫu 06; GPLX hoặc Văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp lại GPLX kèm theo hồ sơ theo mục 2.3.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi giao nhận và lưu
kết quả hồ sơ
|
|
BM.PTNL.33.01
|
Phiếu tiếp nhận và trả kết quả
GPLX
|
|
BM.PTNL.33.02
|
Đơn đề nghị đổi, cấp lại GPLX
|
|
BM.PTNL.33.03
|
Giấy phép lái xe
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01 hoặc BM.PTNL.33. 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Thành phần hồ sơ tại mục 2.3.
|
-
|
Danh sách phê duyệt GPLX (bản
mềm) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi giấy phép lái xe.
|
Hồ sơ được lưu 02 năm tại
Phòng Quản lý vận tải PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của Sở Giao thông Vận tải Hà Tĩnh và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3735/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3735/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
209
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|