|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3304/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
3304/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
30/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3304/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 30
tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 2029/SNN-TCCB ngày 18/9/2020; Sở
Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số SKHCN-TĐC ngày 22/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội
bộ 04 (bốn) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực Quản lý chất lượng
nông lâm sản và Thủy sản) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chủ trì,
phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên
quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay
thế Danh mục và Quy trình nội bộ số thứ tự 3, 4, 5, 6 của lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông, lâm sản và Thủy sản tại Quyết định số 3588/QĐ-UBND ngày 01/11/2019
của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, PC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3304/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (Lĩnh vực quản lý chất lượng
Nông, Lâm sản và Thủy sản)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản.
|
03 ngày kể từ ngày tham gia
kiểm tra, đánh giá kiến thức an toàn thực phẩm (thời gian từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ đến khi tổ chức kiểm tra, đánh giá kiến thức an toàn thực phẩm là
không quá 04 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh)
|
- Phí thẩm định: 30.000 đồng/lần/người.
- Lệ phí: Không.
|
- Luật An toàn thực phẩm năm
2010.
- Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy
sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp
và PTNT.
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 về việc hướng dẫn việc phân công,
phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm của liên Bộ Công thương,
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT và Y tế.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm
trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Quyết định số
32/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành Quy định quản
lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
- Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục
hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Phí thẩm định:
+ Thẩm định cấp giấy: 700.000
đồng/lần/cơ sở.
+ Thẩm định đánh giá định kỳ:
350.000 đồng/lần/cơ sở.
- Lệ phí: Không.
|
Như trên
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, thực phẩm
nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hết thời hạn hiệu lực)
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Phí thẩm định:
+ Thẩm định cấp giấy: 700.000
đồng/lần/cơ sở.
+ Thẩm định đánh giá định kỳ:
350.000 đồng/lần/cơ sở.
- Lệ phí: Không
|
Như trên
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Phí thẩm định:
+ Thẩm định cấp giấy: 700.000
đồng/lần/cơ sở.
+ Thẩm định đánh giá định kỳ:
350.000 đồng/lần/cơ sở.
- Lệ phí: Không
|
Như trên
|
II. NỘI DUNG
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Giấy
xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.QLCL.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn
Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn)
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận kiến thức
về ATTP, theo mẫu BM.QLCL.03.01
|
x
|
|
-
|
Danh sách các đối tượng tham
gia xác nhận kiến thức, theo mẫu BM.QLCL.03.02
|
x
|
|
-
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch
vụ công thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 03
ngày kể từ ngày kiểm tra, đánh giá kiến thức an toàn thực phẩm (thời gian từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến khi tổ chức kiểm tra, đánh giá kiến thức an toàn
thực phẩm là không quá 04 ngày)
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Chi
cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Tĩnh (sau đây gọi tắt là
Chi cục QLCL), Chi cục Thủy sản Hà Tĩnh (đối với tàu cá có chiều dài từ 15 m trở
lên, cơ sở nuôi trồng thủy sản)
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Tĩnh, Chi cục
Thủy sản Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Các
cơ sở có chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do Trung ương hoặc tỉnh cấp và tàu
cá có chiều dài từ 15 m trở lên.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo kết quả không
đạt.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ: Tổ chức nộp
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC), Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm
thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá
nhân.
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ
sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn xử lý
* Lưu ý: Hồ sơ đối với tàu
cá có chiều dài từ 15 m trở lên và cơ sở nuôi trồng Thủy sản chuyển cho Chi cục
Thủy sản.
|
Công chức TN&TKQ /Nhân
viên bưu điện/ VP/phòng chuyên môn giao xử lý
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục
2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn được
phân công
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục
2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Thông báo cho cơ sở thời gian,
địa điểm kiểm tra đánh giá kiến thức ATTP;
- Xây dựng bộ câu hỏi đánh
giá kiến thức ATTP theo lĩnh vực quản lý (Đề kiểm tra)
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Mẫu 05; Thông báo qua điện
thoại; Bộ câu hỏi đánh giá kiến thức ATTP theo lĩnh vực quản lý (Đề kiểm tra)
|
B5
|
Tổ chức kiểm tra xác nhận kiến
thức về an toàn thức kiểm tra
|
Tổ chức; Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bài kiểm tra
|
B6
|
Chấm bài kiểm tra, lập danh sách
tổng hợp kết quả kiểm tra và Dự thảo Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm (nếu trả lời đúng trên 80% câu hỏi) hoặc Văn bản thông báo kết quả không
đạt, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05; Danh sách tổng hợp kết
quả kiểm tra; Dự thảo Giấy xác nhận kiến thức về ATTP hoặc Dự thảo Văn bản
thông báo kết quả không đạt
|
B7
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
xem, ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B6 trình Lãnh đạo Chi cục
phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn được phân công
|
0, 5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy xác nhận
kiến thức về ATTP hoặc Dự thảo Văn bản thông báo kết quả không đạt đã ký nháy
|
B8
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục QLCL hoặc Chi cục Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Giấy xác nhận kiến thức
về ATTP hoặc Văn bản thông báo kết quả không đạt đã ký duyệt
|
B9
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC
|
Văn thư Chi cục QLCL hoặc Chi cục Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Giấy xác nhận kiến
thức về ATTP hoặc Văn bản thông báo kết quả không đạt
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy xác nhận kiến
thức về ATTP hoặc Văn bản thông báo kết quả không đạt
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và
chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.QLCL.03.01
|
Đơn đề nghị xác nhận kiến thức
về ATTP
|
|
BM.QLCL.03.02
|
Danh sách các đối tượng tham
gia xác nhận kiến thức
|
|
BM.QLCL.03.03
|
Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có)
và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh.
Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Bài kiểm tra
|
-
|
Danh sách tổng hợp kết quả kiểm
tra
|
-
|
Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo kết quả không đạt
|
Hồ sơ được lưu tại phòng
chuyên môn được phân công, thời gian lưu: 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ
sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.QLCL.04
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn
Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn)
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, theo mẫu BM.QLCL.04.01
|
x
|
|
-
|
Bản thuyết minh về điều kiện bảo
đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản, theo mẫu BM.QLCL.04.02
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch
vụ công thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 07
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Chi
cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Tĩnh (sau đây gọi tắt là
Chi cục QLCL). Chi cục Thủy sản Hà Tĩnh (đối với tàu cá có chiều dài từ 15 m
trở lên, cơ sở nuôi trồng thủy sản).
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Tĩnh, Chi cục
Thủy sản Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Các
Chi cục: Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi và Thú y.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Các
cơ sở có chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do Trung ương hoặc tỉnh cấp và tàu
cá có chiều dài từ 15 m trở lên.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận ATTP
có nêu rõ lý do.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ: Tổ chức nộp
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC), Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/
cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ
sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn xử lý
*Lưu ý: Hồ sơ đối với tàu
cá có chiều dài từ 15 m trở lên và cơ sở nuôi trồng thủy sản chuyển cho Chi cục
Thủy sản.
|
Công chức TN&TKQ /Nhân
viên bưu điện/ VP/phòng chuyên môn giao xử lý
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục
2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn được phân công
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục
2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp không cần thẩm định
thực tế tại cơ sở: sao Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
của cơ sở lần gần nhất, chuyển sang thực hiện Bước 7
- Trường cần phải thẩm định
thực tế, chuyển sang thực hiện Bước 5
|
Chuyên viên được giao xử lý của
cơ quan thực hiện hoặc cơ quan phối hợp
|
0,5 ngày
|
Biên bản thẩm định điều kiện bảo
đảm an toàn thực phẩm
|
B5
|
Chuẩn bị thẩm định, kiểm tra
thực tế tại cơ sở:
- Thông báo cho cơ sở thời
gian thẩm định, kiểm tra thực tế tại cơ sở;
- Chuẩn bị các tài liệu, biên
bản kiểm tra, biên bản lấy mẫu
|
Chuyên viên được giao xử lý của
cơ quan thực hiện hoặc cơ quan phối hợp
|
02 ngày
|
Thông báo qua điện thoại;
Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm;
Biên bản lấy mẫu.
|
B6
|
Thẩm định, kiểm tra thực tế tại
cơ sở:
- Kiểm tra, đánh giá, xếp loại
điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở;
- Lấy mẫu kiểm tra nếu cần
thiết
- Thông báo kết quả thẩm định,
xếp loại cơ sở
|
Đoàn thẩm định của Chi cục
QLCL hoặc Chi cục Thủy sản hoặc cơ quan phối hợp
|
01 ngày
|
Biên bản thẩm định điều kiện bảo
đảm an toàn thực phẩm; Biên bản lấy mẫu.
|
B7
|
Căn cứ kết quả thẩm định:
- Trường hợp cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm: Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
trình lãnh đạo phòng ký nháy;
- Trường hợp cơ sở không đảm
bảo điều kiện an toàn thực phẩm: Dự thảo Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận
ATTP có nêu rõ lý do trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy
|
Chuyên viên được giao xử lý của
cơ quan thực hiện
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Dự thảo Văn bản từ chối cấp GCN
|
B8
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
xem, ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B6, trình Lãnh đạo Chi cục
phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn được phân công
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Dự thảo Văn bản từ chối cấp GCN đã
ký nháy
|
B9
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục QLCL hoặc Chi cục Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản từ chối cấp GCN đã ký duyệt
|
B10
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ HCC
|
Văn thư Chi cục QLCL hoặc Chi cục Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản từ chối cấp GCN
|
B11
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức,
cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản từ chối cấp GCN
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và
chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân
|
3
|
BIỂU MẪU
|
-
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
-
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
-
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
-
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
-
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
-
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
-
|
BM.QLCL.04.01
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
-
|
BM.QLCL.04.02
|
Bản thuyết minh về điều kiện bảo
đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản
|
-
|
BM.QLCL.04.03
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có)
và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh.
Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Biên bản thẩm định điều kiện
bảo đảm an toàn thực phẩm, các tài liệu minh chứng liên quan (nếu có)
|
-
|
Biên bản lấy mẫu và Phiếu kết
quả phân tích (nếu có)
|
-
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận ATTP có nêu
rõ lý do
|
Hồ sơ được lưu tại phòng chuyên
môn được phân công, thời gian lưu: 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh, thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện ATTP hết thời hạn hiệu lực).
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.QLCL.05
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn
Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn)
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, theo biểu mẫu BM.QLCL.05.01
|
x
|
|
-
|
Bản thuyết minh về điều kiện
bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản, theo biểu mẫu BM.QLCL.05.02
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch
vụ công thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 07
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Chi
cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Tĩnh (sau đây gọi tắt là
Chi cục QLCL), Chi cục Thủy sản Hà Tĩnh (đối với tàu cá có chiều dài từ 15 m
trở lên, cơ sở nuôi trồng thủy sản).
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Tĩnh, Chi cục
Thủy sản Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Các
Chi cục: Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi và Thú y.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Các
cơ sở có chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do Trung ương hoặc tỉnh cấp và tàu
cá có chiều dài từ 15 m trở lên.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP/ Văn bản từ chối cấp lại Giấy chứng nhận
ATTP có nêu rõ lý do.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ: Tổ chức nộp
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC), Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm
thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/
cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ
sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn xử lý
*Lưu ý: Hồ sơ đối với tàu
cá có chiều dài từ 15 m trở lên và cơ sở nuôi trồng Thủy sản chuyển cho Chi cục
Thủy sản.
|
Công chức TN&TKQ /Nhân
viên bưu điện/ VP/phòng chuyên môn giao xử lý
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục
2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn được
phân công
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục
2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp không cần thẩm định
thực tế tại cơ sở: sao Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
của cơ sở lần gần nhất, chuyển sang thực hiện Bước 7
- Trường cần phải thẩm định
thực tế, chuyển sang thực hiện Bước 5
|
Chuyên viên được giao xử lý của
cơ quan thực hiện hoặc cơ quan phối hợp
|
0,5 ngày
|
Biên bản thẩm định điều kiện
bảo đảm an toàn thực phẩm
|
B5
|
Chuẩn bị thẩm định, kiểm tra
thực tế tại cơ sở:
- Thông báo cho cơ sở thời
gian thẩm định, kiểm tra thực tế tại cơ sở;
- Chuẩn bị các tài liệu, biên
bản kiểm tra, biên bản lấy mẫu...
|
Chuyên viên được giao xử lý của
cơ quan thực hiện hoặc cơ quan phối hợp
|
02 ngày
|
Thông báo qua điện thoại;
Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm; Biên bản lấy mẫu.
|
B6
|
Thẩm định, kiểm tra thực tế tại
cơ sở:
- Kiểm tra, đánh giá, xếp loại
điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở;
- Lấy mẫu kiểm tra nếu cần
thiết
- Thông báo kết quả thẩm định,
xếp loại cơ sở
|
Đoàn thẩm định của Chi cục
QLCL hoặc Chi cục Thủy sản hoặc cơ quan phối hợp
|
01 ngày
|
Biên bản thẩm định điều kiện
bảo đảm an toàn thực phẩm; Biên bản lấy mẫu.
|
B7
|
Căn cứ kết quả thẩm định:
- Trường hợp cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm: Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
trình lãnh đạo phòng ký nháy;
- Trường hợp cơ sở không đảm
bảo điều kiện an toàn thực phẩm : Dự thảo Văn bản từ chối cấp lại Giấy chứng
nhận ATTP có nêu rõ lý do trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy
|
Chuyên viên được giao xử lý của
cơ quan thực hiện
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Dự thảo Văn bản từ chối cấp lại GCN
|
B8
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
xem, ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B6, trình Lãnh đạo Chi cục
phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn được phân công
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Dự thảo Văn bản từ chối cấp lại GCN
đã ký nháy
|
B9
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục QLCL hoặc
Chi cục Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản từ chối cấp lại GCN đã ký duyệt
|
B10
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ HCC
|
Văn thư Chi cục QLCL hoặc Chi
cục Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản từ chối cấp lại GCN
|
B11
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức,
cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản từ chối cấp lại GCN
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và
chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.QLCL.05.01
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
|
BM.QLCL.05.02
|
Bản thuyết minh về điều kiện
bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản
|
|
BM.QLCL.05.03
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh. Mẫu
01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Biên bản thẩm định điều kiện
bảo đảm an toàn thực phẩm, các tài liệu minh chứng liên quan (nếu có)
|
-
|
Biên bản lấy mẫu và Phiếu kết
quả phân tích (nếu có)
|
-
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản từ chối cấp lại Giấy chứng nhận ATTP có
nêu rõ lý do
|
Hồ sơ được lưu tại phòng chuyên
môn được phân công, thời gian lưu: 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận ATTP).
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.QLCL.06
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn
Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn)
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, theo mẫu BM.QLCL.06.01
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch
vụ công thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Chi
cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Tĩnh (sau đây gọi tắt là Chi
cục QLCL), Chi cục Thủy sản Hà Tĩnh (đối với tàu cá có chiều dài từ 15 m trở
lên, cơ sở nuôi trồng thủy sản).
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Tĩnh, Chi cục
Thủy sản Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Các
cơ sở có chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do Trung ương hoặc tỉnh cấp và Tàu
cá có chiều dài từ 15 m trở lên.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP/Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận ATTP
có nêu rõ lý do.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ: Tổ chức nộp hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC), Công chức TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì
từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/
cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ
sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn xử lý
* Lưu ý: Hồ sơ đối với tàu
cá có chiều dài từ 15 m trở lên và cơ sở nuôi trồng Thủy sản chuyển cho Chi cục
Thủy sản.
|
Công chức TN&TKQ /Nhân
viên bưu điện/ VP/phòng chuyên môn giao xử lý
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục
2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn được
phân công
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục
2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
Kiểm tra hồ sơ lưu cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm, kết quả thẩm định lần gần nhất của
cơ sở. Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn
bản từ chối cấp lại GCN có nêu rõ lý do trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
2,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc dự thảo Văn bản từ chối cấp lại GCN
có nêu rõ lý do
|
B5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
xem, ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B6, trình Lãnh đạo Chi cục
ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn được phân công
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc dự thảo Văn bản từ chối cấp lại GCN
có nêu rõ lý do đã ký nháy
|
B6
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký
duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục QLCL hoặc Chi cục Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản từ chối cấp lại GCN có nêu rõ lý
do đã ký duyệt
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ trung tâm phục vụ HCC
|
Văn thư Chi cục QLCL hoặc Chi cục TS
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản từ chối cấp lại GCN có nêu
rõ lý do
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức,
cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản từ chối cấp lại GCN có nêu
rõ lý do
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và
chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.QLCL.06.01
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
|
BM.QLCL.06.02
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có)
và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh.
Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản từ chối cấp lại Giấy chứng nhận ATTP có
nêu rõ lý do.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng
chuyên môn được phân công, thời gian lưu: 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3304/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3304/QĐ-UBND ngày 30/09/2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
428
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|