|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3070/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc Sở Tài chính Hải Dương
Số hiệu:
|
3070/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3070/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 24 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH HẢI DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Tờ trình số 1268/TTr-STC, ngày 21 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức
năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Hải Dương như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành: Chi tiết có trong Phụ lục I đính kèm. Nội dung cụ thể của các thủ tục hành
chính được ban hành kèm theo Quyết định 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực
Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ: Chi tiết có trong Phụ lục lI đính kèm bãi bỏ 23 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài chính, 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, 03 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh đã được công bố tại Quyết
định số 717/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương.
Điều 2. Sở
Tài chính có trách nhiệm thực hiện, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, UBND các huyện,
thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn công khai, tiếp nhận, giải
quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập
nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành
chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy
đủ, chính xác.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và các cơ quan nhà nước, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, KSTTHC (6b)
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 3070/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hải Dương)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
1.
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập
thành dự án
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền
quyết định mua sắm tài sản công quy định tại Điều 3 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày
11/7/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Hải Dương.
|
2.
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt
động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền
quyết định thuê tài sản quy định tại Điều 4 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày
11/7/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Hải Dương.
|
3.
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng
tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài
sản công
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền
quyết định mua sắm tài sản công quy định tại Điều 3 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày
11/7/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Hải Dương.
|
4.
|
Quyết định sử dụng tài sản công để tham
gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
67 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở UBND tỉnh (Số 45 Quang Trung,
TP Hải Dương)
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
5.
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong
trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện
trả lại tài sản cho Nhà nước
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền
quyết định thu hồi tài sản công quy định tại Điều 5 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày
11/7/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp
|
6.
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong
trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại xã điểm a, b, c, d, đ và e
khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm
quyền quyết định thu hồi tài sản công quy định tại Điều 5 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày
11/7/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Hải Dương.
|
7.
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền
quyết định điều chuyển tài sản công quy định tại Điều 6 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày
11/7/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Hải Dương.
|
8.
|
Quyết định bán tài sản công
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền
quyết định bán tài sản công quy định tại Điều 7 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày
11/7/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản công tại các quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải
Dương.
|
9.
|
Quyết định bán tài sản công cho người
duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền
quyết định bán tài sản công quy định tại Điều 7 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày
11/7/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Hải Dương
|
10.
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu
giá tài sản công
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền
quyết định bán tài sản công quy định tại Điều 7 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày
11/7/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Hải Dương
|
11.
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền
quyết định thanh lý tài sản công quy định tại Điều 8 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày
11/7/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Hải Dương.
|
12.
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền
quyết định tiêu hủy tài sản công quy định tại Điều 9 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày
11/7/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Hải Dương.
|
13.
|
Quyết định xử lý tài sản công trong
trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền
quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại quy định
tại Điều 10 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày
11/7/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Hải Dương.
|
14.
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở cơ quan nhà nước được giao làm
chủ tài khoản tạm giữ quy định tại khoản 1 Điều 36 Nghị định số 151/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
15.
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công
tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
Mỗi bước không quá 30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh
doanh, cho thuê quy định tại khoản 2 Điều 56; khoản 2 Điều 57 Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
16.
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công
tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
Mỗi bước không quá 30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên
doanh, liên kết quy định tại khoản 2 Điều 58 Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công
|
17.
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt
động của dự án khi dự án kết thúc
|
Mỗi bước không quá 30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền
quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc quy
định tại Điều 11 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày
11/7/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Hải Dương.
|
18.
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng,
không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện
dự án
|
Mỗi bước không quá 30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền
quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu
cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án quy định tại Điều 11 Nghị quyết
số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày
11/7/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Hải Dương.
|
19.
|
Mua quyển hóa đơn
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở Sở Tài chính (Số 15 Nguyễn Du,
TP Hải Dương) hoặc trụ sở Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
20.
|
Mua hóa đơn lẻ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở Sở Tài chính (Số 15 Nguyễn Du,
TP Hải Dương) hoặc trụ sở Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
PHỤ LỤC II
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3070/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
I. Thủ tục hành chính
bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Hải Dương
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Quản lý Giá - Công sản
|
1
|
T-HDU-280323-TT
|
Thủ tục Kê khai giá thuộc phạm vi của
Sở Tài chính
|
Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá: Khoản 1 Điều 2 Thông
tư số 233/2016/TT-BTC bãi bỏ Điều 16 Thông tư số 56/2014/TT-BTC về quy trình
tiếp nhận, rà soát Văn bản kê khai giá.
|
2
|
T-HDU-280325-TT
|
Thủ tục Xác định giá trị quyền sử dụng
đất lần đầu để tính vào giá trị tài sản của tổ chức được nhà nước được giao
đất không thu tiền sử dụng đất
|
Khoản 2, Điều 137, Nghị định 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công.
|
3
|
T-HDU-280326-TT
|
Thủ tục điều chuyển tài sản Nhà nước
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
4
|
T-HDU-280327-TT
|
Thủ tục điều chuyển tài sản Nhà nước
thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
5
|
T-HDU-280328-TT
|
Thủ tục thanh lý tài sản Nhà nước thuộc
thẩm quyền của Sở Tài chính
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
6
|
T-HDU-280329-TT
|
Thủ tục thanh lý tài sản Nhà nước thuộc
thẩm quyền UBND tỉnh
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
7
|
T-HDU-280330-TT
|
Thủ tục bán tài sản nhà nước thuộc thẩm
quyền của Sở Tài chính
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
8
|
T-HDU-280331-TT
|
Thủ tục bán tài sản nhà nước thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
9
|
T-HDU-280332-TT
|
Thủ tục sắp xếp lại, xử lý các cơ sở
nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công
ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng
|
Khoản 2, Điều 30, Nghị định 167/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ về quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản
công.
|
10
|
T-HDU-280333-TT
|
Thủ tục hành chính về chi trả các khoản
chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn
viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên
đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Khoản 2, Điều 30, Nghị định 167/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ về quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản
công.
|
11
|
T-HDU-280334-TT
|
Thủ tục chi trả số tiền thu được từ
bán tài sản trên đất của công ty nhà nước
|
Khoản 2, Điều 30, Nghị định 167/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ về quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công
|
12
|
T-HDU-280335-TT
|
Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng
để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu
tư
|
Khoản 2, Điều 30, Nghị định 167/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ về quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản
công.
|
13
|
T-HDU-280336-TT
|
Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di
dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà,
đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc
cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương
|
Khoản 2, Điều 30, Nghị định 167/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ về quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công.
|
14
|
T-HDU-280337-TT
|
Thủ tục mua hóa đơn bán tài sản nhà
nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước thuộc phạm vi của Sở
Tài chính
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
15
|
T-HDU-280338-TT
|
Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn
liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị
phải thực hiện di dời
|
Khoản 2, Điều 30, Nghị định 167/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ về quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản
công.
|
16
|
T-HDU-280339-TT
|
Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền
sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian
thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ
|
Khoản 2, Điều 30, Nghị định 167/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ về quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản
công.
|
17
|
T-HDU-280342-TT
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu của Nhà
nước đối với tài sản nhận chuyển giao thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Điểm k, Khoản 2, Điều 12, thông tư 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
18
|
T-HDU-280343-TT
|
Thủ tục xử lý tài sản của các dự án
sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
II. Lĩnh vực Tài chính Doanh nghiệp
|
1
|
T-HDU-280345-TT
|
Thủ tục chuyển
doanh nghiệp 100% Vốn Nhà nước thành Công ty cổ phần
|
Khoản 1, Điều 49, Nghị định 126/2017/NĐ-CP
ngày 16/11/2017 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp Nhà nước và công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp Nhà nước đầu tư 100% vốn
điều lệ thành công ty cổ phần.
|
2
|
T-HDU-280346-TT
|
Thủ tục chuyển đổi công ty nhà nước
thành công ty TNHH một thành viên
|
Điều 41, Nghị định 91/2015/NĐ-CP ngày
13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý
sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp.
|
3
|
T-HDU-280347-TT
|
Thủ tục đánh giá xếp loại công ty nhà
nước
|
Khoản 1, Điều 48, Nghị định 87/2015/NĐ-CP
ngày 06/10/2015 của Chính phủ.
|
III. Lĩnh vực Tài chính ngân sách
|
1
|
|
Thủ tục thẩm tra phê duyệt quyết toán
dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn NSNN
|
Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016
của Bộ Tài chính Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà
nước.
|
2
|
|
Thủ tục thẩm định và thông báo quyết
toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách
hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017
của Bộ Tài chính quy định việc quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư nguồn
ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm.
|
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
T-HDU-280352-TT
|
Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước
thuộc thẩm quyền của Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
2
|
T-HDU-280353-TT
|
Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước thuộc
thẩm quyền của Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh
|
3. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp Huyện
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
T-HDU-280354-TT
|
Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước
thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
2
|
T-HDU-280355-TT
|
Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước thuộc
thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
3
|
T-HDU-280356-TT
|
Thủ tục mua hóa đơn bán tài sản nhà
nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước thuộc phạm vi của Phòng
Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
4. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
T-HDU-280357-TT
|
Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước
thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
2
|
T-HDU-280358-TT
|
Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước thuộc
thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Quyết định 3070/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3070/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Hải Dương
1.607
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|