|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2985/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng của Sở Xây dựngĐắk Lắk
Số hiệu:
|
2985/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Hà
|
Ngày ban hành:
|
28/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2985/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 28 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ; SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ XÂY DỰNG, SỞ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC được sửa đổi, bổ
sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát TTHC;
Căn cứ các Quyết định công
bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Xây dựng số: 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020, 477/QĐ-BXD
ngày 29/4/2021, 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021, 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021,
960/QĐ-BXD ngày 26/8/2021, 1039/QĐ-BXD ngày 13/9/2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 149/TTr-SYT ngày 19/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục TTHC mới ban hành, thay thế; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Quản lý
công trình chuyên ngành và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh. Chi tiết tại Phụ
lục I, II, III kèm theo.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các TTHC hoặc các bộ phận tạo thành TTHC
được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật
có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn Thông Đắk Lắk, Bưu điện tỉnh;
- Các Phòng, TT: TH, KGVX, PVHCC,
QLCTTĐT;
- Lưu: VT, KSTTHC (HLy_3).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XÂY
DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 2985/QĐ-UBND
ngày 28/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)
MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng
dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4)
|
Tiếp nhận và
trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY
DỰNG
|
01
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình
đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của
Chính phủ.
|
2
|
|
|
02
|
Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử
dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
2
|
|
|
II. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
01
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
150.000 đồng/chứng
chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
x
|
x
|
02
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
chứng chỉ hạng II, hạng III
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
500.000 đồng/chứng
chỉ
|
4
|
x
|
x
|
III. LĨNH VỰC NHÀ Ở
|
01
|
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng
chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ.
|
2
|
x
|
X
|
02
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở
cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ.
|
2
|
x
|
x
|
03
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở
xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy
định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
2
|
x
|
x
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) THAY THẾ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH (đã công bố tại Quyết định số 3702/QĐ-UBND
ngày 12/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng
dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4)
|
Tiếp nhận và
trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
01
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu
nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
2.000.000
đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
|
|
02
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho
nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Chưa quy định cụ
thể
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ.
|
4
|
|
|
03
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần
đầu hạng II, hạng III
|
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
300.000 đồng/
chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
x
|
x
|
04
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
150.000 đồng/
chứng chỉ
|
4
|
x
|
x
|
05
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
150.000 đồng/
chứng chỉ
|
4
|
x
|
x
|
06
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
150.000 đồng/
chứng chỉ
|
4
|
x
|
X
|
07
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
150.000 đồng/
chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
x
|
x
|
08
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng
III của cá nhân người nước ngoài
|
25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
150.000 đồng/
chứng chỉ
|
4
|
x
|
x
|
09
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III
|
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1.000.000 đồng/
chứng chỉ
|
4
|
x
|
x
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
500.000 đồng/
chứng chỉ
|
4
|
x
|
x
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
500.000 đồng/
chứng chỉ
|
4
|
x
|
X
|
12
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
500.000 đồng/
chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH (đã công bố tại Quyết định số
3702/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng
dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4)
|
Tiếp nhận và
trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
01
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ.
|
2
|
|
|
02
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ
chức nước ngoài
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được đơn
đề nghị của chủ sở hữu
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ.
|
2
|
|
|
03
|
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
30 ngày, kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhà ở
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời
hạn giải quyết là không quá 60 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
2
|
|
|
04
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
2
|
|
|
05
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
45 ngày, kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hanh chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
2
|
|
|
06
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội
được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên
phạm vi địa bàn tỉnh
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/20210 của
Chính phủ;
- Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
3
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, SỞ QUẢN LÝ
CÔNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2985/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) THAY THẾ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, SỞ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH (đã
công bố tại Quyết định số 3702/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng
dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4)
|
Tiếp nhận và
trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
01
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B
không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Tính theo tỷ lệ % trên tổng mức đầu tư dự án theo
Thông tư số 209/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ;
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ tài chính.
|
4
|
|
|
02
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp
đặc biệt;
- Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và
cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Tính theo tỷ lệ % trên tổng mức đầu tư dự án theo
Thông tư số 210/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ;
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
|
|
03
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
20 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
150.000 đồng/ giấy
phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
|
|
04
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
150.000 đồng/ giấy
phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
|
|
05
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
150.000 đồng/ giấy
phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
|
|
06
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
150.000 đồng/ giấy
phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
|
|
07
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
30.000 đồng/ giấy
phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
|
|
08
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
30.000 đồng/ giấy
phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) THAY THẾ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (đã công bố tại Quyết định số
3702/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng
dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4)
|
Tiếp nhận và
trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
01
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B
không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
Tính theo tỷ lệ % trên tổng mức đầu tư dự án theo
Thông tư số 209/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ;
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ tài chính.
|
4
|
|
|
02
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp
đặc biệt;
- Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và
cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
Tính theo tỷ lệ % trên tổng mức đầu tư dự án theo
Thông tư số 210/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ;
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
|
|
03
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà
ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
- Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép;
- Công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
X
|
04
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà
ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
- Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép;
- Công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
X
|
05
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III,
cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ
|
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà
ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
- Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép;
- Công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
X
|
06
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà
ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
- Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép;
- Công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
X
|
07
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
|
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
30.000 đồng/ giấy
phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
X
|
08
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
|
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
- Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép;
- Công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
x
|
x
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, SỞ QUẢN LÝ CÔNG
TRÌNH CHUYÊN NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2985/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ TTHC
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
|
1.007401
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III
(đối với trường hợp bị thu hồi theo quy định tại điểm b, c, d khoản 2 Điều 44
a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ.
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở
|
01
|
1.007757
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 5 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ.
|
02
|
1.007758
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 6 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
|
01
|
1.002562
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây
dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu
đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô
thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ.
|
02
|
1.002526
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu
đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự
án cải tạo chỉnh trang khu đô thị: dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ.
|
03
|
1.002605
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây
dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô
thị đặc biệt
|
04
|
1.002580
|
Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây
dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công
trình di tích cấp tỉnh
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, SỞ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ TTHC
|
LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG
|
|
1.007254
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
(quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; khoản 5 Điều 1 Nghị
định số 42/2017/NĐ-CP)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ TTHC
|
LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG
|
|
1.006938
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
(quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; khoản 5 Điều 1 Nghị
định số 42/2017/NĐ-CP)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ.
|
Quyết định 2985/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, thay thế; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Quản lý công trình chuyên ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2985/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, thay thế; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Quản lý công trình chuyên ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
902
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|