STT
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực
giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
|
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng
|
Không quá 10
ngày kể từ khi kết thúc kiểm tra (Trong trường hợp chủ đầu tư phải thực hiện
giải trình, khắc phục các tồn tại theo yêu cầu của cơ quan
chuyên môn thì thời hạn nêu trên được tính từ khi chủ đầu tư hoàn thành).
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày
26/10/2016 của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 04/2019/TT-BXD ngày
16/8/2019 của Bộ Xây dựng.
|
II. Lĩnh vực
kinh doanh bất động sản
|
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư.
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Kinh doanh bất động sản ngày
25/11/2014;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015 của Chính phủ;
|
III. Lĩnh vực nhà ở và công
sở
|
1
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung
cư
|
Trong 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk
|
Chưa quy định
|
- Luật nhà ở ngày 25/11/2014;
- Thông tư số 31/2016/TT-BXD
ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
2
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng
nhà chung cư
|
Trong 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
Chưa quy định
|
- Luật nhà ở ngày 25/11/2014;
- Thông tư số 31/2016/TT-BXD
ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
3
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND cấp tỉnh
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức đang trực tiếp quản lý người thuê nhà ở
công vụ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk
|
Không
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày
29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
|
4
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
5
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Các Nghị định của Chính phủ: Số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; số 76/2015/NĐ-CP
ngày 10/9/2015;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
6
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh theo quy định tại Khoản 6
Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Trong 32 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
7
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Trong 32 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng;
|
8
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
|
Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
|
STT
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực
hoạt động xây dựng
|
1
|
Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế
cơ sở điều chỉnh
|
- Không quá 15 (mười lăm) ngày đối
với dự án nhóm B;
- Không quá 10 (mười) ngày đối với
dự án nhóm C;
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk.
|
Tính theo tỷ lệ % trên tổng mức đầu
tư dự án theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Các Nghị định của Chính phủ: Số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015; số
42/2017/NĐ-CP ngay 05/4/2017;
- Các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng: Số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016; số
18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016;
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ tài chính.
|
2
|
Thủ tục thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh
|
- Không quá 30 ngày đối với dự án
nhóm B;
- Không quá 20 ngày đối với dự án
nhóm C.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk
|
Tính theo tỷ lệ % trên tổng mức đầu
tư dự án theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC .
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Các Nghị định của Chính phủ: Số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015; số
42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017;
- Các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng: Số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016; Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016;
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính;
|
3
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk
|
Tính theo tỷ lệ % trên tổng mức đầu
tư công trình theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC và theo tỷ lệ % trên chi phí
xây dựng công trình Thông tư số 210/2016/TT-BTC
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Các Nghị định của Chính phủ: Số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017;
- Các Thông tư của Bộ Xây dựng: Số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016; số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016;
- Các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; số
210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
|
4
|
Thẩm định Thiết kế, dự toán xây dựng/Thiết
kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
- Không quá 25 ngày đối với công
trình cấp II, cấp III;
- Không quá 15 ngày đối với các
công trình còn lại.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk.
|
Tính theo tỷ lệ % trên chi phí xây
dựng công trình theo Thông tư số 210/2016/TT-BTC
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Các Nghị định của Chính phủ: Số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017;
- Các Thông tư của Bộ Xây dựng: Số
03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016; số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016;
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính;
|
5
|
Cấp Giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án
có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk.
|
150.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
30/6/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng;
- Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
|
6
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong
đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk.
|
Không
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
30/6/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng;
- Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh tỉnh Đắk Lắk
|
7
|
Cấp Giấy phép di dời đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô
thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk.
|
Không
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
30/6/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
của Bộ Xây dựng;
|
8
|
Cấp Giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk.
|
150.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
30/6/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng;
- Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
|
9
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk.
|
Không
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
30/6/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng;
|
10
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được
xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công
trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk.
|
15.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
30/6/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng;
- Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
|
11
|
Cấp Giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk.
|
2.000.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính;
|
12
|
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk.
|
2.000.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính;
|
13
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk.
|
1.000.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Các Nghị định của Chính phủ: Số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017; số
100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính;
|
14
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk.
|
500.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Các Nghị định của Chính phủ: Số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017; số
100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính;
|
15
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk.
|
500.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Các Nghị định của Chính phủ: Số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; số 42/2017/NĐ-CP
ngày 05/4/2017; số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính;
|
16
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk.
|
150.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Các Nghị định của Chính phủ: Số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017;
nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày
21/9/2017 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng;
|
17
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk.
|
- Lệ phí cấp chứng chỉ: 300.000 đồng/chứng chỉ;
- Lệ phí sát hạch: 450.000 đồng/lượt
sách hạch
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Các Nghị định của Chính phủ: Số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017; số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày
21/9/2017 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng;
|
18
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk.
|
- Lệ phí cấp chứng chỉ: 300.000 đồng/chứng
chỉ;
- Lệ phí sát hạch: 450.000 đồng/lượt
sách hạch
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Các Nghị định của Chính phủ: Số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017; số
100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày
21/9/2017 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng;
|
19
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá
nhân hạng II, III
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk.
|
- Lệ phí cấp chứng chỉ: 150.000 đồng/chứng
chỉ;
- Lệ phí sát hạch: 450.000 đồng/ lượt
sách hạch
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Các Nghị định của Chính phủ: Số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017; số
100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016
của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày
21/9/2017 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng;
|
20
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại
điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: Do giả mạo giấy tờ
trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn
hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch
nội dung chứng chỉ hành nghề)
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk.
|
- Lệ phí cấp chứng chỉ: 300.000 đồng/chứng
chỉ;
- Lệ phí sát hạch: 450.000 đồng/ lượt
sách hạch
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Các Nghị định của Chính phủ: Số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017; số
100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày
21/9/2017 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng;
|
21
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk.
|
- Lệ phí cấp chứng chỉ: 150.000 đồng/chứng
chỉ;
- Lệ phí sát hạch: 450.000 đồng/lượt
sách hạch
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Các Nghị định của Chính phủ: Số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017; số
100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày
21/9/2017 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng;
|
22
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Các Nghị định của Chính phủ: Số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017; số
100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày
21/9/2017 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng;
|
II. Lĩnh vực kinh doanh bất
động sản
|
1
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk
|
200.000 đồng/ chứng chỉ
|
- Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
|
2
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản: Do bị
mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc
cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk
|
200.000 đồng/ chứng chỉ
|
- Luật Kinh doanh bất động sản ngày
25/11/2014;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015 của Bộ Xây dựng;
|
III. Lĩnh vực
nhà ở và công sở
|
1
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng;
|
2
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Không quá 45 ngày kể từ ngày đơn vị
quản lý vận hành nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng;
|
IV. Lĩnh vực
phát triển đô thị
|
1
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
- Đối với các dự án không phải lấy
ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng: Không quá 45 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các dự án phải lấy ý kiến
thống nhất của Bộ Xây dựng: Không quá 67 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ; trong đó:
Thời gian xem xét hồ sơ, chuẩn bị
công văn gửi lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng tối đa
là 7 ngày;
Thời gian Bộ Xây dựng có trách nhiệm
trả lời tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến.
Trong trường hợp Bộ Xây dựng phải lấy
ý kiến của các Bộ ngành liên quan đối với dự án thì thời gian xem xét trả lời
tối đa là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến;
Thời gian UBND cấp tỉnh xem xét,
ban hành quyết định chấp thuận đầu tư dự án tối đa là 15 ngày kể từ ngày nhận
được văn bản thống nhất ý kiến của Bộ Xây dựng.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk
|
Chưa có quy định cụ thể.
|
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày
14/01/2013 của Chính phủ;
|
2
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư
xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo
khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu
đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh.
|
- Thời hạn
UBND cấp tỉnh xem xét và quyết định chấp thuận điều chỉnh dự án không quá 30
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án.
- Đối với các dự án phải lấy ý kiến
thống nhất của Bộ Xây dựng: Thời hạn Bộ Xây dựng xem xét hồ sơ và trả lời Chủ
đầu tư không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ dự án
của Chủ đầu tư.
Trường hợp Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến các Bộ ngành có liên quan thì tổng thời
gian xem xét trả lời không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản
và hồ sơ dự án của Chủ đầu tư.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk
|
Chưa có quy định cụ thể
|
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày
14/01/2013 của Chính phủ;
|
V. Lĩnh vực vật
liệu xây dựng
|
|
Công bố hợp quy các sản phẩm, hàng
hóa vật liệu xây dựng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk
|
150.000
đồng
|
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày
31/3/2017 của Bộ Khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày
29/9/2017 của Bộ Xây dựng;
|
VI. Lĩnh vực quy
hoạch xây dựng, kiến trúc
|
1
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk
|
Tính theo tỷ lệ % quy định tại
Thông tư số 05/2017/TT-BXD
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày
05/4/2017 của Bộ Xây dựng;
|
2
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đắk Lắk
|
Tính theo tỷ lệ % quy định tại
Thông tư số 5/2017/TT-BXD.
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật Quy hoạch đô thị ngày
17/6/2009;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010
của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày
05/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
|