THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ (34 thủ tục)
|
1
|
1.001536.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển
khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
- Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BKHCN- BTC ngày 28/6/2016 của Bộ
Khoa học và Công nghệ và Bộ Tài chính
|
x
|
|
x
|
2
|
2.000058.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa
học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt
Nam
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đăng ký giải thưởng hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Nghị định 78/2014/NĐ- CP ngày
30/7/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2019/NĐ-CP ngày 05/7/2019 của Chính phủ
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
3
|
1.008377.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ
nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân
có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
- Thời hạn thành lập Hội đồng kiểm tra,
sát hạch: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn Quyết định tiếp nhận vào viên
chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ:
+ Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận
được kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với xét tiếp nhận vào viên
chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng
I);
+ Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận
được kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với xét tiếp nhận vào viên
chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II);
+ Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận
được kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với xét tiếp nhận vào viên
chức và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV),
nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định 40/2014/NĐ- CP ngày
12/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định 27/2020/NĐ- CP ngày
01/3/2020 của Chính phủ.
|
x
|
|
x
|
4
|
1.008379.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức
danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không
phụ thuộc năm công tác
|
* Thời hạn thành lập Hội đồng xét bổ
nhiệm đặc cách: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ từ đơn vị
sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ.
* Thời hạn Quyết định bổ nhiệm đặc cách
vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ:
- Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận
được kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ
nhiệm chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (chức danh hạng I);
- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận
được kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ
nhiệm chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (chức danh hạng II);
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận
được kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ
nhiệm chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng III).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6
/2013;
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5 /2014 của Chính
phủ.
- Nghị định số 27/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020 của Chính phủ.
|
x
|
|
x
|
5
|
2.000461.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công
tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công
nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
03 tháng (Quyết định kéo dài thời gian
công tác được gửi cho tổ chức, cá nhân có liên quan biết trước thời điểm nghỉ
hưu ít nhất 06 tháng).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18
tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 của Chính phủ;
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
6
|
1.005360.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định bổ nhiệm giám
định viên tư pháp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật giám định tư pháp ngày 20/6/2012;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 35/2014/TT- BKHCN ngày
11/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
7
|
2.000228.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ,
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật giám định tư pháp ngày 20/6/2012;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 35/2014/TT- BKHCN ngày
11/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
8
|
2.001248.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày phê duyệt địa phương công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ
đặt hàng trên cổng thông tin điện tử của địa phương để tuyển chọn hoặc giao
trực tiếp cho tổ chức, cá nhân có đủ năng lực triển khai thực hiện. Trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ
đặt hàng, địa phương được giao quản lý thông báo công khai kết quả xác định
nhiệm vụ khoa học và công nghệ đối với những đề xuất đặt hàng không được phê
duyệt trên cổng thông tin điện tử của mình để các tổ chức và cá nhân biết.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2014/TT- BKHCN ngày
26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 03/2017/TT- BKHCN ngày
03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ.
|
x
|
|
x
|
9
|
1.001565.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao
trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
- Kết thúc thời hạn nhận hồ sơ đăng ký tuyển
chọn, giao trực tiếp trong thời hạn 07 ngày làm việc, Sở Khoa học và Công
nghệ tiến hành mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận
được thuyết minh đã hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm định hoặc ngày nhận
được ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập, trên cơ sở kết luận của Hội đồng
tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp, Tổ thẩm định, ý kiến của chuyên gia tư vấn
độc lập (nếu có) và báo cáo kết quả của đơn vị chức năng, UBND tỉnh phê duyệt
tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc
gia.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
khi ký quyết định phê duyệt, Sở Khoa học và Công nghệ thông báo công khai kết
quả tuyển chọn, giao trực tiếp và đăng tải tối thiểu 60 ngày trên cổng thông
tin điện tử Sở.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon
Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ- CP ngày 27/01/2014
của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT- BKHCN ngày
26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
|
x
|
10
|
2.000079.000.0 0.00.H34
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng
đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe
con người
|
45 ngày làm việc làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon
Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân
đề nghị chi trả.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014
của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015
của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
11
|
2.002144.000.0 0.00.H34
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm
ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường,
tính mạng, sức khỏe con người.
|
45 ngày làm việc làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon
Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân
đề nghị chi trả.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014
của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015
của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
12
|
2.002144.000.0 0.00.H34
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
- Đối với trường hợp đặc cách cấp Giấy xác
nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ.
- Đối với trường hợp không phải là đặc
cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 45 ngày làm việc làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Kinh phí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả. Mức chi áp dụng theo quy
định hiện hành đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014
của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2015/TT- BKHCN ngày
06/3/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 01/2018/TT- BKHCN ngày
12/4/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
13
|
1.001786.000.0 0.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần
đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
3.000.000 Đồng/1 lần
|
- Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 298/2016/TT- BTC ngày
15/11/2016của Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
14
|
1.001770.000.0 0.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
1.000.000 đồng/1 lần.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ- CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT- BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
15
|
1.001747.000.0 0.00.H34
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN; thay đổi tên cơ
quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN;
thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN: 1.000.000 Đồng/1 lần.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN;
thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 Đồng/1 lần.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của
tổ chức KH&CN: 2.000.000 Đồng/1 lần.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ- CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT- BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
16
|
1.001716.000.0 0.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
3.000.000 đồng/1 lần
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT- BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
17
|
1.001693.000.0 0.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
1.000.000 đồng/1 lần.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ- CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT- BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
18
|
1.001677.000.0 0.00.H34
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
- Đối với trường hợp trường hợp đăng ký
thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh; thay đổi người đứng đầu văn phòng
đại diện, chi nhánh; thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi
trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000
đồng/1 lần.
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa
chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ
sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi
nhánh: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ- CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT- BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
19
|
1.002935.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về
kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua
hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
2.001643.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công
nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa
phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công
nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm
việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và
công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ
trợ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số
29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ- CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 33/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
|
x
|
21
|
1.000142.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
cấp tỉnh.
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon
Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014
của Chính phủ.
- Thông tư số 15/2014/TT- BKHCN ngày 13/6/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BKHCN-
BTC ngày 17/12/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Tài chính.
|
x
|
|
x
|
22
|
2.002278.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa
học và công nghệ (cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Không
|
Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01
tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ;
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
23
|
2.001525.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Không
|
Nghị định số 13/2019/NĐ- CP ngày 01 tháng
02 năm 2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
24
|
2.002248.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Đối với các hợp đồng chuyển giao công
nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được
tính theo tỷ lệ bằng 0,1‰(một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển
giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không
dưới 05 (năm) triệu đồng.
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công
nghệ;
- Thông tư số 169/2016/TT- BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp
đồng chuyển giao công nghệ.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
25
|
2.002249.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia
hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Đối với các hợp đồng chuyển giao công
nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao
công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1‰ (một phần nghìn) tổng giá trị
của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và
tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng.
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 02/2018/TT- BKHCN ngày
15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
- Thông tư số 169/2016/TT- BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
26
|
2.001164.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
|
x
|
|
x
|
27
|
2.001148.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
|
x
|
|
x
|
28
|
2.001143.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung
gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
Không xác định thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số
29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;
- Thông tư số 07/2014/TT- BKHCN ngày
26/5/2014.
|
x
|
|
x
|
29
|
2.001137.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án
thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công
nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
Không xác định thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số
29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ- CP ngày
15/5/2018;
- Thông tư số 07/2014/TT- BKHCN ngày
26/5/2014
|
x
|
|
x
|
30
|
1.002690.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá
nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
Không xác định thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số
29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ- CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2014/TT- BKHCN ngày
26/5/2014.
|
x
|
|
x
|
31
|
2.001179.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực
tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa
học và công nghệ
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính
phủ.
- Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 2018
của Thủ tướng Chính phủ
- Thông tư số 14/2017/TT- BKHCN ngày
01/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
x
|
|
x
|
32
|
1.004460.000.0 0.00.H34
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số11/2014/NĐ- CPngày
18/2/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số14/2014/TT- BKHCNngày
11/6/2014 của Bộtrưởng BộKhoa học và Công nghệ;
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
33
|
1.004473.000.0 0.00.H34
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ
khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CPngày 18/2/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày
11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
34
|
1.004467.000.0 0.00.H34
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014 của Chính
phủ;
- Thông tư số 14/2014/TT- BKHCN ngày
11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
II
|
Lĩnh vực: An toàn bức xạ hạt nhân (07 thủ tục)
|
01
|
2.002379.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ
(đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính
phủ.
- Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
02
|
2.002380.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
- Phí thẩm định cấp Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang trong y tế).
- Mức phí:
+ Thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000
đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000
đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang di động: 2.000.000
đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang chẩn đoán thông
thường: 3.000.000 đồng/01 thiết bị;
+ Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình:
5.000.000 đồng/01 thiết bị;
+ Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính
(CT Scanner): 8.000.000 đồng/01 thiết bị;
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
03
|
2.002381.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
75% phí thẩm định cấp giấy phép mới.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính
phủ.
- Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
04
|
2.002382.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính
phủ.
- Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
05
|
2.002383.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính
phủ.
- Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
06
|
2.002384.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính
phủ.
- Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
07
|
2.002385.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính
phủ.
- Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
III
|
Lĩnh vực: Sở hữu công nghiệp (02 thủ tục)
|
01
|
1.003542.000.0 0.00.H34
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện
hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu ghi nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp. Mức thu: 250.000 đồng/lần
- Phí, Lệ phí công bố Quyết định ghi nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. Mức thu: 150.000 đồng/lần
- Phí, Lệ phí đăng bạ tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp. Mức thu: 150.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 01/2008/TT- BKHCN ngày
25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 04/2009/TT- BKHCN ngày
27/3/2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 18/2011/TT- BKHCN ngày
22/7/2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 04/2012/TT- BKHCN ngày
13/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 263/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
X
|
Mức độ 4
|
x
|
02
|
2.001483.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu ghi nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp. Mức thu: 250.000 đồng/lần
- Lệ phí công bố Quyết định ghi nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp. Mức thu: 150.000 đồng/lần
- Lệ phí đăng bạ tổ chức giám định sở hữu
công nghiệp. Mức thu: 150.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 01/2008/TT- BKHCN ngày
25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 04/2009/TT- BKHCN ngày
27/3/2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 18/2011/TT- BKHCN ngày
22/7/2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 04/2012/TT- BKHCN ngày
13/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
X
|
Mức độ 4
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (18 thủ tục)
|
01
|
2.000212.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục Công bố sử dụng dấu định lượng
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
không
|
- Luật Đo lường ngày 11/11/2011;
- Nghị định 86/2012/NĐ- CP ngày
19/10/2012 của Chính phủ;
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính
phủ;
- Thông tư số 21/2014/TT- BKHCN ngày
15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
02
|
1.000449.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố
sử dụng dấu định lượng
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
không
|
- Luật Đo lường ngày 11/11/2011;
- Nghị định 86/2012/NĐ- CP ngày
19/10/2012 của Chính phủ;
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính
phủ;
- Thông tư số 21/2014/TT- BKHCN ngày
15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
03
|
1.000438.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo
lường đối với phương tiện đo, lượng hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
không
|
- Luật Đo lường số: 04/2011/QH13, ngày 11/11/2011 của Quốc
hội;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP, ngày 19/10/2012 của Chính
phủ;
- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày
15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày
17/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số: 23/2013/TT-BKHCN , ngày
26/9/2013 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về đo lường đối với phương tiện
đo nhóm 2; Thông tư số
07/2019/TT- BKHCN, ngày 26/7/2019 của Bộ trưởng Bộ KH&; Quyết định
số 3138/QĐ- BKHCN, ngày 28/10/2019 của Bộ trưởng Bộ KH&CN đính
chính Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN, ngày 26/7/2019 của Bộ
trưởng Bộ KH&CN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN , ngày 26/9/2013 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về đo
lường đối với phương tiện đo nhóm 2.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
04
|
1.000373.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt
động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
ngày 21/11/2007.
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày
26/11/2003
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14/6/2005.
- Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính
phủ.
- Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010 của Thủ
tướng Chính phủ.
- Thông tư số 06/2009/TT- BKHCN ngày 03/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
05
|
1.006851.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
không
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005 của Chính
phủ;
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính
phủ
- Nghị định số 26/2011/NĐ- CP ngày
08/4/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính
phủ;
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 09/2016/TT- BKHCN ngày
09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ.
- Thông tư số 09/2018/TT- BKHCN ngày
01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
06
|
2.002231.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
không
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005 của Chính
phủ;
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính
phủ
- Nghị định số 26/2011/NĐ- CP ngày
08/4/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính
phủ;
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 09/2016/TT- BKHCN ngày
09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ.
- Thông tư số 09/2018/TT- BKHCN ngày
01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
07
|
2.002232.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
không
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005 của Chính
phủ;
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính
phủ
- Nghị định số 26/2011/NĐ- CP ngày
08/4/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính
phủ;
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 09/2016/TT- BKHCN ngày
09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ.
- Thông tư số 09/2018/TT- BKHCN ngày
01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
08
|
2.001209.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
150.000
|
- Luật số 68/2006/QH11 ngày 01/1/2007
của Quốc hội;
- Luật số 05/2007/QH12 ngày 01/7/2008
của Quốc hội;
- Nghị định số 127/2007/NĐ/CP ngày 01/8/2007 của Chính
phủ;
- Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/05/2018 của Chính
phủ;
- Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 3/8/2009 của Chính phủ;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính
phủ.
- Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN ngày
31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày
8/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
09
|
2.001207.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
150.000
|
- Luật số 68/2006/QH11 ngày 01/1/2007
của Quốc hội;
- Luật số 05/2007/QH12 ngày 01/7/2008
của Quốc hội;
- Nghị định số 127/2007/NĐ/CP ngày 01/8/2007 của Chính
phủ;
- Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/05/2018 của Chính
phủ;
- Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 3/8/2009 của Chính phủ;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính
phủ.
- Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN ngày
31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày
8/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
10
|
2.001277.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
150.000
|
- Luật số 68/2006/QH11 ngày 01/1/2007
của Quốc hội;
- Luật số 05/2007/QH12 ngày 01/7/2008
của Quốc hội;
- Nghị định số 127/2007/NĐ/CP ngày 01/8/2007 của Chính
phủ;
- Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/05/2018 của Chính
phủ;
- Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 3/8/2009 của Chính phủ;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính
phủ.
- Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN ngày
31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày
8/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
11
|
2.001268.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý
bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
150.000
|
- Luật số 68/2006/QH11 ngày 01/1/2007
của Quốc hội;
- Luật số 05/2007/QH12 ngày 01/7/2008
của Quốc hội;
- Nghị định số 127/2007/NĐ/CP ngày 01/8/2007 của Chính
phủ;
- Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/05/2018 của Chính
phủ;
- Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 3/8/2009 của Chính phủ;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính
phủ.
- Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN ngày
31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày
8/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
12
|
2.002118.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
03 ngày làm việc đối với hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
không
|
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật ngày 29/6/2006;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 21/11/2007 của Chính
phủ;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính
phủ;
- Nghị định số 43/2017/NĐ- CP ngày
14/04/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2012/TT- BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 07/2017/TT- BKHCN ngày
16/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ;
- Quyết định số 3482/QĐ- BKHCN ngày
08/12/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
13
|
2.001208.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù
hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính
phủ.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính
phủ.
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính
phủ.
- Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
|
x
|
|
x
|
14
|
2.001100.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh
vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính
phủ.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính
phủ.
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính
phủ.
- Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
|
x
|
|
x
|
15
|
2.001501.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp.
|
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon
Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008
của Chính phủ.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018
của Chính phủ.
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018
của Chính phủ.
- Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ
|
x
|
|
x
|
16
|
2.001269.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng
Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Hàng năm
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon
Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008
của Chính phủ.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
17
|
2.001259.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản
phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon
Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày
14/4/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày
9/11/2018của Chính phủ.
|
x
|
|
x
|
18
|
1.001392.000.0 0.00.H34
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
không
|
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của
Chính phủ
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính
phủ;
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính
phủ.
|
x
|
|
x
|