|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2897/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Hoàng Hải Minh
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2897/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 08 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1531/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 11 năm 2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc công
bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải
quyết trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông
vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2546/TTr-SGTVT ngày 05 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 37 thủ tục hành chính mới ban hành (09 TTHC), sửa đổi,
bổ sung (28 TTHC) trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Giao thông vận tải (Có Danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Sở Giao thông
vận tải có trách nhiệm:
1. Đồng bộ dữ liệu TTHC mới
công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh Thừa Thiên
Huế theo đúng quy định; Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có
hiệu lực, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các
TTHC liên quan, hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành chính trên phần mềm hệ
thống xử lý dịch vụ công tập trung.
2. Niêm yết, công khai theo quy
định các thủ tục hành chính đã được ban hành tại Quyết định này.
3. Triển khai thực hiện giải
quyết các TTHC liên quan theo hướng dẫn tại Quyết định này kèm theo các nội
dung đã được Bộ Giao thông vận tải công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/)
và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính tương ứng
tại phụ lục của các Quyết định sau:
1. Quyết định số 1947/QĐ-UBND
ngày 31/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Quyết định số 2107/QĐ-UBND
ngày 18/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế.
3. Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 17/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế.
4. Quyết định số 1206/QĐ-UBND
ngày 23/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- CT, và PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, Cổng TTĐT, CV: GT;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2897/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1.
|
1.000314
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc
lộ
|
10 ngày làm việc.
- Cục xem xét trong 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ có văn bản chấp thuận.
- Trong thời hạn không quá 05
ngày kể từ ngày có văn bản chấp thuận của Cục Đường bộ Việt Nam, Ủy ban nhân
dân tỉnh có văn bản trả lời chủ đầu tư dự án.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 50/2015/TT-
BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 06/2023/TTBGTVT
ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Cục Đường bộ Việt Nam, UBND
tỉnh, Sở GTVT
|
2.
|
1.000583
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn
vào quốc lộ
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
(trong đó 03 ngày đối với Sở
Giao thông vận tải; 02 ngày đối với UBND tỉnh).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 50/2015/TT-
BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 06/2023/TTBGTVT
ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Cục Đường bộ Việt Nam, UBND
tỉnh, Sở GTVT
|
3.
|
1.002798
|
Phê duyệt phương án tổ chức
giao thông trên đường cao tốc
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
có báo cáo thẩm định đủ điều kiện phê duyệt (trong đó 02 ngày đối với Sở Giao
thông vận tải; 01 ngày đối với UBND tỉnh).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 32/2014/NĐ-CP
ngày 22/4/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 90/2014/TT-
BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 06/2023/TTBGTVT
ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Sở GTVT, UBND tỉnh
|
4.
|
1.002556
|
Công bố đưa công trình đường
cao tốc vào khai thác
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định (trong đó 02 ngày đối với Sở Giao thông vận tải;
01 ngày đối với UBND tỉnh).
|
Không
|
Sở GTVT, UBND tỉnh
|
5.
|
1.001075
|
Chấp thuận xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống
quốc lộ đang khai thác
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 50/2015/TT-
BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 06/2023/TTBGTVT
ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Sở GTVT
|
6.
|
1.001035
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 50/2015/TT-
BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 06/2023/TTBGTVT
ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Sở GTVT
|
7.
|
1.001087
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
Sở GTVT
|
8.
|
1.002889
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01
Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 48/2012/TT-
BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ Giao thông vận tải.
|
Sở GTVT
|
9.
|
1.002883
|
Công bố lại đưa trạm
dừng nghỉ vào khai thác
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Không
|
Sở GTVT
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1.
|
1.001023
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Nghị định số 56/2022/NĐ-
CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải.
|
Sở GTVT
|
2.
|
1.010711
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Không
|
Sở GTVT
|
3.
|
1.002877
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Không
|
Sở GTVT
|
4.
|
1.002869
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Không
|
Sở GTVT
|
5.
|
1.002861
|
Cấp Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Không
|
Sở GTVT
|
6.
|
1.002859
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
- Nghị định số 56/2022/NĐ-
CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải.
|
Sở GTVT
|
7.
|
1.002856
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Không
|
Sở GTVT
|
8.
|
1.002852
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Không
|
Sở GTVT
|
9.
|
1.004987
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung
tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát
hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Trong thời
gian không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị, Cục Đường
bộ Việt Nam phối hợp Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, cấp lại giấy
chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động;
Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động.
Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy
chứng nhận: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền
cấp lại giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ.
- Nghị định số
70/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinhdoanh trong lĩnh
vực đường bộ.
|
Sở GTVT
|
10.
|
1.001765
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe ô tô
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ.
- Nghị định số
70/2022/NĐ-CP ngày 29
tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ.
|
Sở GTVT
|
11.
|
1.004993
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe ô tô (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi
liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra
|
Không
|
Sở GTVT
|
12.
|
1.001777
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ.
- Nghị định số
70/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinhdoanh trong lĩnh
vực đường bộ.
|
Sở GTVT
|
13.
|
1.001623
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 70/2022/NĐ-CP
ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinhdoanh trong lĩnh vực đường bộ.
|
Sở GTVT
|
14.
|
1.005210
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định
|
Không
|
Sở GTVT
|
15.
|
1.001735
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
70/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinhdoanh trong lĩnh
vực đường bộ.
|
Sở GTVT
|
16.
|
1.001751
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
Sở GTVT
|
17.
|
1.002835
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Chậm nhất không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ sở
đào tạo lái xe và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
|
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải.
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.
- Thông tư số
05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ phương tiện và người lái.
|
Sở GTVT
|
18.
|
1.002801
|
Đổi giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải.
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải.
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.
- Thông tư số
05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ phương tiện và người lái.
|
Sở GTVT
|
19.
|
1.002809
|
Đổi Giấy phép lái xe do
ngành Giao thông vận tải cấp
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
135.000 đồng/lần
|
Sở GTVT
|
20.
|
1.002804
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
135.000 đồng/lần
|
Sở GTVT
|
21.
|
1.002820
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
- Trường hợp giấy phép lái xe
bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên:
+ Sau 02 tháng kể từ ngày nộp
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, phải dự sát hạch lại các nội dung:
a) Quá hạn sử dụng từ 03
tháng đến dưới 01 năm, phải dự sát hạch lại lý thuyết;
b) Quá hạn sử dụng từ 01 năm
trở lên, phải sát hạch lại cả lý thuyết và thực hành.
+ Thời gian cấp giấy phép lái
xe chậm nhất không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.
- Thông tư số
05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ phương tiện và người lái.
|
Sở GTVT
|
22.
|
1.002796
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài
cấp
|
05 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
135.000 đồng/lần
|
Sở GTVT
|
23.
|
1.001046
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số
06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử
dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ.
|
Sở GTVT
|
24.
|
1.001061
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
Sở GTVT
|
25.
|
2.001963
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông bộ của quốc lộ, đường bộ cao
tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải đường
|
04 ngày làm việc hoặc 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
- Thông tư 13/2020/TT-BGTVT
ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
- Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
- Thông tư số
06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử
dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ.
|
Sở GTVT
|
26.
|
2.001915
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận được đơn đề nghị gia hạn
|
Không
|
Sở GTVT
|
27.
|
2.001919
|
Cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
Không quá 04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015
của Bộ trưởng Bộ GTVT.
- Thông tư
13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
- Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
- Thông tư số
06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử
dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ.
|
Sở GTVT
|
28.
|
1.000028
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Thông tư số
46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số
06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử
dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ.
|
Sở GTVT
|
* Ghi chú:
- Nội dung
từng TTHC chi tiết kèm theo Quyết định này thực hiện theo nội dung đã được Bộ
Giao thông vận tải công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên
Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).
- TTHC được sửa đổi, bổ sung
về căn cứ pháp lý./.
Quyết định 2897/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2897/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
362
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|