|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2811/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc Sở Y tế An Giang
Số hiệu:
|
2811/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
25/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2811/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 25
tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tỉnh An Giang tại Tờ trình số 3150/TTr-SYT ngày 19 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính số 21, 31 tại Mục I lĩnh vực Dược phẩm tại Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày
25/03/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính số 21, 31 tại Mục I lĩnh vực Dược phẩm tại Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày
02/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công
tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Y tế;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh; Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo quyết định số 2811/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh
|
1
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ
sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa
bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh,
thành phố
|
15 ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Y tế
|
Không có quy định
|
- Nghị định số 111/2017/NĐ-CP
ngày 05/10/2017 của Chính phủ quy định về tổ chức đào tạo thực hành trong các
đào tạo khối ngành sức khỏe;
- Quyết định số 5125/QĐ-BYT
ngày 10/11/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe
đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định
tại Phụ lục I nhưng mắc một số bệnh quy định tại Phụ lục II
|
1. Đối với trường hợp khám
sức khỏe thuyền viên đơn lẻ: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám
sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được
khám sức khỏe thuyền viên trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc
việc khám sức khỏe thuyền viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét
nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện khám sức khỏe thuyền viên:
2. Đối với trường hợp khám
sức khỏe thuyền viên tập thể theo hợp đồng: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên
trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho
người được khám sức khỏe thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng.
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành
|
- Luật hàng hải
Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Thông tư số 14/2013/TT-BYT
ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về Hướng dẫn khám sức khỏe.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 22/2017/TT-BYT
ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm
việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khỏe cho thuyền viên.
- Quyết định số 5921/QĐ-BYT
ngày 28/09/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế.
|
3
|
Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh
bảo hiểm y tế
|
Sau khi xuất trình thẻ giải
quyết ngay
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Theo quy định tại Thông tư số 15/2018/TT-BYT ngày 30/05/2018 của Bộ Y
Tế quy định thống nhất giá KCB BHYT giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn
quốc.
|
- Luật BHYT số 25/2008/QH12
ngày 14/11/2008 của Quốc hội; Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/2014 của Quốc hội
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT.
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 146/2018/NĐ-CP
ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi
hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế.
- Quyết định số
1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc ban hành quy chế bệnh
viện.
- Quyết định số 7291/QĐ-SYT
ngày 07/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành
lĩnh vực bảo hiểm y tế
|
4
|
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa
bệnh bảo hiểm y tế lần đầu
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến)
|
Cơ quan BHXH tỉnh, huyện
|
Không có quy định
|
5
|
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa
bệnh bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh
viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt do cơ sở KCB gửi đến.
|
Cơ quan BHXH tỉnh, huyện
|
Không có quy định
|
6
|
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa
bệnh bảo hiểm y tế hằng năm
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến), cơ quan BHXH
phải thực hiện xong việc xem xét hồ sơ và ký Hợp đồng
|
Cơ quan BHXH tỉnh, huyện
|
Không có quy định
|
II
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
7
|
Duyệt dự trù và phân phối
thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Sở Y tế
|
Không có quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016.
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế;
- Thông tư số 14/2015/TT-BYT
ngày 25/6/2015 của Bộ Y tế về quản lý
thuốc Methadone.
|
8
|
Cấp phát thuốc Methadone cho
người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám chữa bệnh
|
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề
nghị uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Cơ sở cấp phát thuốc Methdone
|
Không có quy định
|
9
|
Cấp phát thuốc điều trị
Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà
|
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề
nghị uống thuốc Methadone tại nhà của người bệnh
|
Cơ sở cấp phát thuốc Methdone
|
Không có quy định
|
- Quyết định số 4308/QĐ-BYT
ngày 19/10/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
|
10
|
Đăng ký tham gia điều trị các
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú
tại cộng đồng
|
Ngay sau khi nhận được Đơn
đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Không có quy định
|
- Luật Dược năm 2016.
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế.
- Thông tư số 14/2015/TT-BYT
ngày 25/6/2015 của Bộ Y tế về quản lý
thuốc Methadone.
- Quyết định số 7678/QĐ-BYT
ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế
|
11
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
05 ngày làm việc, tính từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Không có quy định
|
- Luật số 64/2006/QH11 phòng,
chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
(HIV/AIDS).
- Nghị định 90/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Quyết định số 5014/QĐ-BYT
ngày 24/10/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực
Phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung
tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
12
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng
đồng
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Không có quy định
|
- Luật số 64/2006/QH11 phòng,
chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
(HIV/AIDS);
- Nghị định 90/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế.
- Quyết định số 7678/QĐ-BYT
ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế
|
13
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ
sở quản lý
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Không có quy định
|
14
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với
người nghiện chất dạng thuốc
phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Không có quy định
|
15
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa
chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
05 ngày làm việc, tính từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Không có quy định
|
16
|
Công bố lại đối với cơ sở
công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức
điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
05 ngày làm việc, tính từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Không có quy định
|
17
|
Công bố lại đối với cơ sở
điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
05 ngày làm việc, tính từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Không có quy định
|
18
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp
cận cộng đồng
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật
|
Không có quy định
|
19
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
40 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Sở Y tế
|
Không có quy định
|
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006
về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở
người (HIV/AIDS).
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014
|
20
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
đầy đủ và hợp lệ
|
Sở Y tế
|
Không có quy định
|
- Nghị định số 75/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 04/2019/TT-BYT
ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế.
- Quyết định số 4361/QĐ-BYT
ngày 23/9/2019 của Bộ Y tế.
|
21
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
đầy đủ và hợp lệ
|
Sở Y tế
|
Không có quy định
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
và Dinh dưỡng
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
(cấp huyện).
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200
suất ăn: 700.000 đồng /lần/cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12
ngày 17/6/2010 của Quốc hội
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
An toàn thực phẩm.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi một số quy định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Quyết định số 657/QĐ-UBND
ngày 28/03/2019 của UBND tỉnh An Giang “về việc phân cấp quản lý, cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực Y tế trên địa bàn
tỉnh An Giang.
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I
|
Lĩnh vực Dân số
|
1
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ
cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
10 ngày kể từ khi nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp xã
|
Không có quy định
|
- Luật Bình đẳng giới năm
2006.
- Nghị định số 39/2015/NĐ-CP
ngày 27/4/2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ
nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số.
- Quyết định số 792/QĐ-BYT
ngày 04/03/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực
dân số
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
1
|
1.002952
|
Thủ tục đánh giá duy trì đáp
ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
20 ngày
|
Sở Y tế
|
1.000.000 đ
|
- Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi một số quy định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư số 36/2018/TT-BYT
ngày 22/11/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
- Thông tư 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
- Quyết định số 5359/QĐ-BYT
ngày 12/11/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
2
|
1.002292
|
Thủ tục đánh giá duy trì đáp
ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
20 ngày
|
Sở Y tế
|
4.000.000 đ
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi một số quy định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
- Thông tư 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Quyết định số 5359/QĐ-BYT
ngày 12/11/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2811/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
1.302
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|