ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2277/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 20
tháng 08 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC GIAO
THÔNG VẬN TẢI, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ UBND
CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát TTHC;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải số: 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015, 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016, 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017,
2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017, 2074/QĐ-BGTVT ngày 24/9/2018, 2272/QĐ-BGTVT ngày
24/10/2018, 291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019, 2952/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019,
355/QĐ-BGTVT ngày 10/3/2020, 1448/QĐ-BGTVT ngay 27/7/2020, 286/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 1512/TTr-SGTVT ngày 29/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC được chuẩn hóa lĩnh vực giao thông vận
tải, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Danh mục kèm theo.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế các TTHC lĩnh vực giao
thông vận tải, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và UBND
cấp huyện, UBND cấp xã được công bố tại Quyết định số: 1735/QĐ-UBND ngày
16/6/2016, 2766/QĐ-UBND ngày
05/10/2017, 1412/QĐ-UBND ngày
26/6/2018, 240/QĐ-UBND ngày 30/01/2019, 869/QĐ-UBND ngày
18/4/2019, 2355/QĐ-UBND ngày 22/8/2019, 786/QĐ-UBND ngày 15/4/2020,
1670/QĐ-UBND ngày 27/7/2020, 1930/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh. Các bộ phận tạo TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo
ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo
thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch UBND cấp huyện,
UBND cấp xã, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- UBND cấp xã do UBND cấp huyện sao gửi;
- Các phòng, TT: KGVX, CN, PVHCC;
- Lưu: VT, KSTTHC (Tg 3).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà
|
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Mức
độ cung ứng DVCTT (mức độ 2, 3, 4)
|
Tiếp nhận và
trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
I. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
- Giá dịch vụ thẩm định thiết kế xe
cơ giới, xe máy chuyên dùng cải tạo 300.000 đồng/chiếc.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế xe cơ giới cải tạo: 50.000 đồng/01 giấy chứng nhận (riêng đối
với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01 giấy chứng
nhận)
|
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày
30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
|
X
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1. Các TTHC về cấp phép lưu hành
đặc biệt
|
02
|
Cấp phép lưu hành xe quá tải trọng,
xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
trên đường bộ
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm
2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày
03/9/2013 của Chính phủ;
- Quyết định số 60/2013/QĐ-TTg ngày
21/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định
số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ.
|
4
|
|
X
|
2. Các TTHC về quản lý phương
tiện (xe máy chuyên dùng)
|
03
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
03 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy
chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Lệ phí cấp mới giấy đăng ký kèm
theo biển số: 200.000 đồng/lần/ phương tiện.
|
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày
12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
|
X
|
04
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
03 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy
chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
Lệ phí cấp mới giấy đăng ký kèm
theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện.
|
2
|
|
X
|
05
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo
biển số tạm thời: 70.000 đồng/lần/ phương tiện.
|
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày
12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
|
X
|
06
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
- Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu);
giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng: 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp cải tạo, thay đổi màu
sơn: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả
kiểm tra đối với trường hợp xe đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp
đăng ký
|
- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo
biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện.
- Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm
theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện.
- Lệ phí đóng lại số khung, số máy:
50.000 đồng/lần/phương tiện.
|
4
|
|
X
|
07
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
03 ngày làm việc kể từ ngày hết
thời gian đăng tải.
|
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký kèm
theo biển số: 200.000 đồng/lần/ phương tiện.
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký không
kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện.
|
4
|
|
X
|
08
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên
dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
03 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc kiểm tra
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Lệ phí cấp giấy đăng ký không kèm
theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện.
|
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày
12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
|
X
|
09
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày
12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
2
|
|
X
|
10
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
03 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe đang hoạt
động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký
|
Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo
biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện.
|
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày
12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
|
X
|
11
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày
12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải.
|
2
|
|
X
|
3. Các TTHC về quản lý kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ
|
12
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc
lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông
vận tải
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày
29/6/2020, của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT và số 35/2017/TT-BGTVT .
|
3
|
|
X
|
13
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai
thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
- 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối với chấp thuận xây dựng cùng
thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35 kV trở
xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ:
+ Trường hợp không phải kiểm tra
hiện trường: 04 ngày làm việc.
+ Trường hợp phải kiểm tra hiện
trường: 10 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày
09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày
29/6/2020, của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT và số 35/2017/TT-BGTVT
|
3
|
|
X
|
14
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày
29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT và số 35/2017/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải.
|
4
|
|
X
|
15
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
4
|
|
X
|
16
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày
03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
11/2020/NĐ-CP ngày 24/10/2010;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
4
|
|
X
|
17
|
Chấp thuận thiết kế kĩ thuật và
phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày
03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ.
|
3
|
|
X
|
18
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày
03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ.
|
4
|
|
X
|
19
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang
khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
4
|
|
X
|
20
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
4
|
|
X
|
21
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày
09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
3
|
|
X
|
4. Các TTHC về vận tải
|
22
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 của Chính phủ
|
4
|
|
X
|
23
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị
tước quyền sử dụng
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
4
|
|
X
|
24
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 của Chính phủ
|
4
|
|
X
|
25
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận
tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe
buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng
hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô
tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
4
|
|
X
|
26
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 của Chính phủ.
|
4
|
|
X
|
27
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
- Áp dụng đến hết ngày 30/6/2021:
+ Đối với tuyến vận tải hành khách
cố định liên tỉnh: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Đối với tuyến vận tải hành khách
cố định nội tỉnh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Áp dụng từ ngày 01/7/2021: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 của Chính phủ.
|
4
|
|
X
|
28
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày
31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
4
|
|
X
|
29
|
Cấp giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
4
|
|
X
|
30
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt nam cho phương tiện
của Lào và Campuchia
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
-Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày
31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
4
|
|
X
|
31
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thông tư 48/2012/TT-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
2
|
|
X
|
32
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2
|
|
X
|
33
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đúng quy định phải tổ chức kiểm tra.
- 05 ngày làm
việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày
01/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày
12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
2
|
|
X
|
34
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đúng quy định phải tổ chức kiểm tra.
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
2
|
|
X
|
35
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
4
|
|
X
|
36
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
4
|
|
X
|
37
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
4
|
X
|
X
|
38
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
4
|
|
X
|
39
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
4
|
X
|
X
|
5. Các TTHC về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe
|
40
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đồng/Giấy
phép
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày
08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
|
3
|
|
X
|
41
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày kết
thúc kỳ sát hạch.
|
- Cá nhân nộp hồ sơ tại cơ sở đào
tạo
- Cơ sở đào tạo nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đồng/Giấy
phép
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe mô tô
(hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000 đồng/lần sát hạch; sát
hạch thực hành: 50.000 đồng/lần sát hạch.
+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô
(hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000 đồng/lần sát hạch;
sát hạch trong hình: 300.000 đồng/lần sát hạch; sát hạch trên đường giao
thông công cộng: 60.000 đồng/lần sát hạch
|
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày
20/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
|
X
|
42
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
- Trường hợp Giấy phép lái xe bị
mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng: sau thời
gian 02 tháng, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Tarờng hợp Giấy phép lái xe bị
mất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên: 10 ngày làm việc, kể từ ngày
kết thúc kì sát hạch
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Lệ phí cấp GPLX: 135.000
đồng/Giấy phép
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe mô tô
(hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000
đồng/lần sát hạch; sát hạch thực hành: 50.000 đồng/lần sát hạch.
+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô
(hạng xe B1,
B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000 đồng/lần sát
hạch; sát hạch trong hình: 300.000 đồng/lần sát hạch; sát hạch trên đường
giao thông công cộng: 60.000 đồng/lần sát hạch
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
|
X
|
43
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đồng/Giấy
phép
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày
08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày
20/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
|
X
|
44
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2
|
|
X
|
45
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đồng/Giấy
phép
|
- Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày
08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
|
X
|
46
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
2
|
|
X
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt
kết quả kiểm tra
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
65/2016/NĐ-CP .
|
2
|
|
X
|
48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
4
|
|
X
|
49
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
2
|
|
X
|
50
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
4
|
|
X
|
51
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
3
|
|
X
|
52
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
65/2016/NĐ-CP .
|
3
|
|
X
|
53
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung
khác
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
2
|
|
X
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
2
|
|
X
|
55
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
- Trường hợp trung tâm sát hạch lái
xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử
dụng để sát hạch lái xe: Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận văn bản đề nghị, Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, cấp lại
giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động;
- Trường hợp bị hỏng, mất, có sự
thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận:
Trong thời hạn không quá 03 ngày
làm việc, cơ quan có thẩm quyền cấp lại giấy chứng nhận cho trung tâm sát
hạch.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
65/2016/NĐ-CP .
|
2
|
|
X
|