|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2254/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nhà ở Sở Xây dựng Bình Định
Số hiệu:
|
2254/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
09/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2254/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
09 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC: NHÀ Ở, VẬT LIỆU XÂY DỰNG, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-BXD
ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây
dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1290/QĐ-BXD
ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc hoặc bãi bỏ trong lĩnh
vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng
kỹ thuật thuộc p hạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Xây dựng tại Tờ trình số 175/TTr-SXD ngày 04 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính ban hành mới, 12 thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Nhà ở, Vật liệu xây dựng, Hoạt động
xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng theo Quyết định số
51/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019, Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày
18 tháng 02 năm 2020, Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
bãi bỏ 08 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Xây dựng đã công bố tại Quyết định số 4926/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2019, Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm
2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Trách nhiệm xây
dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính:
1. Giám đốc Sở Xây dựng chịu
trách nhiệm xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc trách nhiệm thực hiện của đơn
vị và của Ủy ban nhân dân cấp huyện được công bố tại Điều 1 Quyết định này.
2. Giám đốc các sở: Giao thông
vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương chịu trách nhiệm xây
dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thuộc trách nhiệm thực hiện của đơn vị được công
bố tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Xây dựng;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Quản lý KKT tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm Tin học – Công báo;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC: NHÀ Ở, VẬT LIỆU XÂY DỰNG, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2254/QĐ-UBND ngày 09 tháng 06 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (12 TTHC)
I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (03 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
I. Lĩnh vực Vật liệu xây
dựng
|
1
|
Công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
05 ngày làm
việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Lệ phí: 150.000 đồng/giấy đăng
ký (Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố
hợp chuẩn, hợp quy)
|
- Thông tư số 28/2012/TT-
BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công
bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 02/2017/TT-
BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi bổ sung
một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ;
- Thông tư số 10/2017/TT-
BXD ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng và hướng dẫn chứng nhận hợp
quy, công bố hợp quy.
|
-
|
II. Lĩnh vực Nhà ở
|
1
|
Công nhận hạng/ công nhận lại
hạng nhà chung cư
|
15 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Theo quy định của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Thông tư số 31/2016/TT-
BXD ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định việc phân hạng và công
nhận hạng nhà chung cư.
|
-
|
2
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà
chung cư
|
15 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Theo quy định của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Thông tư số 31/2016/TT- BXD
ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
-
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (09 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
I. Lĩnh vực Hoạt động
xây dựng
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại
Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được
sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-
CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP
|
- Đối với thẩm định dự án/dự
án điều chỉnh:
+ Không quá 20 ngày đối với
dự án nhóm B;
+ Không quá 15 ngày đối với
dự án nhóm C.
- Đối với thẩm định thiết kế
cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
+ Không quá 15 ngày đối với
dự án nhóm B;
+ Không quá 10 ngày đối với
dự án nhóm C.
|
Sở Xây dựng; Sở Giao thông
vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công Thương.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Phí thẩm định thu theo hệ số
(Thông tư số 209/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP
ngày 12/5/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
ngày 05/4/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- Quyết định số
39/2016/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh Bình Định
- Quyết định số
04/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND tỉnh Bình Định
- Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND
ngày 11/05/2020 của UBND tỉnh Bình Định
- Quyết định 3568/QĐ-UBND
ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
|
-
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-
CP;Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
16 ngày
|
Sở Xây dựng; Sở Giao thông
vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công Thương.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Phí thẩm định thu theo hệ số
(Thông tư số 209/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP
ngày 12/5/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
ngày 05/4/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- Quyết định số
39/2016/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh Bình Định
- Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND
ngày 16/01/2020 của UBND tỉnh Bình Định
- Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND ngày 11/05/2020 của UBND tỉnh Bình Định
- Quyết định 3568/QĐ-UBND ngày
17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
|
-
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản
1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều
26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị
định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP)
|
- Không quá 26 ngày đối với
công trình cấp II;
- Không quá 24 ngày đối với
công trình cấp III;
- Không quá 16 ngày đối với
công trình cấp IV
|
Sở Xây dựng; Sở Giao thông
vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công Thương.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
|
Có
|
Phí thẩm định thu theo hệ số
(Thông tư số 210/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 24/6/2014 của Quốc hội
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày
|
-
|
Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
|
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
18/6/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
ngày 05/4/2017 của Chính phủ
- Nghị định số
144/2016/NĐ-CP ngày 01/11/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng
- Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND
ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh Bình Định
- Quyết định số
04/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND tỉnh Bình Định
- Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND ngày 11/05/2020 của UBND tỉnh Bình Định
- Quyết định 3568/QĐ-UBND ngày
17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
|
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
- Không quá 12 ngày
- Không quá 05 ngày đối với
trường hợp cùng cơ quan thẩm định thiết kế
|
Sở Xây dựng
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Lệ phí: 120.000 đồng/ Giấy
phép (Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định)
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng
- Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND
ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định
- Quyết định số 1847/QĐ-UBND
ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
-
|
5
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
- Không quá 12 ngày
- Không quá 05 ngày đối với
trường hợp cùng cơ quan thẩm định thiết kế
|
Sở Xây dựng
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Lệ phí: 120.000 đồng/ Giấy
phép (Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định)
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- Quyết định số
51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định
- Quyết định số 1847/QĐ-UBND
ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
-
|
6
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư
trực tiếp nước ngoài
|
- Không quá 12 ngày
- Không quá 05 ngày đối với
trường hợp cùng cơ quan thẩm định thiết kế
|
Sở Xây dựng
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Lệ phí: 120.000 đồng/ Giấy
phép (Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định)
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND
ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định
- Quyết định số 1847/QĐ-UBND
ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
-
|
7
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
Không quá 12
ngày
|
Sở Xây dựng
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Lệ phí: 15.000 đồng/ Giấy
phép (Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định)
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Xây dựng
- Quyết định số
51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định
|
-
|
8
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư
trực tiếp nước ngoài.
|
05 ngày
|
Sở Xây dựng
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Lệ phí: 15.000 đồng/ Giấy
phép (Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định)
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND
ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định
|
-
|
9
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
05 ngày
|
Sở Xây dựng
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Lệ phí: 15.000 đồng/ Giấy
phép (Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định)
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- Quyết định số
51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định
|
-
|
Tổng
cộng: 09 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN (05 TTHC)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH (02 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định
tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
- Đối với thẩm định dự án/dự
án điều chỉnh:
+ Không quá 20 ngày đối với
dự án nhóm B;
+ Không quá 15 ngày đối với
dự án nhóm C.
- Đối với thẩm định thiết kế
cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
+ Không quá 15 ngày đối với
dự án nhóm B;
+ Không quá 10 ngày đối với
dự án nhóm C.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Phí thẩm định thu theo hệ số
(Thông tư số 209/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 24/6/2014 của Quốc hội
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP
ngày 12/5/2015 của Chính phủ
- Nghị định số
42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- Quyết định số 39/2016/QĐ-
UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh Bình Định
- Quyết định số 04/2020/QĐ- UBND
ngày 16/01/2020 của UBND tỉnh Bình Định
- Quyết định số 06/2020/QĐ-
UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Bình Định.
|
2
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12
Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
- Không quá 26 ngày đối với
công trình cấp II;
- Không quá 24 ngày đối với
công trình cấp III;
- Không quá 16 ngày đối với
công trình cấp IV
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Phí thẩm định thu theo hệ số
(Thông tư số 210/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 24/6/2014 của Quốc hội
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
ngày 05/4/2017 của Chính phủ
- Nghị định số
144/2016/NĐ-CP ngày 01/11/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- Quyết định số 39/2016/QĐ-
UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh Bình Định
- Quyết định số 04/2020/QĐ-
UBND ngày 16/01/2020 của UBND tỉnh Bình Định
- Quyết định số 06/2020/QĐ- UBND
ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Bình Định
- Quyết định số 22/2020/QĐ- UBND
ngày 11/05/2020 của UBND tỉnh Bình Định
|
Tổng cộng: 01 TTHC
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (03 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ
pháp lý
|
I. Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 Bộ trưởng Bộ Xây
dựng
|
1
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
16 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Phí thẩm định thu theo hệ số
(Thông tư số 209/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 24/6/2014 của Quốc hội
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP
ngày 12/5/2015 của Chính phủ
- Nghị định số
42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- Quyết định số 39/2016/QĐ-
UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh Bình Định
- Quyết định số 04/2020/QĐ- UBND
ngày 16/01/2020 của UBND tỉnh Bình Định
- Quyết định số 06/2020/QĐ- UBND
ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Bình Định
- Quyết định 3568/QĐ-UBND ngày
17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
|
II. Thủ tục hành chính công
bố theo Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy
phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình)
đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã,
trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương,
cấp tỉnh.
|
20 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Lệ phí: 120.000 đồng/ Giấy
phép (Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định)
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-
CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
- Thông tư số 15/2016/TT-
BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- Quyết định 3568/QĐ-UBND ngày
17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
- Quyết định số 51/2019/QĐ- UBND
ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định
|
2
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị,
trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa
bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của
cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
20 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Lệ phí: 15.000 đồng/ Giấy
phép (Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định)
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-
CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
- Thông tư số 15/2016/TT-
BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- Quyết định 3568/QĐ-UBND ngày
17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
- Quyết định số 51/2019/QĐ- UBND
ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định
|
Tổng
cộng: 03 TTHC
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
BÃI BỎ 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm
2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁP TỈNH (05 TTHC)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ
pháp lý
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 4926/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh bị bãi bỏ
|
1
|
T-BDI-281312-TT
|
Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây
dựng
|
2
|
T-BDI-281313-TT
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước)
|
Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây
dựng
|
3
|
T-BDI-281314-TT
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây
dựng
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/ 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh bị bãi bỏ
|
4
|
T-BDI-281315-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép
xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến
trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư
trực tiếp nước ngoài.
|
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ - Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
của UBND tỉnh Bình Định
|
5
|
T-BDI-281316-TT
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công
trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng,
công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình
thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ - Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
của UBND tỉnh Bình Định
|
Tổng cộng: 05 TTHC
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN (03 TTHC)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/ 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh bị bãi bỏ
|
1
|
T-BDI-281321-TT
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh trường
hợp thiết kế 1 bước (cấp huyện)
|
Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây
dựng
|
2
|
T-BDI-281322-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy
phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình)
đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã,
trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương,
cấp tỉnh.
|
Quyết định số
51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về Ban hành Quy định về cấp
Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
3
|
T-BDI-281323-TT
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị,
trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa
bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của
cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Quyết định số
51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về Ban hành Quy định về cấp
Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Tổng cộng: 03 TTHC
|
|
|
Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Nhà ở, Vật liệu xây dựng, Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2254/QĐ-UBND ngày 09/06/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Nhà ở, Vật liệu xây dựng, Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
899
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|