|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2212/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
15/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2212/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
15 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CÁC LĨNH VỰC: DƯỢC PHẨM; MỸ PHẨM; GIÁM ĐỊNH Y KHOA;
TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số
quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 24/7/2023 của
Bộ trưởng Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong
lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của
Chính phủ; Nghị định số 07/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2023 của Chính phủ và
Thông tư số 10/2023/TT-BYT ngày 11/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3178/QĐ-BYT ngày 11/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Thông tư liên
tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ
khuyết tật do Hội đồng Giám định y khoa thực hiện;
Căn cứ Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
mức phí theo Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 09/6/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn
hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
3324/TTr-SYT ngày 24/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc
các lĩnh vực: Dược phẩm; Mỹ phẩm; Giám định Y khoa; Trang thiết bị và công
trình y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên (có Phụ
lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ: 05 thủ tục hành chính lĩnh vực
Dược phẩm (số thứ tự 04, 05, 16, 18, 22 mục II), 02 thủ tục hành chính lĩnh
vực Mỹ phẩm (số thứ tự 04, 09 mục III), 06 thủ tục hành chính lĩnh vực
Giám định y khoa (số thứ tự 07, 08, 09, 10, 11, 12 mục VIII) được ban
hành tại Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên; 01 thủ tục hành chính lĩnh vực
Trang thiết bị y tế (số thứ tự 02 mục I) được Công bố tại Quyết định số
2270/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên (có Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Y tế;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, HCC.
Thaont.9/2023.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC CÁC LĨNH VỰC: DƯỢC PHẨM; MỸ PHẨM; GIÁM ĐỊNH Y KHOA; TRANG THIẾT BỊ
VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ chế Giải quyết
TTHC
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
01
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét
hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Nơi Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết
TTHC:
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
Địa chỉ: Số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương,
thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Phí thẩm định: 500.000 đồng/hồ sơ.
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm
2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
4. Thông tư 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 của Bộ
Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm.
|
Một cửa
|
02
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Nơi Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết
TTHC:
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
Địa chỉ: Số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương,
thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Phí thẩm định: 500.000 đồng/hồ sơ.
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm
2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
4. Thông tư 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 của Bộ
Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm.
|
Một cửa
|
03
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ
thuốc
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- Nơi Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết
TTHC:
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
Địa chỉ: Số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương,
thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc
GPP: 1.000.000 đồng /cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc
GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền
núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm
2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
4. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
5. Thông tư số 36/2018/TT-BYT ngày 22/11/2018 của
Bộ Y tế quy định về thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành.
6. Thông tư 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 của bộ
Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm
|
Một cửa
|
04
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- Nơi Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết
TTHC:
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
Địa chỉ: Số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương,
thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc
GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở.
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm
2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
4. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
5. Thông tư số 36/2018/TT-BYT ngày 22/11/2018 của
Bộ Y tế quy định về thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành.
6. Thông tư 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 của bộ
Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm.
|
Một cửa
|
05
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nơi Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết
TTHC:
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
Địa chỉ: Số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương,
thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Phí thẩm định: 800.000 đồng/hồ sơ
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm
2016;
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm
2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Dược.
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
4. Thông tư 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 của bộ
Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm.
|
Một cửa liên thông
|
II
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
01
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
- Nơi Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết
TTHC:
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
Địa chỉ: Số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương,
thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Phí thẩm định: 1.600.000 đồng
|
1. Luật quảng cáo ngày 21/06/2012.
2. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo
3. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
4. Thông tư 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 của bộ
Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm.
|
Một cửa
|
02
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ
phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Nơi Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết
TTHC:
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương,
thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Phí thẩm định: 500.000 đồng
|
1. Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương.
2. Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
3. Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm.
4. Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của
Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành, có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 15/2/2021.
5. Thông tư 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 của bộ
Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm.
|
Một cửa
|
III
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa
|
|
01
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp
người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân,
cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật
|
65 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Nơi Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết
TTHC:
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Phí theo quy định tại Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định cấp giấy giám định y khoa
|
1. Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010;
2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
người khuyết tật;
3. Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2021 quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng.
4. Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm
2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
Bộ Y tế;
5. Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm
2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
6. Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH
ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y
khoa thực hiện.
7. Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm
2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của
Hội đồng Giám định y khoa các cấp.
|
Một cửa liên thông
|
02
|
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật
hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có
bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
65 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Nơi Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết
TTHC:
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Phí theo quy định tại Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
cấp giấy giám định y khoa
|
1. Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010;
2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
người khuyết tật;
3. Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2021 quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng.
4. Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm
2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
Bộ Y tế;
5. Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm
2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
6. Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH
ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y
khoa thực hiện.
7. Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm
2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của
Hội đồng Giám định y khoa các cấp.
|
Một cửa liên thông
|
03
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với
trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan,
tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành
Biên bản khám giám định
|
95 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Nơi Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết
TTHC:
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
Địa chỉ: Số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương,
thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Phí theo quy định tại Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định cấp giấy giám định y khoa
|
1. Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm
2010;
2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
người khuyết tật;
3. Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2021 quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng.
4. Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm
2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
Bộ Y tế;
5. Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm
2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
6. Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH
ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y
khoa thực hiện.
7. Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm
2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của
Hội đồng Giám định y khoa các cấp.
|
Một cửa liên thông
|
IV
|
Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế
|
01
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng với trang thiết bị y tế
thuộc loại A, B
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
Địa chỉ: Số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương,
thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Phí:
Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại A:
1.000.000đ/1 hồ sơ;
Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại B:
3.000.000đ/1 hồ sơ;
Lệ phí: Không có
(Thông tư số 278/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế)
|
1. Nghị định số 98/2021/NĐ-CP của Chính phủ ban
hành ngày 08/11/2021 về quản lý trang thiết bị y tế.
2. Nghị định số 07/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm
2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết
bị y tế.
3. Thông tư số 278/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính ban
hành ngày 04/11/2016 về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế.
4. Thông tư số 19/2021/TT-BYT của Bộ Y tế ban hành
ngày 16/11/2021 quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số
98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết
bị y tế.
5. Thông tư số 10/2023/TT-BYT ngày 11/5/2023 của Bộ
Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mẫu văn bản báo cáo thực hiện Nghị định số
98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết
bị y tế.
|
Một cửa
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC CÁC LĨNH VỰC: DƯỢC PHẨM; MỸ PHẨM; GIÁM ĐỊNH Y KHOA; TRANG
THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
01
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét
hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
02
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
03
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
04
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ
thuốc
|
05
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
II
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
01
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
02
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ
phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
III
|
Giám định Y khoa
|
01
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp
người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết
tật
|
02
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp
đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật
|
03
|
Khám giám định đối với trường hợp Người khuyết tật
có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác
định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
04
|
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp
của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết
tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
05
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với
trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định
Y khoa đã ban hành biên bản khám giám định
|
06
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với
trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận
của Hội đồng Giám định Y khoa đã ban hành biên bản khám giám định
|
IV
|
Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế
|
01
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế thuộc loại A, B
|
Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Dược phẩm; Mỹ phẩm; Giám định Y khoa; Trang thiết bị và công trình y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2212/QĐ-UBND ngày 15/09/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Dược phẩm; Mỹ phẩm; Giám định Y khoa; Trang thiết bị và công trình y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
1.065
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|