|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2185/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
21/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2185/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
21 tháng 06 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi
bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát
thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công
trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 682/TTr-STNMT ngày 17 tháng 6 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới; 11 thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 08 thủ tục hành chính thay thế và 01 thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số 1545/QĐ- BTNMT ngày
10 tháng 6 năm 2024.
Điều 2. Quyết định này
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2875/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2022 và thay
thế các Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2024, Quyết định số
946/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023, Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 05 tháng
5 năm 2023, Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2023, Quyết định
số 3014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2023 và Quyết định số 4021/QĐ-UBND ngày
01 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ
tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan
xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội
bộ giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này
theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên
địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT TH-CB, P.HCTC;
- Lưu: VT, K4, K10, KSTT(Q).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
06
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; 11 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; 08 THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2185/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh )
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (24 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI (06 TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
1
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép
thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
1.012500
|
23 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có
trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau
khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.bin hdinh.gov.vn
|
UBND tỉnh
|
Có
|
Một phần
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-
CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Cấp tỉnh
|
2
|
Trả lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
1.012501
|
08 ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một
cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, phê duyệt quyết định
chấp thuận trả lại giấy phép.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.bin hdinh.gov.vn
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Có
|
Một phần
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-
CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
-
|
3
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào
hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
1.012502
|
14 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
UBND tỉnh
|
Trả kết quả
|
Một phần
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-
CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Cấp tỉnh
|
4
|
Lấy ý kiến về phương án bổ
sung nhân tạo nước dưới đất
1.012503
|
30 ngày
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có ý kiến bằng văn bản về
phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất gửi tổ chức, cá nhân.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
- Nộp trực tuyến tại địa
chỉ:
dichvucong.bin hdinh.gov.vn
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Có
|
Một phần
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Thông tư số 03/2024/TT-
BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
-
|
5
|
Lấy ý kiến về kết quả vận
hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
1.012504
|
30 ngày
|
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.bin hdinh.gov.vn
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Có
|
Một phần
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Thông tư số 03/2024/TT
BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
-
|
6
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và
được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền
cấp quyền
1.012505
|
26 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có
trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước.
-Thời hạn thẩm định:
Trong thời hạn 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.bin hdinh.gov.vn
|
UBND tỉnh
|
Có
|
Một phần
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Cấp tỉnh
|
Tổng cộng: 06 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (11 TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Cơ quan có
thẩm quyền quyết định
|
Tiếp nhận và
trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC
trực tuyến
|
Nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
1.004232.000.00
.00.H08
|
- Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 25
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không
tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ
sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.
binhdinh.go v.vn
|
UBND tỉnh
|
Có
|
Toàn trình
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện: BCCI;
- Thành phần hồ sơ;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định;
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC;
- Kết quả thực hiện
TTHC;
- Mẫu đơn, đề án, giấy
phép;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Phí thẩm định thiết kế giếng,
đề án thăm dò nước dưới đất: theo quy định tại Điều 6 Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND
tỉnh Bình Định
(Thời điểm thực hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại
thời điểm nhận kết quả giải quyết)
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ;
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 61/2022/QĐ
-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 3734/QĐ- UBND ngày
09/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Cấp tỉnh
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
1.004228.000.00 .00.H08
|
38 ngày.
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo
cáo: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm
định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong. binhdinh.go v.vn
|
UBND tỉnh
|
Có
|
Toàn trình
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện: BCCI;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định;
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC;
- Kết quả giải quyết TTHC;
- Tên mẫu đơn, báo cáo, giấy
phép;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Phí thẩm định gia hạn, điều
chỉnh thiết kế giếng, đề án thăm dò nước dưới đất: theo quy định tại Điều 6
ban hành kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021
của UBND tỉnh Bình Định
(Thời điểm thực hiện nghĩa vụ
thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết)
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ
-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;
- Quyết định số
76/2021/QĐ -UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 61/2022/QĐ
-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh.
|
Cấp tỉnh
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
1.004223.000.00 .00.H08
|
45 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo
cáo: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian
thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong. binhdinh.go v.vn
|
UBND tỉnh
|
Có
|
Một phần
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện: BCCI;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC;
- Kết quả giải quyết TTHC;
- Tên mẫu đơn, báo cáo, giấy
phép;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Phí thẩm định hồ sơ theo quy
định tại Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh
Bình Định
(Thời điểm thực hiện nghĩa vụ
thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết)
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ
-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;
- Quyết định số
76/2021/QĐ -UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 61/2022/QĐ
-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh.
|
Cấp tỉnh
|
4
|
Gia hạn, /điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm
1.004211.000.00 .00.H08
|
38 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo
cáo: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định
sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong. binhdinh.go v.vn
|
UBND tỉnh
|
Có
|
Một phần
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện: BCCI;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên, mẫu đơn, báo cáo, giấy
phép;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Phí thẩm định hồ sơ theo quy
định tại Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND
tỉnh Bình Định
(Thời điểm thực hiện nghĩa vụ
thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết)
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ
-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 61/2022/QĐ
-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh.
|
Cấp tỉnh
|
5
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
1.004122.000.00 .00.H08
|
24 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 21 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá
nhân và thẩm định hồ sơ, cấp giấy phép.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời
gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 14 ngày.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong. binhdinh.go v.vn
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Có
|
Một phần
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện: BCCI;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, tờ khai, giấy
phép;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều
kiện hành nghề khoan nước dưới đất: theo quy định tại Điều 6 Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của
UBND tỉnh Bình Định
(Thời điểm thực hiện nghĩa vụ
thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết)
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ
-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 76/2021/QĐ
-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 61/2022/QĐ
-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh.
|
-
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
2.001738.000.00 .00.H08
|
17 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: Trong thời hạn không quá 14 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định cho
tổ chức, cá nhân và thẩm định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho tổ
chức, cá nhân.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời
gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 05 ngày làm việc.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong. binhdinh.go v.vn
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Có
|
Toàn trình
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện: BCCI;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải
quyết;
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, tờ khai, giấy
phép;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị
gia hạn, điều chỉnh: theo quy định tại Điều 6 Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh
Bình Định
(Thời điểm thực hiện nghĩa vụ
thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết)
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ
-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;
- Quyết định số
76/2021/QĐ -UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 61/2022/QĐ
-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh.
|
-
|
7
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)
1.004253.000.00 .00.H08
|
08 ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, cấp lại giấy
phép.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong. binhdinh.go v.vn
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Có
|
Toàn trình
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, giấy phép;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị
cấp lại: theo quy định tại Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định
(Thời điểm thực hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả
giải quyết)
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ
-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;
- Quyết định số
76/2021/QĐ -UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 61/2022/QĐ
-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh.
|
-
|
8
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh)
1.009669.000.00 .00.H08
|
26 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước.
- Thời hạn thẩm định:
Trong thời hạn 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong. binhdinh.go v.vn
|
UBND tỉnh
|
Có
|
Toàn trình
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu kê khai, quyết
định;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không
quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ
-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Cấp tỉnh
|
9
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
2.001770.000.00 .00.H08
|
Theo thời gian giải quyết của
hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước,
trong đó:
- 45 ngày (trường hợp nộp
cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước);
- 38 ngày (trường hợp nộp
cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước)
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong. binhdinh.go v.vn
|
UBND tỉnh
|
Có
|
Toàn trình
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu kê khai,
quyết định;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ
-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Cấp tỉnh
|
10
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
1.004283.000.00 .00.H08
|
21 ngày
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong. binhdinh.go v.vn
|
UBND tỉnh
|
Có
|
Toàn trình
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu kê khai, quyết
định;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không
quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ
-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Cấp tỉnh
|
11
|
Đăng ký khai thác sử dụng
nước mặt, nước biển (cấp tỉnh)
1.011516.000.00 .00.H08
|
14 ngày Riêng với
trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết
thủ tục hành chính trong vòng 28 ngày.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong. binhdinh.go v.vn
|
UBND tỉnh
|
Có
|
Toàn trình
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ
-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Cấp tỉnh
|
Tổng cộng: 11 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ (06 TTHC)
STT
|
Tên TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Tiếp nhận và trả kết quả
qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã TTHC
|
Mã TTHC
|
Thủ tục hành chính công
bố theo Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
1
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên
và dung tích toàn bộ dưới
3 triệu m3, hoặc đối với
công trình khai thác, sử dụng nước
khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh
doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
1.004179.000.00. 00.H08
|
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước
biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
15 Nghị định số 54/2024/NĐ CP ngày
16 tháng 5
năm 2024) 1.004179.000.
00.00.H08
|
45 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh có trách nhiệm xem
xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề
án: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm thẩm định đề án.
- Thời gian bổ sung,
hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm
định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucon g.binhdinh. gov.vn
|
UBND tỉnh
|
Có
|
Một phần
|
Phí thẩm định hồ sơ theo quy định tại Điều 6 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số
76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định
(Thời điểm thực hiện nghĩa vụ thanh toán:
Tại thời điểm nhận kết quả giải
quyết)
|
- Luật Tài
nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ
-CP ngày 16/5/2024 của Chính
phủ;
- Quyết định số 76/2021/QĐ -UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết định số
61/2022/QĐ -UBND ngày
16/9/2022 của UBND tỉnh.
|
Cấp tỉnh
|
2
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích
khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh
doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
1.004167.000.00. 00.H08
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác nước mặt, nước biển 1.004167.000. 00.00.H08
|
38 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề
án: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm
định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucon g.binhdinh. gov.vn
|
UBND tỉnh
|
Có
|
Một phần
|
Phí thẩm định hồ sơ theo quy
định tại Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND
ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định
(Thời điểm thực hiện nghĩa vụ
thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết)
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ
-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;
- Quyết định số
76/2021/QĐ -UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 61/2022/QĐ
-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh.
|
Cấp tỉnh
|
3
|
Trả lại giấy phép tài nguyên
nước (cấp tỉnh)
1.011518.000.00. 00.H08
|
Trả lại giấy phép thăm dò
nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
1.011518.000. 00.00.H08
|
23 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau
khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc.
|
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucon g.binhdinh. gov.vn
|
UBND tỉnh
|
Có
|
Toàn trình
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ
-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Cấp tỉnh
|
4
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước (TTHC cấp tỉnh)
1.000824.000.00. 00.H08
|
Cấp lại giấy phép thăm dò
nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
1.000824.000. 00.00.H08
|
17 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: Trong thời hạn 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucon g.binhdinh. gov.vn
|
UBND tỉnh
|
Có
|
Toàn trình
|
Phí thẩm định hồ sơ theo quy
định tại Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ-
UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định
(Thời điểm thực hiện nghĩa vụ
thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết)
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ
-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;
- Quyết định số
76/2021/QĐ -UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 61/2022/QĐ
-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh.
|
Cấp tỉnh
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh)
2.001850.000.00. 00.H08
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
2.001850.000. 00.00.H08
|
49 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận được phương án đạt yêu
cầu quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lấy ý kiến của Sở
Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp
huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết thì
tiến hành tổ chức kiểm tra thực địa, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập
Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ
chứa.
|
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucon g.binhdinh. gov.vn
|
UBND tỉnh
|
Có
|
Một phần
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 53/2024/NĐ
-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Cấp tỉnh
|
6
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự
án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên
tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước
mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu
lượng khai thác từ 10m3/giây trở lên
1.001740.000.00. 00.H08
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
1.001740.000. 00.00.H08
|
56 ngày
|
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucon g.binhdinh. gov.vn
|
UBND tỉnh
|
Có
|
Toàn trình
|
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến:
Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ
-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 76/2021/QĐ
-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 61/2022/QĐ
-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh.
|
Cấp tỉnh
|
Tổng cộng: 06 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ (01 TTHC)
Tên TTHC
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Thủ tục hành chính bị bãi
bỏ theo Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh)
1.011517.000.00.00.H08
|
Toàn trình
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Quyết định số 946/QĐ- UBND ngày 29/3/2023
|
Tổng cộng: 01 TTHC
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC) DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
STT
|
Tên TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Tiếp nhận và trả kết quả
qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã TTHC
|
Mã TTHC
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết
định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Đăng ký khai thác
nước dưới đất (TTHC cấp huyện)
1.001662.000.00. 00.H08
|
Đăng ký khai
thác, sử dụng nước dưới
đất
1.001662.000.00 .00.H08
|
14 ngày
|
Bộ phận Một cửa các
xã, phường, thị trấn hoặc Bộ phận một cửa
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
UBND cấp huyện
|
Có
|
Một phần
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Cấp huyện
|
2
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân
dân cấp huyện
đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn
nước nội tỉnh; dự án đầu
tư xây dựng hồ chứa, đập dâng
trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin
phép; công trình khai thác,
sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới
đất (gồm một hoặc nhiều giếng
khoan, giếng đào, hố đào, hành lang,
mạch lộ, hang động khai thác
nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên
1.001645.000.00 .00.H08
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và
tổ chức, cá nhân (đối với trường
hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)
1.001645.000.00
.00.H08
|
42 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
UBND cấp huyện
|
Có
|
Một phần
|
Kinh phí tổ chức lấy
ý kiến: Tổ chức, cá nhân dự án đầu tư chi trả
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Cấp huyện
|
Tổng cộng: 02 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2185/QĐ-UBND ngày 21/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
279
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|