|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2059/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
09/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2059/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
09 tháng 06 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21
tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09
tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng
5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 587/TTr-STNMT ngày 29 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số
1235/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung các
Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 05 tháng 05 năm 2023; Quyết định số 946/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 03 năm 2023; Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2016
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh
vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi
trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám
đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT TH-CB, P. HC-TC;
- Lưu: VT, K4, KSTT (C).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2059/QĐ-UBND ngày 09 tháng 06 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã TTHC
|
Thủ tục hành
chính công bố theo Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Cấp giấy phép thăm
dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
1.004232.000.00.00.H08
|
- Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định đề án: Trong thời hạn 25 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo
được bổ sung, hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
- Thời hạn trả
giấy phép: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
giấy phép của Sở Tài nguyên và Môi trường, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Không
|
Một phần
|
Phí thẩm định thiết
kế giếng, đề án thăm dò nước dưới đất: theo quy định tại Điều 6 Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh
Bình Định
(Thời điểm thực hiện
nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết)
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012.
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định
- Quyết định 3734/QĐ-UBND
ngày 9/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh;
|
-
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
1.004228.000.00.00.H08
|
- Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định báo cáo: trong thời hạn hai mươi lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định
báo cáo, nếu cần thiết kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định
báo cáo. Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định báo
cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám
(18) ngày làm việc.
- Thời hạn trả
giấy phép: trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá
nhân để nhận giấy phép.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Không
|
Một phần
|
Phí thẩm định gia
hạn, điều chỉnh thiết kế giếng, đề án thăm dò nước dưới đất: theo quy định
tại Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021
của UBND tỉnh Bình Định
(Thời điểm thực
hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết)
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012.
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định
|
-
|
3
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
1.004223.000.00.00.H08
|
- Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ,
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định báo cáo: trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
Thời gian bổ sung,
hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm
định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
- Thời hạn trả
giấy phép: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
giấy phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Một phần
|
Phí thẩm định báo
cáo hiện trạng, kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất: theo quy
định tại Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày
14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định
(Thời điểm thực
hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết)
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012.
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định
|
Cấp tỉnh
|
4
|
Gia hạn/điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3000m3/ngày đêm
1.004211.000.00.00.H08
|
- Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định báo cáo: trong thời hạn hai mươi lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định
báo cáo.
Thời gian bổ sung,
hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định
sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám(18)ngày làm việc.
- Thời hạn trả
giấy phép: trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá
nhân để nhận giấy phép
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Một phần
|
Phí thẩm định gia
hạn, điều chỉnh báo cáo hiện trạng, kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước
dưới đất: theo quy định tại Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định
(Thời điểm thực
hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết)
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012.
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định
|
Cấp tỉnh
|
5
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với
hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và
dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng
nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm;
cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả
nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới
1.000.000 m3 /ngày đêm
1.004179.000.00.00.H08
|
- Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định đề án, báo cáo: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định đề án, báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án, báo cáo không tính vào thời
gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo
được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy
phép: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh / Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Không
|
Một phần
|
Phí thẩm định đề
án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển: theo quy định tại Điều 6
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của
UBND tỉnh Bình Định (Thời điểm thực hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm
nhận kết quả giải quyết)
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012.
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định
|
Cấp tỉnh
|
6
|
Gia hạn/điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai
thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với
công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích
sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền
với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
1.004167.000.00.00.H08
|
- Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ,
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định báo cáo: Trong thời hạn hai mươi lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định báo
cáo. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo không tính vào thời
gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn
chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
- Thời hạn trả
giấy phép: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
giấy phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy
phép.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh / Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Không
|
Một phần
|
Phí thẩm định gia
hạn, điều chỉnh đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển: theo
quy định tại Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND
ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định
(Thời điểm thực
hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết)
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012.
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định
|
Cấp tỉnh
|
7
|
Cấp Giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
1.004122.000.00.00.H08
|
- Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ, Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường
hợp hồ sơ đề nghị cấp phép chưa đầy đủ, không hợp lệ, cơ quan thụ lý hồ sơ
cấp phép trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị
cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ: Trong thời hạn không quá
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ
và trình cơ quan có thẩm quyền quyết định cấp phép; trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý
do không cấp phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
- Quyết định cấp
phép: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
trình cấp phép, cơ quan có thẩm quyền quyết định cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (theo Mẫu số 03, Phụ lục IV ban hành
kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT). Trường hợp không chấp nhận cấp phép,
trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ quan thụ lý hồ sơ phải thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, trong đó nêu rõ lý do
không cấp phép.
- Trả Giấy phép:
Giấy phép đã cấp được giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
tại cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép hoặc được gửi qua đường bưu điện sau khi
chủ giấy phép đã nộp đầy đủ phí, lệ phí theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trả kết quả
|
Một phần
|
Phí thẩm định hồ
sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất: theo quy định tại Điều 6 Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND
tỉnh.
(Thời điểm thực
hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết)
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
- Luật tài nguyên
nước năm 2012;
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh
|
-
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ
2.001738.000.00.00.H08
|
- Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ, Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường
hợp hồ sơ đề nghị cấp phép chưa đầy đủ, không hợp lệ, cơ quan thụ lý hồ sơ
cấp phép trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị
cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình cơ quan có thẩm
quyền quyết định cấp phép; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để cấp phép
thì trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp giấy phép
cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
- Quyết định cấp
phép: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
trình cấp phép, Sở Tài nguyên và Môi trường quyết định cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
(theo Mẫu số 06, Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT). Trường
hợp không chấp nhận cấp phép, trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ
quan thụ lý hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép, trong đó nêu rõ lý do không cấp phép.
- Trả Giấy phép:
Giấy phép đã cấp được giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
tại cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép hoặc được gửi qua đường bưu điện sau khi
chủ giấy phép đã nộp đầy đủ phí, lệ phí theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trả kết quả
|
Một phần
|
Phí thẩm định hồ sơ
đề nghị gia hạn, điều chỉnh: theo quy định tại Điều 6 Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định
(Thời điểm thực
hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết)
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
- Luật tài nguyên
nước năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023;
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh
|
-
|
9
|
Thẩm định phê duyệt
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chưa thủy điện
và hồ chứa thủy lợi
2.001850.000.00.00.H08
|
- Thời hạn kiểm
tra phương án: Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
phương án cắm mốc giới của tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa, Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra phương án. Trường hợp chưa đạt
yêu cầu, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân quản lý,
vận hành hồ chứa để bổ sung, hoàn thiện.
Thời hạn thẩm
định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, phê duyệt phương án: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày phương
án đạt yêu cầu. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lấy ý kiến của Sở
Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp
huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết thì
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc
giới hành lang bảo vệ hồ chứa.
Thời hạn trả kết
quả: Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt phương án cắm mốc, cơ quan tiếp
nhận hồ sơ có trách nhiệm thông báo, trả kết quả cho tổ chức quản lý vận hành
hồ chứa bằng hình thức trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc
qua đường bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Trả kết quả
|
Một phần
|
Không
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
- Luật tài nguyên
nước năm 2012;
- Nghị định số
43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.
|
Cấp tỉnh
|
TỔNG CỘNG: 09
TTHC
|
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2059/QĐ-UBND ngày 09/06/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
1.051
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|