|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 946/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Tài nguyên nước Sở Tài nguyên Bình Định
Số hiệu:
|
946/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 946/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
29 tháng 03 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21
tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09
tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng
3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 262/TTr-STNMT ngày 21 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và
Môi trường theo Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2016; Quyết định số 1841/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 5 năm 2017; Quyết định 629/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh
vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi
trường.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu
trách nhiệm rà soát, chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây
dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ
giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo
quy định tại khoản 1 Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính
trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng
02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, K4, KSTT (C).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 946/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC)
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (03
TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã TTHC
|
Thủ tục hành
chính công bố theo Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Đăng ký khai thác
sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh)
1.011516.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn
không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức, cá
nhân, cơ quan xác nhận đăng kí có trách nhiệm kiểm tra nội dung thông tin,
xác nhận vào tờ khai và gửi 01 bản cho tổ chức, cá nhân.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
|
-
|
Một phần (Nộp và trả hồ sơ trực tuyến)
|
Không
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012.
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
|
Cấp tỉnh
|
2
|
Đăng ký khai thác
nước dưới đất (cấp tỉnh)
1.011517.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức, cá nhân, cơ quan xác
nhận đăng ký có trách nhiệm kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận vào tờ khai
và gửi một (01) bản cho tổ chức, cá nhân.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn .
|
-
|
Một phần (Nộp và trả hồ sơ trực tuyến)
|
Không
|
- Luật Tài nguyên
nước 2011
- Nghị định
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
3
|
Trả lại giấy phép
tài nguyên nước (cấp tỉnh)
1.011518.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn
không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
ký Quyết định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép tài nguyên nước
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
|
-
|
Một phần (Nộp và trả hồ sơ trực tuyến)
|
Không
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012.
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Tổng cộng: 03 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
STT
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã TTHC
|
Thủ tục hành
chính công bố theo Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Cấp giấy phép thăm
dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
(1.004232.000.00.00.H08)
|
- Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định đề án, báo cáo: Trong thời hạn
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian bổ sung, hoàn thiện
không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau
khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
- Thời hạn trả
giấy phép: Trong thời hạn ba (03) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
Một phần (Nộp và trả hồ sơ trực tuyến, Thanh toán
trực tuyến)
|
Phí thẩm định thiết
kế giếng, đề án thăm dò nước dưới đất: theo quy định tại Điều 6 Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh
Bình Định (Thời điểm thực hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết
quả giải quyết)
|
Mức độ DVC trực tuyến; Thời hạn giải quyết hồ sơ; Các
mẫu đơn mới theo quy định; Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định
|
Cấp tỉnh
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
(1.004228.000.00.00.H08)
|
- Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem
xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định đề án, báo cáo: trong thời hạn
hai mươi lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án, báo cáo, nếu cần thiết
kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án, báo cáo. Thời
gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời
gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày
làm việc.
- Thời hạn trả
giấy phép: trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được giấy phép, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá
nhân để nhận giấy phép.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
Một phần (Nộp và trả hồ sơ trực tuyến, Thanh toán
trực tuyến)
|
Phí thẩm định gia
hạn, điều chỉnh thiết kế giếng, đề án thăm dò nước dưới đất: theo quy định
tại Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày
14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định (Thời điểm thực hiện nghĩa vụ thanh toán:
Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết)
|
Thời hạn giải quyết hồ sơ; Các mẫu đơn mới theo quy
định; Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012.
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Cấp tỉnh
|
3
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
(1.004223.000.00.00.H08)
|
- Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định đề án, báo cáo: trong thời hạn
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định đề án, báo cáo.
- Thời gian bổ
sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không
tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề
án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
- Thời hạn trả
giấy phép: trong thời hạn ba (03) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ phận
Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
|
Không
|
Một phần (Nộp và trả hồ sơ trực tuyến, Thanh toán
trực tuyến)
|
Phí thẩm định báo
cáo hiện trạng, kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất: theo quy
định tại Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày
14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định (Thời điểm thực hiện nghĩa vụ thanh toán:
Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết)
|
Thời hạn giải quyết hồ sơ; Các mẫu đơn mới theo quy
định; Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012.
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Cấp tỉnh
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
(1.004211.000.00.00.H08)
|
- Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem
xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định báo cáo: trong thời hạn hai
mươi lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
Thời gian bổ sung,
hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định
sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám(18) ngày làm việc.
- Thời hạn trả
giấy phép: trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ phận Một
cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận giấy phép
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
|
Không
|
Một phần (Nộp và trả hồ sơ trực tuyến, Thanh toán
trực tuyến)
|
Phí thẩm định gia
hạn, điều chỉnh báo cáo hiện trạng, kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước
dưới đất: theo quy định tại Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định (Thời điểm thực hiện
nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết)
|
Thời hạn giải quyết hồ sơ; Các mẫu đơn mới theo quy
định; Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012.
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Cấp tỉnh
|
5
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với
hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và
dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng
nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
(1.004179.000.00.00.H08)
|
- Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định đề án, báo cáo: Trong thời hạn
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có
trách nhiệm thẩm định đề án, báo cáo.
- Thời gian bổ
sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo.
Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám
(18) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy
phép: Trong thời hạn ba (03) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
|
Không
|
Một phần (Nộp và trả hồ sơ trực tuyến, Thanh toán
trực tuyến)
|
Phí thẩm định đề
án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển: theo quy định tại Điều 6 Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định (Thời
điểm thực hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết)
|
Mức độ DVC trực tuyến; Thời hạn giải quyết hồ sơ; Các
mẫu đơn mới theo quy định; Căn cứ pháp Lý
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012.
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND
ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Cấp tỉnh
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới
2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho
mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày
đêm
(1.004167.000.00.00.H08)
|
- Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định báo cáo: Trong thời hạn hai
mươi lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp
nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
Thời gian bổ sung,
hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo.
Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18)
ngày làm việc.
- Thời hạn trả
giấy phép: Trong thời hạn ba (03) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ phận
Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ
tài chính và nhận giấy phép.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
Một phần (Nộp và trả hồ sơ trực tuyến, Thanh toán
trực tuyến)
|
Phí thẩm định gia
hạn, điều chỉnh đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển: theo
quy định tại Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND
ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định (Thời điểm thực hiện nghĩa vụ thanh
toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết)
|
Mức độ DVC trực tuyến; Thời hạn giải quyết hồ sơ; Các
mẫu đơn mới theo quy định; Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012.
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Cấp tỉnh
|
7
|
Cấp lại giấy phép
tài nguyên nước
(1.000824.000.00.00.H08)
|
- Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét,
kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ: trong thời hạn mười (10)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn trả
giấy phép: trong thời hạn ba (03) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ phận
Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
|
Có
|
Một phần (Nộp và trả hồ sơ trực tuyến, Thanh toán
trực tuyến)
|
Phí thẩm định hồ sơ
đề nghị cấp lại: theo quy định tại Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết
định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định (Thời điểm
thực hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết)
|
Mức độ DVC trực tuyến; Thời hạn giải quyết hồ sơ; Các
mẫu đơn mới theo quy định; Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012.
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Cấp tỉnh
|
8
|
Lấy ý kiến Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên
tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên
tỉnh (TTHC cấp tỉnh)
(1.001740.000.00.00.H08)
|
* Đối với các dự án
không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh:
Trong thời hạn bốn
mươi (40) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu
tư, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan,
tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng;
tổng hợp ý kiến trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi cho chủ đầu tư.
* Đối với các dự án
có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên
dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh:
- Trong thời hạn
bảy (07) ngày làm việc, kể ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư,
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi các tài liệu liên quan đến các
đơn vị liên quan xin ý kiến.
- Trong thời hạn
sáu mươi (60) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ
đầu tư, Tổ chức lưu vực sông (nếu có) có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho
chủ đầu tư; Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức các buổi làm
việc, cuộc họp với sở, ban, ngành liên quan thuộc tỉnh và các tổ chức, cá
nhân liên quan cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng hoặc đối thoại trực tiếp
với chủ dự án; tổng hợp ý kiến và trình Ủy ban nhân dân tỉnh để gửi cho chủ
đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
|
Không
|
Một phần (Nộp và trả hồ sơ trực tuyến)
|
Kinh phí tổ chức
lấy ý kiến do chủ dự án chi trả.
|
Mức độ DVC trực tuyến; Thời hạn giải quyết hồ sơ; Các
mẫu đơn mới theo quy định; Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012.
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Cấp tỉnh
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN (02 TTHC)
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (02 TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lê phí(nếu có)
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã TTHC
|
Thủ tục hành
chính công bố theo Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Đăng ký khai thác
nước dưới đất
(1.001662.000.00.00.H08)
|
10 ngày làm việc
- Trong thời hạn
không quá mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai, tổ chức, cá
nhân có trách nhiệm hoàn thành hai (02) tờ khai và nộp cho cơ quan xác nhận
đăng ký hoặc nộp cho Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Trong thời hạn
không quá mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức,
cá nhân, cơ quan xác nhận đăng kí có trách nhiệm kiểm tra nội dung thông tin,
xác nhận và tờ khai và gửi một (01) bản cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Một cửa các
xã, phường, thị trấn hoặc Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
-
|
Một phần (Nộp và trả hồ sơ trực tuyến)
|
Không
|
Mức độ DVC trực tuyến; Mẫu tờ khai mới theo quy định,
căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012.
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
|
Cấp huyện
|
2
|
Lấy ý kiến Ủy ban
nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn
nước nội tỉnh
(1.001645.000.00.00.H08)
|
* Đối với các dự án
không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh:
Trong thời hạn ba
mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu
tư, Phòng Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân cấp
huyện tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây
dựng; tổng hợp ý kiến trình Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi cho chủ đầu tư.
* Đối với các dự án
có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh:
- Trong thời hạn
bốn mươi (40) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin Ý kiến của chủ
đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, hỗ trợ Ủy ban
nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức các buổi làm việc, cuộc
họp với các cơ quan, tổ chức có liên quan cho ý kiến về quy mô, phương án
chuyển nước đề xuất hoặc đối thoại trực tiếp với chủ đầu tư tổng hợp ý kiến
và gửi cho chủ đầu tư.
|
Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
-
|
Một phần (Nộp và trả hồ sơ trực tuyến)
|
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả.
|
- Thời hạn giải quyết hồ sơ
- Thành phần lượng hồ sơ
- Mức độ thực hiện DVC trực tuyến
- Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012.
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
|
Cấp huyện
|
Tổng cộng: 02 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 946/QĐ-UBND ngày 29/03/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
1.317
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|