STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
I
|
LĨNH VỰC
GIÁO DỤC TRUNG HỌC (08 TTHC)
|
1
|
Thành lập
trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học
phổ thông tư thục
|
25 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
2
|
Cho phép
trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
3
|
Cho phép
trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
20 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
4
|
Sáp nhập, chia tách
trường trung học phổ thông
|
25 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
5
|
Giải thể
trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường
trung học phổ thông)
|
20 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
6
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
Theo Kế hoạch
và Thông báo tuyển sinh hằng năm
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện đến Trường THPT nơi đăng ký
tuyển sinh hoặc qua trực tuyến (nếu có)
|
Không
|
- Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh
trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông;
- Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT
ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bổ sung vào điểm
a khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học
phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4
năm
2014
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày
28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung
khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của
Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành
kèm theo Thông tư số
11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
7
|
Chuyển trường đối với
học sinh trung học phổ thông
|
Chưa quy định
cụ thể
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT
ngày 25 tháng 12 năm 2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định chuyển
trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học
phổ thông.
|
8
|
Xin học lại tại trường khác đối
với học sinh trung học
|
Việc xin học lại được thực hiện
trong thời gian hè trước khi khai giảng năm học mới.
|
Cơ sở giáo
dục phổ thông
|
Không
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT
|
II
|
LĨNH VỰC
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (08 TTHC)
|
1
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho
phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
15 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
2
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp
sư phạm, trường
cao đẳng sư phạm
|
15 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
3
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của
tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
20 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
4
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với
nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
6
|
Đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
trình độ trung cấp
|
10 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
7
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư
phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
15 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
8
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
III
|
LĨNH VỰC
GIÁO DỤC DÂN TỘC (04 TTHC)
|
1
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
20 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
2
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học
cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
25 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
4
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội
trú (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
20 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
IV
|
LĨNH VỰC
GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN (04 TTHC)
|
1
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên cấp tỉnh.
|
15 ngày làm
việc
|
Trụng tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
2
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt
động giáo dục trở lại.
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
3
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục
thường xuyên.
|
15 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
4
|
Giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
Không quy định
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
V
|
LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
(20 TTHC)
|
1
|
Thành lập
trường trung học phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học
phổ thông chuyên tư thục
|
25 ngày làm
việc.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
2
|
Cho phép
trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
3
|
Cho phép
trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
20 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
4
|
Sáp nhập,
chia, tách trường trung học phổ thông chuyên
|
25 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
5
|
Giải thể
trường trung học phổ thông chuyên
|
20 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
6
|
Thành lập
trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương
|
Không quy định
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
7
|
Thành lập,
cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng cơ sở giáo dục đại học; Hiệu trưởng trường
cao đẳng sư phạm
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
8
|
Cho phép
trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
15 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công; Cơ sở giáo dục
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
9
|
Cho phép
trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
15 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công; Cơ sở giáo dục
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
10
|
Sáp nhập,
chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công; Cơ sở giáo dục
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
11
|
Giải thể trung tâm
ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học)
|
Không quy định
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công; Cơ sở giáo dục
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
12
|
Thành lập
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành
lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
20 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
13
|
Cho phép
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
14
|
Cho phép
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
20 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
15
|
Tổ chức lại,
cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
20 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
16
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo
dục ngoài giờ chính khóa
|
15 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28
tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản
lý hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
17
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống
và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT
|
18
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
19
|
Điều chỉnh,
bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
20
|
Đề nghị được
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
15 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
VI
|
LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH
CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC (04 TTHC)
|
1
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
03 tháng và
20 ngày làm việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22
tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm
định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm
non.
|
2
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm
định chất lượng giáo dục.
|
03 tháng và
20 ngày làm việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính cồng
|
Không
|
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22
tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy định về kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học.
|
3
|
Cấp Giấy Chứng nhận trường trung học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
03 tháng và
20 ngày làm việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22
tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm
định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung
học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trung tâm giáo dục thường xuyên
|
40 ngày làm
việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trung tâm giáo dục thường
xuyên để lấy ý
kiến phản hồi
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23
tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về
tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kỳ kiểm định chất lượng giáo
dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên.
|
VII
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG
GIÁO DỤC QUỐC DÂN (11 TTHC)
|
1
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
03 tháng và
20 ngày làm việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT
|
2
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia
|
03 tháng và
20 ngày làm việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT
|
3
|
Công nhận trường
trung học đạt chuẩn Quốc gia
|
03 tháng và
20 ngày làm việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT
|
4
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên.
|
30 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25
tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xếp hạng và
thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trung tâm giáo dục thường xuyên.
|
5
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
60 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24
tháng 3 năm 2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ;
- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày
22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công
nhận đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ.
|
6
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng
nước ngoài
|
20 ngày làm
việc
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày
17 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục
khác.
- Thông tư số 16/2016/TT-BGDĐT ngày
18 tháng 05 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn một số nội dung của
Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ.
|
7
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ
dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở
giáo dục.
|
30 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện; Cơ sở
giáo dục.
|
Không
|
Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
ngày 31/12/2013 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội, Bộ Tài
chính
quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật.
|
8
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
30 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú,
trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc
biệt khó khăn.
|
9
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
30 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
|
10
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ
thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
40 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công; Cơ sở giáo dục
|
Không
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09
tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ
trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít
người.
|
11
|
Đề nghị miễn giảm học
phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên.
|
15 ngày làm
việc
|
Trụng tâm
Phục vụ hành chính công; Cơ sở giáo dục; Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngậy 02
tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với
cơ
sở
giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của
Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
- Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày
16 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một
số điều Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản
lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính
sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm
học 2020-2021.
|
VIII
|
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI
NƯỚC NGOÀI (12 TTHC)
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh
vực giáo dục.
|
2
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
40 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
3
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết
giáo dục
|
10 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
4
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục
theo đề nghị của các bên liên kết.
|
15 ngày làm
việc
|
Trụng tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
5
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
45 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
6
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
7
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
20 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17
tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục.
|
8
|
Chuyển đổi trường trung học phổ
thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ
thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
20 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
|
9
|
Cho phép hoạt động đối với cơ sở
giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
10
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho
phép hoạt động giáo dục đối với đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục
phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
11
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
12
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
IX
|
LĨNH VỰC QUY CHẾ
THI, TUYỂN SINH (06 TTHC)
|
1
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin
|
Không quy định
|
Trung tâm
Giáo dục thường xuyên
|
Theo quy định
hiện hành
|
Thông tư liên tịch số
17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ
thông tin.
|
2
|
Xét tuyển sinh vào
trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Không quy định
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện; cơ
sở giáo dục có hệ phổ thông dân tộc nội
trú
|
Không
|
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15
tháng 01 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của trường phổ thông dân tộc nội trú.
|
3
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
Không quy định
(Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT)
|
Tại nơi thí
sinh đăng ký dự thi.
|
Không
|
Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26
tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt
nghiệp trung học phổ thông.
|
4
|
Đăng ký dự thi tốt
nghiệp trung học phổ thông
|
Theo hướng
dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hằng năm của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
|
Tạị nơi thí
sinh đăng ký dự thi.
|
Không
|
- Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT
- Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT
ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ
thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
5
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học
phổ thông
|
15 ngày kể
từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo
|
Tại nơi thí
sinh đăng ký dự thi.
|
Không
|
Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT
|
6
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử
tuyển
|
30 ngày kể
từ ngày thông báo kế hoạch cử tuyển
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 141/2020/NĐ-CP ngày
08/12/2020 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển đối với học sinh,
sinh viên dân tộc thiểu
số
|
X
|
LĨNH VỰC VĂN BẰNG,
CHỨNG CHỈ (03 TTHC)
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ
gốc
|
a) Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở
giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp
nhận yêu cầu
sau
03 (ba) giờ chiều.
Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc
được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở
giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến;
b) Đối với trường hợp cùng một lúc
yêu cầu cấp bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung
văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan tiếp nhận yêu cầu cấp bản sao không thể
đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài
thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
với người yêu cầu cấp bản sao.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29
tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt
nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp
trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng
giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
05 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT
|
3
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học
cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương
trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử
dụng tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc (trường hợp cần xác
minh thông tin về văn bằng từ cơ sở giáo dục nước ngoài hoặc đơn vị xác thực nước ngoài, thời hạn
trả kết quả
công
nhận văn bằng không vượt
quá 45 ngày
làm việc kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ công nhận văn bằng).
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Thực hiện
theo Thông tư số 164/2016/TT-BTC
|
- Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT ngày
15 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện,
trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục
nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam.
- Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày
25 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do cơ
sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam.
|
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
I
|
LĨNH VỰC
GIÁO DỤC MẦM NON (05 TTHC)
|
1
|
Thành lập
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
25 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
2
|
Cho phép
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
3
|
Cho phép
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
4
|
Sập nhập,
chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
20 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
5
|
Giải thể
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề
nghị thành lập).
|
10 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
II
|
LĨNH VỰC
GIÁO DỤC TIỂU HỌC (06 TTHC)
|
1
|
Thành lập
trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
20 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
2
|
Cho phép
trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
3
|
Cho phép
trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
4
|
Sáp nhập,
chia, tách trường tiểu học
|
20 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
5
|
Giải thể
trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường
tiểu học)
|
20 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
6
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
09 ngày làm
việc
|
Cơ sở giáo
dục
|
Không
|
Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT
|
III
|
LĨNH VỰC
GIÁO DỤC TRUNG HỌC (09 TTHC)
|
1
|
Thành lập
trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở
tư thục
|
25 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
2
|
Cho phép
trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
3
|
Cho phép
trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
20 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
4
|
Sáp nhập,
chia, tách trường trung học cơ sở
|
25 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
5
|
Giải thể
trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
20 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
6
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
Theo Kế hoạch
và Thông báo tuyển sinh hằng năm
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện đến Trường THCS nơi đăng ký tuyển sinh hoặc
qua trực tuyến (nếu có)
|
Không
|
- Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ;
- Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ;
- Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT
|
7
|
Chuyển trường
đối với học sinh trung học cơ sở
|
Không quy định
cụ thể
|
Cơ sở giáo
dục
|
Không
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT
|
8
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung
học cơ sở
|
Do sở giáo
dục và đào tạo quy định
|
Cơ sở giáo
dục
|
Không
|
- Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ;
- Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT
|
9
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc
trung học cơ sở
|
Không quy định
|
Cơ sở giáo
dục
|
Không
|
Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT
|
IV
|
LĨNH VỰC
GIÁO DỤC DÂN TỘC (05 TTHC)
|
1
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất
là trung
học cơ sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
2
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
35 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
3
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
bán trú hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
25 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
5
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
Không quy định.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
V
|
LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
(02 TTHC)
|
1
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
15 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
2
|
Chọ phép trung tâm học tập cộng đồng
hoạt động trở lại
|
15 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
VI
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (09 TTHC)
|
1
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục,
xóa mù chữ
|
Không quy định.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT .
|
2
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng
học tập” cấp xã
|
15 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT .
|
3
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
20 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
|
4
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục,
trường trung học
cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học
cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận
|
20 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
|
5
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc
biệt khó khăn.
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
|
6
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo,
học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất
ít người.
|
40 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện; cơ sở giáo dục
|
Không
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
|
7
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu
giáo
|
24 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
|
8
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non
là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
24 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
|
9
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm
việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
17 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
|