|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1952/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Tài chính tỉnh Hà Nam
Số hiệu:
|
1952/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Đông
|
Ngày ban hành:
|
29/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1952/QĐ-UBND
|
Hà Nam, ngày 29
tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương sửa đổi năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày
14/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Hà
Nam và Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và bị bãi bỏ lĩnh vực
Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hà Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Đông
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
1
|
Thủ tục hoàn trả hoặc khấu
trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã
trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án xã hội.
|
10 ngày
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 123/2017/NĐ-CP
ngày 14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về
thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
|
2
|
Quyết định điều chuyển tài
sản công
|
07 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công.
- Thông tư Số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
- Nghị Quyết số
07/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Về phân cấp quản
lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
- Quyết định số
18/2018/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về
phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
- Nghị quyết số
12/2020/NQ-HĐND ngày 14/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa
bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày
13/7/2018 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Hà Nam.
- Quyết định số
17/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh v/v thực hiện Nghị
quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 14/7/2020 của HĐND tỉnh Hà Nam sửa đổi, bổ sung
một số điều của quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa
bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày
13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam
|
3
|
Quyết định Bán tài sản công
|
10 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
4
|
Quyết định Thanh lý tài sản
công
|
10 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
5
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công
|
10 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
6
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
10 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Không
|
7
|
Quyết định xử lý tài sản phục
vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
10 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
8
|
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình
thực hiện dự án thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
|
10 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
9
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công
|
05 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công.
- Thông tư Số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
- Nghị Quyết số
07/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Về phân cấp quản
lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
- Quyết định số
18/2018/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về
phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
- Nghị quyết số
12/2020/NQ-HĐND ngày 14/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa
bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày
13/7/2018 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Hà Nam.
- Quyết định số
17/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh v/v thực hiện Nghị
quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 14/7/2020 của HĐND tỉnh Hà Nam sửa đổi, bổ sung
một số điều của quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa
bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày
13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam
|
10
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
05 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
11
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
10 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
12
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,
c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
Mỗi bước không quá 10 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
13
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công
|
10 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
14
|
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
10 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
15
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không
phải lập thành dự án đầu tư.
|
10 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
16
|
Thủ tục Mua quyển hóa đơn
|
03 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công.
|
17
|
Thủ tục Mua hóa đơn lẻ
|
03 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công.
|
18
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu
toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền
sở hữu cho Nhà nước
|
07 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 29/2018/NĐ-CP
ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu
toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn
dân.
|
19
|
Thủ tục chi thưởng đối với tổ
chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh
rơi, bỏ quên
|
50 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
20
|
Thủ tục thanh toán phần giá
trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu,
bị vùi lập, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được
chủ sở hữu
|
50 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 29/2018/NĐ-CP
ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu
toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn
dân.
|
21
|
Thủ tục thanh toán chi phí
liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với
nhà, đất của cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh Hà Nam.
|
Không quá 12 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 167/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công.
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ
|
1
|
Thủ tục Đăng ký giá của các
doanh nghiệp.
|
04 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
- Luật Giá số 11/2012/QH13;
- Nghị định 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá;
- Nghị định 149/2016/NĐ-CP
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28/4/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ;
- Quyết định số
08/2018/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của UBND tỉnh ban hành quy định một số nội
dung thực hiện đăng ký giá, kê khai giá trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
2
|
Thủ tục Quyết định giá thuộc
thẩm quyền của cấp tỉnh
|
08 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
- Luật Giá số 11/2012/QH13
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giá;
- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ
- Thông tư số 233/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính
|
3
|
Thủ tục lập phương án giá
tiêu thụ, mức trợ giá
|
Trước ngày 31/7 năm trước
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
- Luật Giá số 11/2012/QH13
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giá;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 116/2016/TT-BTC
ngày 30/6/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán,
quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản.
|
III
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH HÀNH
CHÍNH SỰ NGHIỆP
|
1
|
Thủ tục quyết toán kinh phí
sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Không quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
- Quyết định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10/4/2019 của Chính phủ về việc quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc
đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn
kinh phí chi thường xuyên
- Thông tư số 116/2016/TT-BTC
ngày 30/6/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán,
quyết toán kinh phí sản phẩm công ích, giống nông nghiệp, thủy sản.
|
IV
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÂN SÁCH
|
1
|
Thủ tục thanh toán chi phí có
liên quan đến việc xử lý tài sản công
|
12 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý,
sủ dụng tài sản công
|
V
|
LĨNH VỰC TIN HỌC THỐNG KÊ
|
1
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị
có quan hệ với ngân sách
|
02 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
- Luật ngân sách nhà nước năm
2015;
- Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
ngân sách Nhà nước;
-Thông tư số 185/2015/TT-BTC
ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số có
đơn vị có quan hệ với ngân sách;
|
Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1952/QĐ-UBND ngày 29/09/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam
507
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|