|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1659/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính chuẩn hóa Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
1659/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
18/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1659/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
18 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số
2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính
chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản lý Giá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số
2070/QĐ-BTC ngày 27/9/2016 của Bộ Tài chính về Phê duyệt Danh mục thủ tục hành
chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số
902/QĐ-BTC ngày 22/5/2017 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Tài chính Ngân hàng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định của Bộ Tài
chính: số 102/QĐ-BTC , số 103/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 Về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số
209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài
chính;
Căn cứ Quyết định số
828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài
chính;
Căn cứ Quyết định số
849/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 của Bộ Tài chính Về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài
chính;
Căn cứ Quyết định số
1707/QĐ-BTC ngày 29/8/2019 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số
967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo Tờ trình số 235/TTr-STC
ngày 04/6/2021 của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục gồm 43 thủ tục hành chính chuẩn hóa cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính
tỉnh Quảng Nam.
(Chi
tiết tại các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh: đăng
tải nội dung Quyết định lên trang Văn bản pháp luật của tỉnh theo địa chỉ: http://qppl.vpubnd.quangnam.vn
để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở
Tài chính có trách nhiệm:
-
Hoàn chỉnh nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính của các cấp tiếp nhận
hồ sơ và giải quyết, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời,
gửi về Văn phòng UBND tỉnh (kèm theo bản mềm đến địa chỉ email:
thaoluc@gmail.com), Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam chậm nhất là 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu
lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
- Chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị liên quan xây dựng, sửa đổi, bổ
sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của các cấp trình Chủ tịch
UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử tỉnh.
3. Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: chỉ đạo UBND các xã, phường, thị
trấn, cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc công khai trên trang thông tin điện
tử của địa phương; đồng thời niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã tại Bộ phận Một cửa các cấp và tổ chức
thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy
định của pháp luật.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký và thay thế các Quyết định số
3455/QĐ-UBND ngày 15/11/2018, số 2518/QĐ-UBND ngày 06/8/2019, số 2210/QĐ-UBND
ngày 12/8/2020; Gạch đầu dòng thứ 7 Điều 1 và Phụ lục 07 ban hành kèm theo
Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Nam.
Điều
4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các
Sở: Tài chính, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên Ban Chỉ đạo CCHC tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC (niêm yết);
- Trung tâm QTI (QL-VH);
- CPVP, Phòng HCTC, QTTV và KTTH;
- Lưu: VT, KSTTHC (Thảo).
C:\Users\Admin\OneDrive\Nam 2021\Cong bo TTHC\STC\QD cong bo TTHC chuan
hoa(STC)_2021.docx
|
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ
TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG NAM ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA DO CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TIẾP
NHẬN HỒ SƠ VÀ GIẢI QUYẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /6/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. Danh mục thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết 01 cấp
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ quan (địa điểm) thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cấp tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (13 TTHC)
|
I. Lĩnh vực Quản lý ngân
sách nhà nước
|
1
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị
có quan hệ với ngân sách
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
Sở Tài chính (Địa chỉ: Số 102
đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam sau đây gọi là: Sở Tài
chính)
|
Không
|
- Nghị định số 27/2007/NĐ-CP
ngày 23/02/2007 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động
tài chính;
- Thông tư số 185/2015/TT-BTC
ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn
vị có quan hệ với ngân sách.
|
X
|
|
|
II. Lĩnh vực Quản lý công
sản
|
1
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền
sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa
vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
30 Ngày
|
Sở Tài chính
|
Không
|
- Nghị định số 123/2017/NĐ-CP
ngày 14/11/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước (Điều
14a, 14b Nghị định số 45/2014/NĐ-CP của Chính phủ).
|
X
|
|
|
2
|
Thanh toán chi phí liên quan
đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Không quá 45 ngày làm việc (Bước 2, Bước 3)
|
Sở Tài chính
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 167/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công;
- Nghị quyết số
03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam;
- Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam.
|
X
|
|
|
3
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài
sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
Không quá 30 ngày làm việc đối với mỗi bước
|
Sở Tài chính
|
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số
151/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công.
|
X
|
|
|
4
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài
sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
Không quá 60 ngày làm việc
|
Sở Tài chính
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số
07/2020/QĐ-BTC ngày 07/7/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam về Quy định tài sản có
giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam.
|
X
|
|
|
5
|
Quyết định sử dụng tài sản
công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
Không quá 67 Ngày làm việc
|
Sở Tài chính
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính.
|
X
|
|
|
6
|
Khấu trừ tiền bồi thường,
giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
Không quá 15 ngày làm việc
|
Ban Quản lý Khu kinh tế mở
Chu Lai
|
Không
|
- Nghị định số 35/2017/NĐ-CP
ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao
|
X
|
|
|
7
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với
dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu
tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
Không quá 15 ngày làm việc
|
Ban Quản lý Khu kinh tế mở
Chu Lai
|
Không
|
X
|
|
|
8
|
Miễn, giảm tiền thuê đất
trong Khu kinh tế
|
Không quá 15 ngày làm việc
|
Ban Quản lý Khu kinh tế mở
Chu Lai
|
Không
|
X
|
|
|
III. Lĩnh vực Tài chính
doanh nghiệp
|
1
|
Thủ tục cấp phát kinh phí đối
với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
|
Không quá 10 ngày làm việc
|
Sở Tài chính
|
Không
|
- Quyết định số
42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ các tổ
chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi,
vùng đặc biệt khó khăn;
- Quyết định số
64/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 42/2012/QĐ-TTg ;
- Thông tư số 58/2017/TT-BTC
ngày 13/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số chính sách hỗ trợ tài chính
cho các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là dân tộc thiểu số tại khu vực miền
núi, vùng khó khăn.
|
X
|
|
|
IV. Lĩnh vực tài chính
ngân hàng
|
1
|
Thủ tục hành chính hỗ trợ lãi
suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để thực hiện dự án đầu tư phương tiện, đầu
tư kết cấu hạn tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
|
Không quá 25 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải (thẩm
quyền Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Không
|
- Quyết định số
13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách
khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
- Thông tư số 02/2016/TT- BTC
ngày 06/01/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ
chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải
hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3
Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng
xe buýt.
|
X
|
|
|
V. Lĩnh vực bảo hiểm
|
1
|
Chi trả phí bảo hiểm nông
nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
- Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
- Sở Tài chính.
|
Không
|
- Luật Kinh doanh bảo hiểm số
24/2000/QH10 ngày 09/12/2000;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/10/2010;
- Nghị định số 58/2018/NĐ-CP
ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp.
|
X
|
|
|
2
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ
phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Không
|
X
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ (01 TTHC)
|
I. Lĩnh vực bảo hiểm
|
1
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ
trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
Không quá 45 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi tổ
chức, cá nhân thực hiện sản xuất nông nghiệp (Bộ phận Một cửa UBND cấp xã)
|
Không
|
- Luật Kinh doanh bảo hiểm số
24/2000/QH10 ngày 09/12/2000;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/10/2010;
- Nghị định số 58/2018/NĐ-CP
ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp.
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết chung 02 cấp
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ quan (địa điểm) thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cấp tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN (17 TTHC)
|
I. Lĩnh vực Quản lý công sản
|
1
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
|
Không quá 23 ngày làm việc
|
Cơ quan được giao nhiệm vụ
làm chủ tài khoản tạm giữ:
- Sở Tài chính;
- Phòng Tài chính - Kế hoạch
cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện).
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Về phân cấp quản lý, sử dụng tài
sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng
Nam (gọi tắt Nghị quyết số 03/2019/NQ- HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam);
- Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam Ban hành
quy định về phân cấp quản lý, sử dụng và khai thác tài sản công của cơ quan,
tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam (gọi tắt Quyết
định số 15/2019/QĐ- UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam).
|
X
|
X
|
|
2
|
Mua quyển hóa đơn
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
- Sở Tài chính;
- Phòng Tài chính - Kế hoạch
cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công.
|
X
|
X
|
|
3
|
Mua hóa đơn lẻ
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
Không
|
X
|
X
|
|
4
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
- Sở Tài chính;
- Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam;
- Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam.
|
X
|
X
|
|
5
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,
c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
Không quá 60 ngày làm việc (Bước 2 là 30 ngày, Bước 3 là 30 ngày)
|
Không
|
X
|
X
|
|
6
|
Quyết định điều chuyển tài
sản công
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Không
|
X
|
X
|
|
7
|
Quyết định xử lý tài sản phục
vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
Không quá 120 ngày làm việc (Bước 1 là 30 ngày, Bước 2 là 30 ngày, Bước
3 là 30 ngày, Bước 4 là 30 ngày)
|
- Sở Tài chính;
- Sở, Ban, ngành, Hội, Đoàn
thể; cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh;
- Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện.
|
Không
|
X
|
X
|
|
8
|
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình
thực hiện dự án
|
Không quá 90 ngày làm việc (Bước 2 là 30 ngày, Bước 3 là 30 ngày, Bước
4 là 30 ngày)
|
|
Không
|
X
|
X
|
|
9
|
Xác lập quyền sở hữu toàn dân
đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu
cho Nhà nước
|
Không quá 14 ngày làm việc (Bước 2 là 7 ngày, Bước 3 là 7 ngày)
|
- Sở Tài chính;
- Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 29/2018/NĐ-CP
ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu
toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn
dân;
- Thông tư số 57/2018/TT- BTC
ngày 05/7/2018 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định
số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày
12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam;
- Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam.
|
X
|
X
|
|
10
|
Chi thưởng đối với tổ chức,
cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh
rơi, bỏ quên
|
Không quá 120 ngày làm việc (Bước 2 là 30 ngày, Bước 3 là 90 ngày)
|
Không
|
X
|
X
|
|
11
|
Thủ tục thanh toán phần giá
trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu,
bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được
chủ sở hữu
|
Không quá 120 ngày làm việc (Bước 2 là 30 ngày, Bước 3 là 90 ngày)
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 29/2018/NĐ-CP
ngày 05/3/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
57/2018/TT- BTC ngày 05/7/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 29/2018/NĐ- CP;
- Nghị quyết số
03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam;
- Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam.,
|
X
|
X
|
|
12
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
Không quá 120 ngày làm việc (Bước 1 là 60 ngày, Bước 2 là 30 ngày, Bước
3 là 30 ngày)
|
- Cơ quan được giao quản lý
nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
- Sở Tài chính;
- Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh;
- Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 70/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định về việc quản lý, sử dụng tài sản được
hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
sử dụng vốn nhà nước;
- Thông tư số 05/2014/TT-
BKHCN ngày 10/4/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về Ban hành “Mẫu hợp đồng
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ”;
- Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam;
- Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam;
- Quyết định số
04/2020/QĐ-UBND ngày 9/6/2020 của UBND tỉnh về Quy định thẩm quyền quyết định
xử lý tài sản trang bị khi kết thúc nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng
vốn nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam.
|
X
|
X
|
|
13
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
|
Không quá 90 ngày làm việc (Bước 1 là 60 ngày, Bước 2 là 30 ngày)
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 70/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2014/TT-
BKHCN ngày 10/4/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Nghị quyết số
03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam;
- Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam.;
- Quyết định số
04/2020/QĐ-UBND ngày 9/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam.
|
X
|
X
|
|
14
|
Xác định tiền sử dụng đất
phải nộp khi người được mua, thuê mua nhà ở xã hội thực hiện bán, chuyển
nhượng
|
Đối với Bước 3: Không quá 20 ngày làm việc.
|
Cục Thuế hoặc Chi cục Thuế
(cơ quan phối hợp: Văn phòng Đăng ký đất đai)
|
Không
|
- Nghị định số 123/2017/NĐ-CP
ngày 14/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
|
X
|
X
|
|
II. Lĩnh vực Tài chính
doanh nghiệp
|
1
|
Lập phương án giá tiêu thụ,
mức trợ giá
|
Không quá 30 ngày làm việc (Trước ngày 31 tháng 7 của năm trước).
|
- Sở Tài chính;
- Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Luật Giá số 11/2012/QH13
ngày 20/6/2012;
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật giá;
- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11/11/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều chỉnh Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
- Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10/4/2019 của Chính phủ Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí
chi thường xuyên;
- Thông tư số 116/2016/TT-BTC
ngày 30/06/2016 của Bộ Tài chính về Hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, quyết
toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản;
- Quyết định số
17/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh về ban hành quy định quản lý nhà
nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
|
X
|
X
|
|
III. Lĩnh vực Quản lý Giá
|
1
|
Quyết định giá
|
Không quá 15 ngày làm việc
|
- Sở Tài chính;
- Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Luật giá số 11/2012/QH13
ngày 20 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật giá;
- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11/11/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 56/2014/TT- BTC
ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/ 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
một số điều của Luật giá;
- Thông tư số 233/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014;
- Quyết định số
17/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh về ban hành Quy định quản lý nhà
nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
|
X
|
X
|
|
2
|
Đăng ký giá của các doanh
nghiệp
|
Không quá 05 ngày làm việc
|
- Các Sở: Tài chính, Y tế,
Công thương;
- Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện (do phòng: Tài chính - Kế hoạch, Kinh tế, Kinh tế hạ tầng, quản lý đô
thị thực hiện).
|
Không
|
X
|
X
|
|
3. Danh mục thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết chung 03 cấp
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ quan (địa điểm) thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cấp tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ (12 TTHC)
|
I. Lĩnh vực Quản lý công
sản
|
1
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không
phải lập thành dự án đầu tư
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
- Sở Tài chính;
- Sở, Ban, ngành, Hội, Đoàn
thể; cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh;
- Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện;
- Cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc cấp huyện;
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam;
- Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam.
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Không
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Không
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Quyết định bán tài sản công
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Không
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
Không quá 14 ngày làm việc (Bước 1 là 7 ngày và Bước 2 là 7 ngày)
|
Không
|
X
|
X
|
X
|
6
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công
|
Không quá 14 ngày làm việc (Bước 1 là 7 ngày và Bước 2 là 7 ngày)
|
Không
|
X
|
X
|
X
|
7
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Không
|
X
|
X
|
X
|
8
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Không
|
X
|
X
|
X
|
9
|
Quyết định xử lý tài sản công
trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
Không quá 60 ngày làm việc (Bước 1 là 30 ngày và Bước 2 là 30 ngày)
|
Không
|
X
|
X
|
X
|
10
|
Đăng ký tham gia và thay đổi,
bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công
của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
Không quá 04 ngày làm việc (Bước 2 là 2 ngày và Bước 4 là 2 ngày)
|
- Sở Tài chính;
- Sở, Ban, ngành, Hội, Đoàn
thể; cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh;
- Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện;
- Cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc cấp huyện;
- Bộ phận Một cửa UBND cấp
xã. (Nộp hồ sơ điện tử trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công;
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ
sở cơ quan quản lý vận hành hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công;
- Gửi qua đường bưu điện của
cơ quan trên).
|
Không
|
X
|
X
|
X
|
11
|
Đăng ký tham gia và thay đổi,
bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công
của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê
quyền khai thác tài sản công
|
Không quá 04 ngày làm việc (Bước 2 là 2 ngày và Bước 4 là 2 ngày)
|
Không
|
X
|
X
|
X
|
II. Lĩnh vực Thuế
|
1
|
Kê khai, thẩm định Tờ khai
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Không quá 10 ngày làm việc
|
- Sở Tài nguyên và Môi
trường;
- Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện hoặc Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện;
- UBND phường, thị trấn hoặc
Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
Phí bảo vệ về môi trường đối
với nước thải
|
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định 1659/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1659/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
1.092
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|