STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
I
|
TTHC thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở giao thông vận tải
|
1
|
Chấp
thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
07 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4,
phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9
năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
X
|
Mức độ 4
|
|
2
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
05 ngày
làm việc kể từ khi nhận được đơn gia hạn theo quy định
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4,
phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9
năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
X
|
Mức độ 4
|
|
3
|
Cấp phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
Không quá 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4,
phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9
năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
- Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
X
|
Mức độ 3
|
|
4
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với
cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4,
phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9
năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
X
|
Mức độ 3
|
|
5
|
Cấp phép
thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời
trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối
với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý.
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu
chính hoặc bằng các hình thức phù hợp khác đến Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng- Sở Giao thông vận tải Điện Biên.
|
Không
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy
định về quản lý và bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị
định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015
của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ.
|
X
|
|
X
|
6
|
Chấp thuận thiết
kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối
vào quốc lộ
|
Trong 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc hệ thống bưu chính hoặc
bằng hình thức phù hợp khác đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn
phòng- Sở Giao thông
vận tải Điện Biên.
|
Không
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy
định về quản lý và bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị
định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015
của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ về quản
lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
X
|
|
X
|
7
|
Cấp phép
thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu
chính hoặc bằng hình thức phù hợp đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng- Sở Giao thông vận tải Điện Biên.
|
Không
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy
định về quản lý và bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9
năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015
của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ.
|
X
|
|
X
|
8
|
Cấp phép
thi công công trình đường bộ
trên quốc lộ đang khai thác
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu
chính hoặc bằng các hình thức phù hợp khác đến Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng- Sở Giao thông vận tải Điện Biên.
|
Không
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy
định về quản lý và bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9
năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015
của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
X
|
|
X
|
9
|
Gia hạn
chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án
tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào
quốc lộ
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức phù hợp khác đến
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng- Sở Giao thông vận tải Điện Biên.
|
Không
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy
định về quản lý và bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị
định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015
của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ.
|
X
|
|
X
|
10
|
Cấp Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy
định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc
Văn phòng- Sở Giao
thông vận tải Điện Biên.
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của
Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận
tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
X
|
|
X
|
11
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy
phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung
của Giấy phép
|
- Đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết
hạn hoặc có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của Giấy phép: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định.
- Đối
với trường hợp Giấy phép bị mất: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc
Văn phòng- Sở Giao
thông vận tải Điện Biên.
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của
Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận
tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
X
|
|
X
|
12
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc
Văn phòng- Sở Giao
thông vận tải Điện Biên.
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận
tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT quy định
về tổ chức quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải
đường bộ.
|
X
|
|
X
|
13
|
Lựa chọn đơn vị
khai thác tuyến vận tải hành khách theo
tuyến cố định
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
đối 02 doanh nghiệp, hợp tác xã trở lên; đăng ký khai thác tuyến trùng tuyến,
giờ là 02 ngày.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc
Văn phòng- Sở Giao
thông vận tải Điện Biên.
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận
tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa
đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức quản lý
hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
- Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ GTVT quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định bằng xe ô tô.
|
X
|
|
X
|
14
|
Chấp
thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc
Văn phòng- Sở Giao
thông vận tải Điện Biên.
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận
tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
X
|
|
X
|
15
|
Chấp
thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải
hành khách cố định nội tỉnh
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng
theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc
Văn phòng- Sở Giao
thông vận tải Điện Biên.
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận
tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
X
|
|
X
|
16
|
Cấp phù
hiệu xe nội bộ
|
- Đối
với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành
chính: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định;
- Đối
với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết
thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy
định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua hệ thống bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc
Văn phòng- Sở Giao
thông vận tải Điện Biên.
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận
tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
X
|
|
X
|
17
|
Cấp lại
phù hiệu xe nội bộ
|
- Đối
với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành
chính: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định;
- Đối
với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết
thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy
định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc
Văn phòng- Sở Giao
thông vận tải Điện Biên.
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận
tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
X
|
|
X
|
18
|
Cấp phù hiệu
cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe
kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo
tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt.
|
- Đối
với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành
chính: 02 ngày làm việc;
- Đối
với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết
thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc.
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng-
Sở Giao thông vận
tải Điện Biên.
|
Không
|
- Nghị
định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Thông
tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ
chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ;
- Thông
tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số
điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
X
|
|
X
|
19
|
Cấp lại
phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ,
xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách
theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
- Đối
với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành
chính: 02 ngày làm việc;
- Đối
với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết
thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc.
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu
chính đến
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng- Sở Giao thông vận tải Điện Biên.
|
Không
|
- Nghị
định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Thông
tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ
chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ;
- Thông
tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số
điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
X
|
|
X
|
20
|
Cấp phù
hiệu xe trung chuyển
|
- Đối
với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành
chính: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định;
- Đối
với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết
thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy
định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc
Văn phòng- Sở Giao
thông vận tải Điện Biên.
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận
tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
- Thông
tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số
điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
X
|
|
X
|
21
|
Cấp lại
phù hiệu xe trung chuyển
|
- Đối
với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành
chính: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định;
- Đối
với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết
thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy
định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc
Văn phòng- Sở Giao
thông vận tải Điện Biên.
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận
tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
- Thông
tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số
điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
X
|
|
X
|
22
|
Công bố
đưa bến xe khách vào khai thác
|
chậm nhất trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc
kiểm tra.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng- Sở Giao thông vận tải Điện Biên.
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm
2008;
- Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT
ngày
12/12/2012 của Bộ trưởng
Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách;
- Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT
ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
bến xe khách.
|
X
|
|
X
|
23
|
Công bố
lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc
kiểm tra.
|
Nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc Qua hệ thống bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng- Sở
Giao thông vận tải Điện Biên.
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm
2008;
- Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT
ngày
12/12/2012 của Bộ trưởng
Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách;
- Thông tư số
73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 49/2013/TT-BGTVT ngày
12/12/2012 của Bộ trưởng
Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách.
|
X
|
|
X
|
24
|
Công bố
đưa bến xe hàng vào khai thác
|
Chậm nhất trong thời hạn 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị công bố đúng theo quy định, Sở Giao
thông vận tải tổ chức kiểm tra, lập biên bản kiểm tra và ra quyết định công
bố đưa bến xe hàng vào khai thác.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc
Văn phòng- Sở Giao
thông vận tải Điện Biên.
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận
tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
X
|
|
X
|
25
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
15 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ
sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng- Sở Giao thông vận tải Điện Biên.
|
Lệ phí cấp đăng
ký, biển số: 200.000 đồng/lần
cấp/phương tiện.
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ
GTVT ban hành quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng có tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ
GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;
-- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ
trưởng BộTài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và
lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn chế độ thu nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực
giao thông đường bộ;
- Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 của Bộ Tài chính sửa
đổi Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
hướng dẫn chế độ thu nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao
thông đường bộ.
Ghi chú:
(1) Chứng từ xác định quyền sở hữu xe máy chuyên dùng là một
trong những chứng từ sau:
- Quyết định hoặc hợp đồng mua bán kèm hoá đơn theo quy định của
Bộ Tài chính (bản chính);
- Giấy bán, cho, tặng theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 của Thông
tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban
hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có
tham gia giao thông đường bộ(bản chính hoặc bản sao có chứng thực);
- Văn bản thừa kế theo quy định của pháp luật (bản chính hoặc
bản sao có công chứng);
- Văn bản của bên cho thuê tài chính đồng ý cho bên thuê xe máy
chuyên dùng được đăng ký quyền sở hữu (bản chính);
- Quyết định tiếp nhận viện trợ của cơ quan có thẩm quyền (bản
chính hoặc bản sao có chứng thực);
- Văn bản phát mại theo quy định của pháp luật (bản chính hoặc
bản sao có chứng thực);
- Lệnh xuất hàng của Cục Dự trữ quốc gia. Trường hợp lệnh xuất
hàng gồm nhiều xe máy chuyên dùng thì mỗi xe phải có một bản sao có chứng
thực.
Trường hợp mua bán hoặc cho, tặng qua nhiều người, khi làm thủ
tục đăng ký, chỉ cần chứng từ mua bán, cho, tặng lần cuối cùng.
(2) Chứng từ nguồn gốc xe máy chuyên dùng:
- Đối với xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp ráp trong nước, chứng
từ nguồn gốc là phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng của cơ sở sản xuất (bản
chính;
- Đối với xe máy chuyên dùng nhập khẩu, chứng từ nguồn gốc là tờ
khai hàng hoá nhập khẩu theo mẫu quy định của Bộ Tài chính (bản chính hoặc
bản sao có chứng thực);
- Đối với xe máy chuyên dùng đã qua cải tạo, ngoài chứng từ quy
định tại khoản 1 hoặc khoản 2 Điều này phải có thêm biên bản nghiệm thu xuất
xưởng của cơ sở được phép cải tạo. Trường hợp thay thế tổng thành máy, khung
xe phải có chứng từ mua bán tổng thành máy hoặc khung xe thay thế. Nếu tổng
thành máy, khung xe thay thế được sử dụng từ các xe máy chuyên dùng đã được
cấp đăng ký, phải có tờ khai xoá sổ đăng ký theo mẫu quy định tại Phụ lục 4
của Thông tư này (các loại giấy tờ nêu trên là bản chính);
- Đối với xe máy chuyên dùng không có nguồn gốc hợp pháp đã được
cơ quan có thẩm quyền xử lý phải có quyết định xử lý theo quy định của pháp
luật (bản chính hoặc bản sao có chứng thực).
|
X
|
|
|
26
|
Di chuyển đăng
ký xe máy chuyên dùng
|
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng- Sở Giao thông vận tải Điện Biên.
|
Không
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về
cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông
đường bộ;
- Thông tư số
59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều
của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng có tham gia giao thông đường bộ
|
X
|
|
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
15 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng- Sở Giao thông vận tải Điện Biên.
|
Lệ phí cấp đăng
ký, biển số: 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện.
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về
cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông
đường bộ;
- Thông tư số
59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều
của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải ban hành quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng có tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016
của Bộ trưởng BộTài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
X
|
|
|
28
|
Sang tên đăng ký
xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải
quản lý
|
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng- Sở Giao thông vận tải Điện Biên.
|
Lệ phí cấp đăng
ký, biển số: 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện.
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về
cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông
đường bộ;
- Thông tư số
59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều
của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng có tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016
của Bộ trưởng BộTài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
X
|
|
|
29
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Sau 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, nếu
không có tranh chấp, Sở Giao thông vận tải cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký xe
máy chuyên dùng, biển số cho chủ sở hữu.
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng- Sở Giao thông vận tải Điện Biên.
|
Lệ phí cấp đăng
ký, biển số:
- Cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000
đồng/lần cấp/phương tiện.
- Cấp lại giấy
đăng ký không kèm biển số: 50.000 đồng/lần cấp/phương tiện.
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về
cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông
đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016
của Bộ trưởng BộTài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
X
|
|
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng- Sở Giao thông vận tải Điện Biên.
|
Lệ phí cấp đăng ký, biển số: 70.000 đồng/lần cấp/phương tiện.
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về
cấp, đổi, thu hồi
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham
gia giao thông đường bộ;
- Thông
tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng BộTài Chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
X
|
|
|
31
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng- Sở Giao thông vận tải Điện Biên.
|
Lệ phí cấp đăng
ký, biển số: 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện.
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về
cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông
đường bộ;
- Thông tư số
59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều
của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng có tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016
của Bộ trưởng BộTài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
X
|
|
|
32
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng
|
03 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Nộp hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng- Sở Giao thông vận tải Điện Biên.
|
- Lệ phí đổi
giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện.
- Lệ phí đổi
giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần cấp/phương tiện.
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về
cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông
đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016
của Bộ trưởng BộTài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
X
|
|
|
33
|
Xoá sổ đăng ký
xe máy chuyên dùng
|
02 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng- Sở Giao thông vận tải Điện Biên.
|
Không
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về
cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông
đường bộ.
|
X
|
|
|
34
|
Chấp
thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô
|
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính hoặc bằng hình thức phù hợp khác đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng-
Sở Giao thông vận
tải Điện Biên.
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông
tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào
tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
|
X
|
|
X
|
35
|
Cấp Giấy
phép lái xe quốc tế
|
Không
quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng-
Sở Giao thông vận tải Điện Biên.
|
Không
|
Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 07/6/2015
của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế.
|
X
|
|
X
|
36
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
Không
quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng-
Sở Giao thông vận tải Điện Biên.
|
Không
|
Thông tư
số 29/2015/TT-BGTVT ngày 07/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử
dụng giấy phép lái xe quốc tế.
|
X
|
|
X
|
37
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng- Sở Giao thông vận tải Điện Biên.
|
Không
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông
tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm dừng nghỉ đường bộ.
|
X
|
|
|
38
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng- Sở Giao thông vận tải Điện Biên.
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm
2008;
- Thông
tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm dừng nghỉ đường bộ.
|
X
|
|
|
39
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện
|
02 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4,
phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
Thông tư
số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn một số
điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận
lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
|
X
|
Mức độ 3
|
X
|
40
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện
|
02 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4,
phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
Thông tư
số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn một số
điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận
lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
|
X
|
Mức độ 3
|
X
|
41
|
Gia hạn
Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
01 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4,
phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
Thông tư
số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn một số
điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận
lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
|
X
|
Mức độ 3
|
X
|
42
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ
giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường
bộ
|
Trong
thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
-
Trường hợp phải kiểm định đường bộ nhằm xác định khả năng để quy định điều
kiện tham gia giao thông hoặc gia cường đường bộ, trong vòng 02 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép lưu
hành xe có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân có nhu cầu lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ tiến hành kiểm định hoặc gia cường đường bộ. Thời
hạn xem xét cấp giấy phép lưu hành xe không quá 02 ngày làm việc kể từ khi
nhận được báo cáo kết quả kiểm định hoặc báo cáo kết quả hoàn thành công tác
gia cường đường bộ của tổ chức tư vấn đủ điều kiện hành nghề bảo đảm cho xe
lưu hành an toàn.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4,
phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
Thông tư số
46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tải
trọng, khổ giới hạn đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn,
xe bánh xích trên đường bộ; xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới
hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông
trên đường bộ;
|
X
|
|
|
43
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Chậm nhất không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết
thúc kỳ sát hạch.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4,
phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Lệ phí: 135.000
đồng/1 lần
|
- Thông
tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông
tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
X
|
|
X
|
44
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch hoặc kể từ ngày có kết quả xác minh giấy
phép lái xe không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4,
phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Lệ phí: 135.000 đ/lần.
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016
của Bộ trưởng BộTài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
X
|
|
X
|
45
|
Đổi Giấy phép lái xe do
ngành Giao thông vận tải cấp
|
Không quá 05
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4,
phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Lệ phí: 135.000 đ/lần.
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng BộTài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
X
|
|
X
|
46
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
Không quá 05
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4,
phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Lệ phí: 135.000 đ/lần.
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng BộTài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
X
|
|
X
|
47
|
Đổi
giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
Không quá 05
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4,
phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Lệ phí: 135.000 đ/lần.
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng BộTài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
X
|
|
X
|
48
|
Đổi
Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
Không quá 05
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4,
phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Lệ phí: 135.000 đ/lần.
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng BộTài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
X
|
|
X
|
49
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4,
phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Lệ phí: 135.000 đ/lần.
|
|
X
|
|
X
|
50
|
Cấp giấy
phép đào tạo lái xe ô tô
|
Trong
thời hạn không quá 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4,
phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
Nghị
định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị
định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về kinh
doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
X
|
|
|
51
|
Cấp lại
giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo,
lưu lượng đào tạo
|
Trong
thời gian không quá 08 (tám) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại
theo quy định
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4,
phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
Nghị
định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một
số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về
kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
X
|
|
|
52
|
Cấp lại
giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự
thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
Trong
thời gian không quá 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
cấp lại theo quy định
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4,
phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
Nghị
định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một
số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về
kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
X
|
|
|
53
|
Cấp Giấy
phép xe tập lái
|
Trong
thời hạn 01 (một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4,
phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
Nghị
định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một
số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về
kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
X
|
|
|
54
|
Cấp lại
Giấy phép xe tập lái
|
Sau 03
(ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4,
phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
Nghị
định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một
số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về
kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
X
|
|
|
55
|
Cấp Giấy
chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4,
phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
Nghị
định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một
số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về
kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
X
|
|
|
56
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng,
có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe)
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4,
phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
Nghị
định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một
số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về
kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
X
|
|
|
57
|
Cấp giấy
chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Trong
thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4,
phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
Nghị
định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một
số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về
kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
X
|
|
|
58
|
Cấp lại
giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
- Trường
hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng
loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe:
+ Trong
thời gian không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị, Sở
Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. Trường hợp không cấp lại, phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
- Trường
hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận:
Trong
thời hạn không quá 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền cấp lại giấy chứng
nhận cho trung tâm sát hạch. Trường hợp không cấp, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4,
phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
Nghị
định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một
số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về
kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
X
|
|
|
59
|
Cấp Giấy chứng
nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thiết kế
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố
4, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
- Giá
dịch vụ thẩm định thiết kế xe cơ giới, xe máy chuyên dùng cải tạo 300.000
đồng/chiếc.
- Lệ phí
cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo: 50.000 đồng/ 01
Giấy chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01 Giấy
chứng nhận).
|
- Thông
tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa
đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm;
|
X
|
|
|
60
|
Chấp thuận chủ
trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa
địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương.
|
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố
4, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về quản lý cảng, bến thủy nội địa;
|
X
|
|
|
61
|
Công bố hoạt
động cảng thủy nội địa
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố
4, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
- Phí
thẩm tra, thẩm định công bố cảng thủy nội địa: 100.000 đồng/lần
|
- Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về quản lý cảng, bến thủy nội địa;
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội
địa và đường sắt
|
X
|
|
|
62
|
Công bố lại cảng thủy
nội địa
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố
4, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
- Phí
thẩm tra, thẩm định công bố cảng thủy nội địa: 100.000 đồng/lần
|
- Luật
Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông
tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa;
- Thông
tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt
|
X
|
|
|
63
|
Chấp
thuận vận tải hành khách ngang sông
|
- Trong
thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định,
Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của các cơ quan liên quan.
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan liên
quan, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố
4, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật
Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Thông
tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
Thông tư quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội
địa.
|
X
|
|
|
64
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
- Trong
thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định,
Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của các cơ quan liên quan.
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan liên
quan, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố
4, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật
Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông
tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa.
|
X
|
|
|
65
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố
4, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật
Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông
tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa.
|
X
|
|
|
66
|
Cấp giấy
phép hoạt động bến thủy nội địa
|
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố
4, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
- Phí
thẩm tra, thẩm định cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa: 100.000 đồng/lần
|
- Luật
Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông
tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa;
- Thông
tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt
|
X
|
|
|
67
|
Cấp lại
giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
- Trong thời
hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố
4, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
- Phí
thẩm tra, thẩm định cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa: 100.000 đồng/lần
|
- Luật
Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông
tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa.
- Thông
tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt
|
X
|
|
|
68
|
Công bố
mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
- Chậm nhất 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải báo cáo kết quả thẩm định trình, Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh xem xét công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa
chuyên dùng;
- Chậm nhất 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ do Sở Giao thông vận tải trình, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra
quyết định công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố
4, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật
Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông
tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản
lý đường thủy nội địa.
|
X
|
|
|
69
|
Công bố
đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương không còn nhu cầu khai thác
vận tải.
|
- Chậm nhất 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đơn đề nghị của tổ chức, cá nhân, Sở Giao thông vận tải báo cáo Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh xem xét công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa;
- Chậm nhất 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được báo cáo của Sở Giao thông vận tải Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định
công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố
4, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật
Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông
tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản
lý đường thủy nội địa.
|
X
|
|
|
70
|
Cho ý
kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh,
quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương.
|
- Chậm
nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận
tải có kết quả thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Chậm
nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Sở Giao thông
vận tải trình, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản thỏa thuận.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố
4, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật
Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông
tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản
lý đường thủy nội địa.
|
X
|
|
|
71
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương.
|
- Chậm nhất là 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố
4, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật
Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông
tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản
lý đường thủy nội địa.
|
X
|
|
|
72
|
Chấp
thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên
quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
- Chậm nhất là 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố
4, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật
Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông
tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản
lý đường thủy nội địa.
|
X
|
|
|
73
|
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường
thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương.
|
- Chậm nhất là 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố
4, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật
Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư
số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý
đường thủy nội địa.
|
X
|
|
|
74
|
Công bố
hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình
trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường
thuỷ nội địa địa phương
|
- Chậm nhất là 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố
4, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật
Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông
tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản
lý đường thủy nội địa.
|
X
|
|
|
75
|
Công bố
hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể
thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa
chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa địa phương
|
- Chậm nhất là 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố
4, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật
Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông
tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản
lý đường thủy nội địa.
|
X
|
|
|
76
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người
lái phương tiện thủy nội địa
|
- Trong thời hạn
không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Sở Giao thông
vận tải cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở đào tạo.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4,
phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/09/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư,
kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa.
- Nghị định
78/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính Phủ Quy định điều kiện kinh doanh
dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
X
|
|
|
77
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên,
người lái phương tiện thủy nội địa
|
- Đối với trường
hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ sở đào tạo Sở Giao thông vận
tải cấp lại Giấy chứng nhận cho cơ sở đào tạo.
- Đối với trường
hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo:
trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Sở Giao thông vận tải cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở đào tạo
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4,
phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/09/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư,
kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa.
- Nghị định
78/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính Phủ Quy định điều kiện kinh doanh
dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
X
|
|
|
78
|
Dự thi, kiểm tra
lấy giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba,
chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và
chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải.
|
10 ngày
làm việc, kể từ ngày ra quyết định công nhận kết quả thi.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố
4, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
-Phí sát
hạch cấp GCNKNCM thuyền trưởng Hạng ba:
+ sát
hạch lý thuyết tổng hợp: 50.000 đồng/lần
+ sát
hạch lý thuyết chuyên môn: 50.000 đồng/lần
+ sát
hạch thực hành: 90.000 đồng/lần
- Phí sát hạch cấp GCNKNCM thuyền trưởng Hạng
tư:
+ sát
hạch lý thuyết tổng hợp: 70.000 đồng/lần
+ sát
hạch thực hành: 80.000 đồng/lần
- Phí
sát hạch cấp GCNKNCM máy trưởng hạng ba:
+ sát
hạch lý thuyết tổng hợp: 40.000 đồng/lần
+ sát
hạch lý thuyết chuyên môn: 40.000 đồng/lần
+ sát
hạch thực hành: 60.000 đồng/lần
- Lệ phí
cấp GCNKNCM: 50.000 đồng/giấy.
- Lệ phí
cấp CCCM: 20.000 đồng/giấy
- Lệ phí
Cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng; chứng chỉ
chuyên môn bằng công nghệ mới (bằng vật liệu PET): 135.000 đồng/giấy
|
- Luật
Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông
tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT Quy định thi,
kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng
chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và
đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa;
- Thông
tư 02/2017/TT-BGTVT ngày 21/01/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người
lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện
thủy nội địa
- Thông
tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt
|
X
|
|
|
79
|
Cấp lại, chuyển
đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền
trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ
nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn
luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải.
|
- Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố
4, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
- Lệ phí cấp, đổi GCNKNCM: 50.000 đồng/lần;
- Lệ phí
cấp chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/lần.
- Lệ phí
Cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng; chứng chỉ
chuyên môn bằng công nghệ mới (bằng vật liệu PET): 135.000 đồng/giấy
|
- Luật
Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông
tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT Quy định thi,
kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng
chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và
đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa;
- Thông
tư 02/2017/TT-BGTVT ngày 21/01/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái
phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy
nội địa
- Thông
tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt
|
X
|
|
|
80
|
Cấp biển hiệu
phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch
|
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao
thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (Sở Du lịch) trên địa bàn để lấy ý kiến;
- Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch (Sở Du lịch) có văn bản trả lời;
- Trong
thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch (Sở Du lịch) hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định
xin ý kiến, Sở Giao thông vận tải cấp biển hiệu cho phương tiện thủy vận
chuyển khách du lịch.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố
4, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật
Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Nghị
định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông
đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa;
- Nghị
định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ quy định về điều kiện
kinh doanh vận tải đường thủy nội địa;
- Thông
tư liên tịch số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016 Hướng dẫn về cấp
biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch.
|
X
|
|
|
81
|
Cấp lại biển hiệu phương
tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực
|
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao
thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (Sở Du lịch) trên địa bàn để lấy ý kiến;
- Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch (Sở Du lịch) có văn bản trả lời.
- Trong
thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch (Sở Du lịch) hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định
xin ý kiến, Sở Giao thông vận tải cấp biển hiệu cho phương tiện thủy vận
chuyển khách du lịch.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố
4, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật
Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Nghị
định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông
đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa;
- Nghị
định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ quy định về điều kiện
kinh doanh vận tải đường thủy nội địa;
- Thông
tư liên tịch số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016 Hướng dẫn về cấp
biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch.
|
X
|
|
|
82
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách
du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố
4, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật
Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Nghị
định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông
đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa;
- Nghị
định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ quy định về điều kiện
kinh doanh vận tải đường thủy nội địa;
- Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày
23/3/2016 Hướng dẫn về cấp biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển
khách du lịch.
|
X
|
|
|
II
|
TTHC
thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện, cấp xã
|
1
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, cấp xã.
|
70.000
đồng/ Giấy chứng nhận.
|
- Luật
Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông
tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt
|
X
|
|
|
2
|
Đăng ký
lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, cấp xã.
|
70.000
đồng/ Giấy chứng nhận.
|
- Luật
Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông
tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt
|
X
|
|
|
3
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng
ký phương tiện thủy nội địa
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, cấp xã
|
70.000
đồng/ Giấy chứng nhận.
|
- Luật
Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông
tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt
|
X
|
|
|
4
|
Đăng ký
lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, cấp xã.
|
70.000
đồng/ Giấy chứng nhận.
|
- Luật
Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông
tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt
|
X
|
|
|
5
|
Đăng ký
lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, cấp xã.
|
70.000
đồng/ Giấy chứng nhận.
|
- Luật
Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông
tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt
|
X
|
|
|
6
|
Đăng ký
lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, cấp xã.
|
70.000
đồng/ Giấy chứng nhận.
|
- Luật
Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông
tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt
|
X
|
|
|
7
|
Đăng ký
lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp
tỉnh khác
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, cấp xã.
|
70.000
đồng/ Giấy chứng nhận.
|
- Luật
Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông
tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt
|
X
|
|
|
8
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, cấp xã.
|
70.000
đồng/ Giấy chứng nhận.
|
- Luật
Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông
tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt
|
X
|
|
|
9
|
Xóa chứng
nhận đăng ký phương tiện
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, cấp xã.
|
Không
|
- Luật
Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|