|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1453/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính về Hộ tịch Sở Tư pháp Tuyên Quang
Số hiệu:
|
1453/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
13/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1453/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 13 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày
19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số
877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện trong
năm 2018-2019; Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ
về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc
gia năm 2020;
Căn cứ Quyết định số
1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng
ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 32 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.
(có Danh mục
32 thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp sau khi nhận được
Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện các
nội dung sau:
1. Công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành
chính và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư
số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực
hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành
chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa
chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy
trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại
Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của các thủ tục
hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch
vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch
đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Mục I, II, III, Phần A, Phụ lục
I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 về
việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp
tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh; (báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Bưu điện tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Phòng Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTTHCMai.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
DANH MỤC
32
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1453/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Qua dịch vụ
BCCI
|
Thực hiện tại
bộ phận Một cửa
|
Dịch vụ
công trực tuyến
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp huyện (15 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài[1]
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.
|
UBND cấp huyện
|
70.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày
26/7/2017 của HĐND tỉnh, quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
x
|
x
|
x
|
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài[2]
|
15 ngày
|
UBND cấp huyện
|
1.200.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh, quy định mức thu, chế độ thu, nộp
lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
|
x
|
|
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài[3]
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03
ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
70.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày
26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài[4]
|
15 ngày
|
UBND cấp huyện
|
1.200.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày
26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang
|
|
x
|
|
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài[5]
|
15 ngày
|
UBND cấp huyện
|
- Đăng ký khai sinh: 70.000 đồng
- Nhận cha, mẹ con: 1.000.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày
26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang
|
|
x
|
|
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài[6]
|
05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử,
03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
UBND cấp huyện
|
70.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ Luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày
26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang
|
x
|
x
|
x
|
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài[7]
|
02 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
70.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ Luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017
của HĐND tỉnh Tuyên Quang
|
x
|
x
|
x
|
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch,
xác định lại dân tộc[8]
|
- Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ
sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải
chính hộ tịch, xác định lại dân tộc.
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được
kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
UBND cấp huyện
|
28.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày
26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang
|
x
|
x
|
x
|
|
9
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài[9]
|
12 ngày
|
UBND cấp huyện
|
70.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày
26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang
|
x
|
x
|
x
|
|
10
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài[10]
|
12 ngày
|
UBND cấp huyện
|
70.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày
26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang
|
x
|
x
|
x
|
|
11
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
(khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi;
khai tử; thay đổi hộ tịch)[11]
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 3 ngày làm việc.
|
UBND cấp huyện
|
70.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày
26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang
|
x
|
x
|
x
|
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài[12]
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
UBND cấp huyện
|
70.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày
26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang
|
x
|
x
|
x
|
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân[13]
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
UBND cấp huyện
|
70.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày
26/7/2017 của HĐND tỉnh, quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
x
|
x
|
x
|
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài[14]
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
UBND cấp huyện
|
1.200.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày
26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang
|
|
x
|
|
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài[15]
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải tiến hành
xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
70.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017
của HĐND tỉnh Tuyên Quang
|
x
|
x
|
x
|
|
II
|
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp xã (16
thủ tục)
|
1
|
Đăng ký khai sinh[16]
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.
|
UBND cấp xã
|
- Đối với trường hợp đăng ký khai sinh
không đúng hạn: 8.000 đồng
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh
đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày
26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang
|
x
|
x
|
x
|
|
2
|
Đăng ký kết hôn[17]
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ
thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày
26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang
|
|
x
|
|
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con[18]
|
03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
15.000 đồng
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày
26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang
|
|
x
|
|
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con[19]
|
03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
- Đối với trường hợp đăng ký khai sinh
không đúng hạn: 8.000 đồng.
- Nhận cha, mẹ con: 15.000 đồng
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai
tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày
26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang
|
|
x
|
|
|
5
|
Đăng ký khai tử[20]
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
|
UBND cấp xã
|
5.000 đồng
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai
tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày
26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang
|
x
|
x
|
x
|
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động[21]
|
05 ngày làm việc
|
Tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký
lưu động, đảm bảo thuận lợi cho người dân
|
- Đối với trường hợp đăng ký khai sinh
không đúng hạn: 8.000 đồng
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh
đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày
26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động[22]
|
05 ngày làm việc
|
Tại địa điểm đăng ký kết hôn lưu động
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày
26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động[23]
|
05 ngày làm việc
|
Tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng
ký lưu động, đảm bảo thuận lợi cho người dân
|
5.000 đồng
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký
khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày
26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
9
|
Đăng ký giám hộ[24]
|
03 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Bộ Luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày
26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang
|
x
|
x
|
x
|
|
10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ[25]
|
02 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Bộ Luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày
26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang
|
x
|
x
|
x
|
|
11
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch[26]
|
- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải
chính hộ tịch; không quá 06 ngày làm việc đối với trường hợp phải xác minh
- Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung
thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
UBND cấp xã
|
15.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ Luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày
26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang
|
x
|
x
|
x
|
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân[27]
|
03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
UBND cấp xã
|
15.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày
26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang
|
x
|
x
|
x
|
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh[28]
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
UBND cấp xã
|
8.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày
26/7/2017 của HĐND tỉnh, quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
x
|
x
|
x
|
|
14
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy
tờ cá nhân[29]
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
UBND cấp xã
|
8.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày
26/7/2017 của HĐND tỉnh, quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
x
|
x
|
x
|
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn[30]
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
UBND cấp xã
|
25.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày
26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang
|
|
x
|
|
|
16
|
Đăng ký lại khai tử[31]
|
05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
5.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày
26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang
|
x
|
x
|
x
|
|
III
|
Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản
lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch (01 thủ tục)
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch[32]
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.
|
Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch
|
8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch
đã đăng ký
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc
tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
x
|
x
|
x
|
|
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội
dung sửa đổi, bổ sung
[1]
Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; phí, lệ phí; mẫu đơn,
mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 1, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết
định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
[2]Sửa
đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; lệ phí; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; mẫu
đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 2, mục I, phần II ban hành kèm theo
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
[3]
Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý tại khoản 3, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số
1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
[4]
Sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp
lý tại khoản 4, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
[5]
Sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp
lý tại khoản 5, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
[6]
Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; lệ phí; yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 6, mục I,
phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp
[7]
Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý tại khoản 7, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số
1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
[8]
Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; cơ quan có thẩm quyền
quyết định; lệ phí; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; mẫu đơn, mẫu tờ khai;
căn cứ pháp lý tại khoản 8, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số
1872/QĐ-BTP
[9]
Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý tại khoản 9, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số
1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[10] Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; cơ
quan có thẩm quyền quyết định; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại
khoản 10, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020
[11] Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; lệ
phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 11, mục I, phần II ban hành
kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[12] Sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; cách thức thực hiện;
thành phần hồ sơ; thời gian giải quyết; cơ quan phối hợp; lệ phí; mẫu đơn, mẫu
tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 12, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định
số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[13] Sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; cách thức thực hiện;
thành phần hồ sơ; thời gian giải quyết; cơ quan phối hợp; lệ phí; mẫu đơn, mẫu
tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 13, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định
số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[14] Sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; thời gian giải quyết; lệ
phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 14, mục I, phần II ban hành
kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[15] Sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý tại khoản 15, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định
số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[16] Sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; cách thức thực hiện;
thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 1, mục
II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[17] Sửa đổi, bổ sung: lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp
lý tại khoản 2, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP
ngày 04/9/2020
[18] Sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu
tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 3, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định
số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[19] Sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý tại khoản 4, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định
số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[20] Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; lệ
phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 5, mục II, phần II ban hành
kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[21] Sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý tại khoản 6, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định
số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[22] Sửa đổi, bổ sung: lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp
lý tại khoản 7, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP
ngày 04/9/2020
[23] Sửa đổi, bổ sung: lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp
lý tại khoản 8, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP
ngày 04/9/2020
[24] Sửa đổi, bổ sung: lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp
lý tại khoản 13, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP
ngày 04/9/2020
[25] Sửa đổi, bổ sung: lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp
lý tại khoản 14, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP
ngày 04/9/2020
[26] Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; cơ quan thực hiện
TTHC; lệ phí; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ
pháp lý tại khoản 15, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số
1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[27] Sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 16, mục
II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[28] Sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; mẫu
đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 17, mục II, phần II ban hành kèm
theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[29] Sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; mẫu
đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 18, mục II, phần II ban hành kèm
theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[30] Sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; mẫu đơn, mẫu tờ khai;
căn cứ pháp lý tại khoản 19, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP
ngày 04/9/2020
[31] Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; mẫu
đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 20, mục II, phần II ban hành kèm
theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[32] Sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn
cứ pháp lý tại mục III, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP
ngày 04/9/2020
Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1453/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
2.897
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|