|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1452/QĐ-CT 2022 công bố thủ tục hành chính chăn nuôi Sở Nông nghiệp Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
1452/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
05/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1452/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
05 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP & PTNT
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố
TTHC mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 145/TTr-SNN&PTNT ngày
29/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 04 danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt 04 quy trình nội bộ trong giải quyết
TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Nông nghiệp & PTNT (Chi tiết tại phụ lục 01, 02 kèm theo).
Nội dung cụ thể của 04 danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thực hiện theo quy định tại Quyết định
số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố
TTHC mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Bãi bỏ các nội dung tại Phần
A (Danh mục thủ tục hành chính mới): Số thứ tự 1,2,3,4 Mục I. Lĩnh vực Chăn
nuôi và Thú y tại Quyết định số 2149/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp &
PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
- Bãi bỏ quy trình nội bộ của
04 TTHC số thứ tự 2,3,4,5 lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y tại Phụ lục số 02 thuộc
Quyết định số 3198/QĐ-CT ngày 23/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Phúc về việc công bố 01 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý doanh nghiệp
và phê duyệt 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn
nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh
Vĩnh Phúc.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông
nghiệp & PTNT, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1452/QĐ-CT ngày 05/8/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
20 ngày làm việc (không tính
thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ).
|
- Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh
Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
- Trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện, môi trường mạng
|
- Thẩm định để cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn
nuôi.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục B, Phần II Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN
ngày 19/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. (Sửa đổi
Mẫu 02.ĐKCN, 05.ĐKCN)
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
a) Đối với cơ sở sản xuất thức
ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
- 20 ngày làm việc (không
tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ).
b) Đối với cơ sở sản xuất (sản
xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại,
theo đặt hàng:
- 10 ngày làm việc (không tính
thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ).
|
- Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
- Trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện, môi trường mạng
|
- Thẩm định để cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều
kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định để cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không phải đánh giá
điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 4.300.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn
nuôi.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B, Phần II Quyết định số
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. (Sửa đổi Mẫu 02.TACN, 05.TACN, 06.TACN)
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
05 ngày làm việc (không tính thời
gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ).
|
- Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
- Trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện, môi trường mạng
|
- Thẩm định cấp lại (trường hợp
không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn
nuôi.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục B, Phần II Quyết định số
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. (Sửa đổi Mẫu 05.ĐKCN)
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
05 ngày làm việc (không tính
thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ).
|
- Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
- Trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện, môi trường mạng
|
- Thẩm định cấp lại (trường hợp
không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 4.300.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn
nuôi.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục B, Phần II Quyết định số
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. (Sửa đổi Mẫu 06.TACN)
|
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1452/QĐ-CT ngày 05/8/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn
nuôi theo đặt hàng.
Mã TTHC:
1.008126.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
I
|
Đối với cơ sở sản xuất
thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc
|
|
|
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét
scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý
thuốc và thức ăn chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi & Thú y Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp
&PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
và thức ăn chăn nuôi,
|
0,5 ngày làm việc
|
Chuyển cán bộ phân công xử lý
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
03 ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo văn bản kiểm
tra
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
và thức ăn chăn nuôi,
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo thành lập Đoàn kiểm
tra đánh giá đã được xem xét, ký nháy
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản kiểm tra
|
Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi
& Thú y
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản kiểm tra đã được ký
duyệt
|
Bước 6
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở, lập
biên bản nêu rõ những nội dung đáp ứng, nội dung chưa đáp ứng yêu cầu
|
Người được phân công tiến
hành kiểm tra thực tế tại cơ sở
|
01 ngày làm việc
|
Biên bản kiểm tra thực tế tại
cơ sở
|
Bước 7
|
Tổng hợp kết quả kiểm tra
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ/
|
10 ngày làm việc
|
Dự thảo kết luận kiểm tra, kết
quả giải quyết TTHC
|
Bước 8
|
Xem xét, kiểm soát dự thảo kết
quả kiểm tra, kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
và thức ăn chăn nuôi,
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo được duyệt, trình
Lãnh đạo chi cục
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi, trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi
& Thú y
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo được ký nháy, trình
Lãnh đạo Sở
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét
dự thảo, ký ban hành giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi
theo đặt hàng; chuyển văn thư Sở/công chức được phân công,
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
01 ngày làm việc
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
|
Bước 11
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc công chức được
phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả đã lấy số, đóng dấu,
gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Bước 12
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức của Sở
Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ.
|
II
|
Đối với cơ sở sản xuất
(sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích
thương mại, theo đặt hàng
|
|
|
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét
scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý
thuốc và thức ăn chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi & Thú y Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp
&PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
và thức ăn chăn nuôi,
|
0,5 ngày làm việc
|
Chuyển cán bộ phân công xử lý
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
02 ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo văn bản kiểm
tra
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
và thức ăn chăn nuôi,
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo thành lập Đoàn kiểm
tra đánh giá đã được xem xét, ký nháy
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem
xét dự thảo và ký ban hành văn bản kiểm tra
|
Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi
& Thú y
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản kiểm tra đã được ký
duyệt
|
Bước 6
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở, lập
biên bản nêu rõ những nội dung đáp ứng, nội dung chưa đáp ứng yêu cầu
|
Người được phân công tiến
hành kiểm tra thực tế tại cơ sở
|
01 ngày làm việc
|
Biên bản kiểm tra thực tế tại
cơ sở
|
Bước 7
|
Tổng hợp kết quả kiểm tra
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo kết luận kiểm tra, kết
quả giải quyết TTHC
|
Bước 8
|
Xem xét, kiểm soát dự thảo kết
quả kiểm tra, kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
và thức ăn chăn nuôi,
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo được duyệt, trình
Lãnh đạo chi cục
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo hoặc văn bản trả lời không trả kết quả giải quyết TTHC, trình
Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi
& Thú y
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo được ký nháy, trình
Lãnh đạo Sở
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét
dự thảo, ký ban hành giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi
theo đặt hàng; chuyển văn thư Sở/công chức được phân công,
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
|
Bước 11
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc công chức được
phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả đã lấy số, đóng dấu,
gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Bước 12
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức của Sở
Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ.
|
2. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn
chăn nuôi theo đặt hàng
Mã TTHC:
1.008127.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý thuốc
và thức ăn chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi & Thú y Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp
&PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
và thức ăn chăn nuôi,
|
0,5 ngày làm việc
|
Chuyển cán bộ phân công xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý Quản
lý thuốc và thức ăn chăn nuôi tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
01 ngày làm việc
|
Thông báo thành phần, thời
gian tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở hoặc công văn (Kèm theo hồ sơ TTHC)
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo văn bản kiểm
tra
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
và thức ăn chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo đã được xem xét,
trình lãnh đạo Chi cục
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo hoặc văn bản trả lời không cấp lại GCN ĐĐKSX thức ăn chăn
nuôi trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi
& Thú y
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo được ký nháy, trình
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét
dự thảo, ký ban hành kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời không cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi; chuyển văn thư Sở/công chức được phân
công.
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
01 ngày làm việc
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc công chức được
phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi
cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức của Sở
Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ.
|
3. Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Mã TTHC: 1.008128.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét
scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý
Giống và kỹ thuật chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi & Thú y Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp
&PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Giống
và kỹ thuật chăn nuôi,
|
0,5 ngày làm việc
|
Chuyển cán bộ phân công xử lý
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
03 ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo văn bản kiểm
tra
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Giống
và kỹ thuật chăn nuôi,
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo thành lập Đoàn kiểm
tra đánh giá đã được xem xét, ký nháy
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản kiểm tra
|
Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi
& Thú y
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản kiểm tra đã được ký duyệt
|
Bước 6
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở, lập
biên bản nêu rõ những nội dung đáp ứng, nội dung chưa đáp ứng yêu cầu
|
Người được phân công tiến
hành kiểm tra thực tế tại cơ sở
|
01 ngày làm việc
|
Biên bản kiểm tra thực tế tại
cơ sở
|
Bước 7
|
Tổng hợp kết quả kiểm tra
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
10 ngày làm việc
|
Dự thảo kết luận kiểm tra, kết
quả giải quyết TTHC
|
Bước 8
|
Xem xét, kiểm soát dự thảo kết
quả kiểm tra, kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Giống
và kỹ thuật chăn nuôi,
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo được duyệt, trình
Lãnh đạo chi cục
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi, trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi
& Thú y
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo được ký nháy, trình
Lãnh đạo Sở
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét
dự thảo, ký ban hành Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi hoặc văn bản trả
lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi; chuyển văn thư Sở/công
chức được phân công,
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
01 ngày làm việc
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
|
Bước 11
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc công chức được
phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả đã lấy số, đóng dấu,
gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Bước 12
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức của Sở
Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí theo quy định.
|
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ.
|
4. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Mã TTHC:
1.008129.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét
scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý
Giống và kỹ thuật chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi & Thú y Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp
&PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Giống
và kỹ thuật chăn nuôi,
|
0,5 ngày làm việc
|
Chuyển cán bộ phân công xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý Giống
và kỹ thuật chăn nuôi tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến
người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
01 ngày làm việc
|
Thông báo thành phần, thời
gian tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở hoặc công văn (Kèm theo hồ sơ TTHC)
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo văn bản kiểm
tra
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Giống
và kỹ thuật chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo đã được xem xét,
trình lãnh đạo Chi cục
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem
xét dự thảo hoặc văn bản trả lời không cấp lại GCN ĐĐKCN trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi
& Thú y
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo được ký nháy, trình
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét
dự thảo, ký ban hành kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời không cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi; chuyển văn thư Sở/công chức được phân
công.
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
01 ngày làm việc
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc công chức được
phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả đã lấy số, đóng dấu,
gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức của Sở
Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí theo quy định.
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ.
|
Quyết định 1452/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1452/QĐ-CT ngày 05/08/2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
2.244
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|