|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1276/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính bảo trợ xã hội Ủy ban xã Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1276/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
21/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1276/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
21 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Cản cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và xã hội: Số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ
xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội; số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 về việc công bố phương án đơn giản
hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; số 596/QĐ-LĐTBXH ngày
25/4/2019 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo
trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội; số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 về việc công bố các thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày
29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ
thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 105/TTr-SLĐTBXH ngày 12/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được chuẩn hóa và
phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi,
cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC tại Phụ lục I.
2, Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách
nhiệm gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền
thông để thiết lập lên phần mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực
hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng nhập các TTHC
được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ
Quyết định này xây dựng quy trình điện từ giải quyết TTHC và đăng tải công khai
nội dung cụ thể TTHC trên Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh.
4. UBND cấp huyện
a) Thực hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ
Danh mục và nội dung cụ thể từng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định;
đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử của địa phương (nếu có) và thực
hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung công bố
tại Quyết định này.
b) Căn cứ quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê
duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội dung, trách
nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên
quan và báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực hiện.
5. UBND cấp xã
a) Thực hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ
Danh mục và nội dung cụ thể từng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định;
đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử của địa phương (nếu có) và thực
hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung công bố
tại Quyết định này.
b) Căn cứ quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê
duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội dung, trách
nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên
quan và báo cáo UBND cấp huyện về kết quả thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
Danh mục TTHC và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực bảo trợ xã hội
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã được Chủ tịch
UBND tỉnh công bố tại các Quyết định: số 501/QĐ-UBND ngày 26/11/2018, số
2196/QĐ-UBND ngày 28/12/2021, số 2552/QĐ-UBND ngày 29/12/2017.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở: Lao động - Thương
binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch
UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP, KGVX, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(htd)
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC
BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Công bố kèm theo Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
22 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
xã; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có).
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
02
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong
cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
06 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tại Bộ phận liên nhận và Trả kết quả của UBND cấp
xã; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có).
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
03
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa
các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
08 ngày làm việc kể
tử ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
xã; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có).
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
04
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã
hội
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
xã; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có).
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
05
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều
trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm
sóc
|
02 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có).
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
06
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
xã; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có).
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
07
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai
táng
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
xã; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có).
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
08
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc
cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngay 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngay 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội.
|
09
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội.
- Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội.
|
10
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội.
|
11
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội.
|
12
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
27 ngày làm việc đối
với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện (UBND cấp xã: 17 ngày làm việc,
UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc)
|
Tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
xã; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có).
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
13
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Tiếp nhận ngay (Thời
gian hoàn thiện hồ sơ không quá 10 ngày làm việc; trường hợp kéo dài quá 10
ngày làm việc phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét, quyết định)
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có).
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
14
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có).
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có).
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội.
|
02
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa
chữa nhà ở
|
02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có).
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
03
|
Xác định, xác định lại mức
độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
25 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có).
|
Không
|
- Luật người khuyết tật ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
người khuyết tật.
- Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết
tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện.
|
04
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác
nhận khuyết tật
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyển (nếu có).
|
Không
|
- Luật người khuyết tật ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của
Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người
khuyết tật.
- Thông tư số 01/2019/TT- BLĐTBXH ngày 02/01/2019
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết
tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Công bố kèm theo Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy:
Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh);
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số
1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong
quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ
bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp,
người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng
thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc
chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định kể từ ngày nhận được hồ sơ cơ quan có thẩm
quyền phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu
số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường
hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định
số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành Thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08:
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các
bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp
dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3…”.
+ Ủy ban nhân dân cấp xã, viết tắt là “UBND cấp
xã”.
+ Ủy ban nhân dân cấp huyện, viết tắt là “UBND cấp
huyện”.
I.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP HUYỆN
1. Thực hiện, điều chỉnh,
thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng tại cộng đồng.
Thời gian thực hiện: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
xã
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về công chức chuyên
môn.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Xử lý hồ sơ
|
- Công chức chuyên môn tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
- Trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
Công chức chuyên môn
|
05 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
- Danh sách.
|
B4: Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét lại hồ sơ, ký duyệt
hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1,5 ngày làm việc
|
Danh sách.
|
B5: Phát hành
và niêm yết hồ sơ
|
Văn thư cấp xã vào số văn bản, đóng dấu và niêm yết
công khai hồ sơ tại UBND cấp xã.
|
Văn thư cấp xã
|
02 ngày làm việc
|
Danh sách.
|
Trường hợp có khiếu nại: UBND cấp xã tổ chức xem
xét, kết luận, công khai nội dung khiếu nại.
|
UBND cấp xã
|
10 ngày làm việc
|
Công khai nội dung khiếu nại.
|
B6: Trình duyệt
hồ sơ
|
- Công chức chuyên môn tham mưu trình Lãnh đạo
UBND cấp xã phê duyệt tờ trình hồ sơ.
- Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét lại hồ sơ, ký duyệt
hồ sơ.
|
- Công chức chuyên môn
- Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03 ngày làm việc
|
Tờ trình.
|
B7: Chuyển hồ
sơ
|
- Văn thư cấp xã vào số văn bản, đóng dấu và lưu
trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp
xã.
|
Văn thư cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Tờ trình.
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
B8: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B9: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng LĐ - TB và
XH.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B10: Phân công
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B11: Xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
|
Chuyên viên
|
05 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
|
B12: Tham mưu
phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp
huyện phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
1,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B13: Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét lại hồ sơ, ký duyệt
hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
2,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B14: Phát hành
và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư cấp huyện vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ.
- Chuyến kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp
huyện.
|
Văn phòng cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B15: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Thời gian thực hiện: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
xã
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về công chức chuyên
môn.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Xử lý hồ sơ
|
- Công chức chuyên môn tham mưu xử lý, thẩm định hồ
sơ theo quy định hiện hành.
- Trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
Công chức chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
- Công văn.
|
B4: Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét lại hồ sơ, ký duyệt
hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Công văn.
|
B5: Phát hành
và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư cấp xã vào số văn bản, đóng dấu và lưu
trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp
huyện.
|
Văn thư cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Công văn.
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
B6: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận một của cấp
huyện
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B7: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng LĐ - TB và
XH.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B8: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
|
Chuyên viên
|
1,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
|
B10: Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B11: Phát hành
và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết đến UBND xã có đối tượng
chuyển đến tiếp tục thực hiện quản lý đối tượng, và chi trả trợ cấp trong tháng
tiếp theo, đồng thời gửi UBND xã có đối tượng chuyển đi để biết.
|
Văn thư Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B12: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền).
|
3. Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa
các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
Thời gian thực hiện: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
xã
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về công chức chuyên
môn.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Xử lý hồ sơ
|
- Công chức chuyên môn tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
- Trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
Công chức chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
- Công văn.
|
B4: Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét lại hồ sơ, ký duyệt
hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Công văn.
|
B5: Phát hành
và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư cấp xã vào số văn bản, đóng dấu và lưu
trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp
huyện.
|
Văn thư cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Công văn.
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
B6: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận một cửa cấp
huyện
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B7: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng LĐ - TB và
XH.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B8: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
|
Chuyên viên
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
|
B10: Tham mưu
phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B11: Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét lại hồ sơ, ký duyệt
hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B12: Phát hành
và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư cấp huyện vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp
huyện.
|
Văn phòng cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B13: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền).
|
4. Hỗ trợ chi phí mai táng
phí cho đối tượng bảo trợ xã hội
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
xã
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về công chức chuyên
môn.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Xử lý hồ sơ
|
- Công chức chuyên môn tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
- Trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
Công chức chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
- Công văn.
|
B4: Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét lại hồ sơ, ký duyệt
hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Công văn.
|
B5: Phát hành
và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư cấp xã vào số văn bản, đóng dấu và lưu
trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp
huyện.
|
Văn thư cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Công văn.
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
B6: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận một cửa cấp
huyện
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B7: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng LĐ - TB và
XH.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B8: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
|
Chuyên viên
|
1,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
|
B10: Tham mưu
phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp
huyện phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B11: Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét lại hồ sơ, ký duyệt
hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B12: Phát hành
và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư cấp huyện vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp
huyện.
|
Văn phòng cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định.
|
B13: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền).
|
5. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người
thân thích chăm sóc
Thời gian thực hiện: 02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng LĐ - TB và
XH.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
|
Chuyên viên
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
|
B5: Tham mưu
phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp
huyện phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B6: Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét lại hồ sơ, ký duyệt
hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Quyết định.
|
B7: Phát hành
và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư cấp huyện vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp
huyện.
|
Văn phòng cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định.
|
B8: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền).
|
6. Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận một cửa cấp
xã
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về công chức chuyên
môn.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Xử lý hồ sơ
|
- Công chức chuyên môn tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
- Trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
Công chức chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
- Công văn.
|
B4: Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét lại hồ sơ, ký duyệt
hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Công văn.
|
B5: Phát hành
và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư cấp xã vào số văn bản, đóng dấu và lưu
trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp
huyện.
|
Văn thư cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Công văn.
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
B6: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận một cửa cấp
huyện
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một của điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B7: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng LĐ - TB và
XH.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B8: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
|
Chuyên viên
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
|
B10: Tham mưu
phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp
huyện phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B11: Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét lại hồ sơ, ký duyệt
hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B12: Phát hành
và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư cấp huyện vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp
huyện.
|
Văn phòng cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B13: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền).
|
7. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí mai táng
Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
xã
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyền hồ sơ (giấy, điện tử) về công chức chuyên
môn.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Xử lý hồ sơ
|
- Công chức chuyên môn tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
- Trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
Công chức chuyên môn
|
Giờ hành chính
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
- Công văn.
|
B4: Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét lại hồ sơ, ký duyệt
hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Công văn
|
B5: Phát hành
và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư cấp xã vào số văn bản, đóng dấu và lưu
trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp
huyện.
|
Văn thư cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Công văn
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
B6: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B7: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng LĐ - TB và
XH.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B8: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
|
Chuyên viên
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
|
B10: Tham mưu
phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp
huyện phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B11: Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét lại hồ sơ, ký duyệt
hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B12: Phát hành
và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư cấp huyện vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp
huyện.
|
Văn phòng cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B13: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền).
|
8. Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một của cấp
huyện
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng LĐ - TB và
XH.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
|
Chuyên viên
|
03 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
|
B5: Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B7: Phát hành
và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Phòng vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ
hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết đến xã có đối tượng chuyển
đến tiếp tục thực hiện quản lý đối tượng, và chi trả trợ cấp trong tháng tiếp
theo, đồng thời gửi xã có đối tượng chuyển đi để biết
|
Văn thư Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B8: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền).
|
9. Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng LĐ - TB và
XH.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
|
Chuyên viên
|
12 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
|
B5: Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B7: Phát hành
và chuyền hồ sơ
|
- Văn thư Phòng vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ
hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết đến xã có đối tượng
chuyển đến tiếp tục thực hiện quản lý đối tượng, và chi trả trợ cấp trong tháng
tiếp theo, đồng thời gửi xã có đối tượng chuyển đi để biết.
|
Văn thư Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B8: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền).
|
10. Cấp lại, điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận một cửa cấp
huyện
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật.
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng LĐ - TB và
XH.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
|
Chuyên viên
|
12 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
|
B5: Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B7: Phát hành và
chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Phòng vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ
hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết đến xã có đối tượng
chuyển đến tiếp tục thực hiện quản lý đối tượng, và chi trả trợ cấp trong
tháng tiếp theo, đồng thời gửi xã có đối tượng chuyển đi để biết.
|
Văn thư Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B8: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền).
|
11. Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng LĐ - TB và
XH.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
|
Chuyên viên
|
12 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
|
B5: Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B7: Phát hành
và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Phòng vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ
hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho đến xã có đối tượng
chuyển đến tiếp tục thực hiện quản lý đối tượng, và chi trả trợ cấp trong
tháng tiếp theo, đồng thời gửi xã có đối tượng chuyển đi để biết
|
Văn thư Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B8: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền).
|
12. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Thời gian thực hiện: 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
xã
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về công chức chuyên
môn.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Xử lý hồ sơ
|
- Công chức chuyên môn tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
- Trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
Công chức chuyên môn
|
8,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
- Danh sách.
|
B4: Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét lại hồ sơ, ký duyệt
hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Danh sách.
|
B5: Phát hành
và niêm yết hồ sơ
|
Văn thư cấp xã vào số văn bản, đóng dấu và niêm yết
công khai hồ sơ tại UBND cấp xã
|
Văn thư cấp xã
|
07 ngày làm việc
|
Danh sách.
|
B6: Chuyển hồ
sơ
|
Văn thư cấp xã chuyển kết quả giải quyết cho Bộ
phận Một cửa cấp xã.
|
Văn thư cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Tờ trình.
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
B7: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận một cửa cấp
huyện
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B8: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng LĐ - TB và
XH.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B9: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B10: Xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
|
Chuyên viên
|
5,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
|
B11: Tham mưu
phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp
huyện phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B12: Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét lại hồ sơ, ký duyệt
hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
2,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B13: Phát hành
và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư cấp huyện vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp
huyện.
|
Văn phòng cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B14: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền).
|
13. Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Thời gian thực hiện: Tiếp nhận ngay (Thời gian hoàn
thiện hồ sơ không quá 10 ngày làm việc; trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc
phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét, quyết định).
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Lập biên bản
tiếp nhận
|
Phòng chuyên môn của Cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện lập biên bản tiếp nhận có chữ ký của cá nhân hoặc đại diện cơ quan, đơn
vị phát hiện ra đối tượng (nếu có), chính quyền (hoặc công an) cấp xã, đại diện
cơ sở trợ giúp xã hội. Đối với đối tượng là nạn nhân của bạo lực gia đình, nạn
nhân bị xâm hại tình dục, nạn nhân bị buôn bán và nạn nhân bị cưỡng bức lao động,
biên bản tiếp nhận có chữ ký của đối tượng (nếu có thể).
|
Phòng chuyên môn của Cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện
|
02 ngày làm việc
|
Biên bản tiếp nhận
|
B2: Đánh giá
tình hình thực tế của đối tượng
|
Đánh giá về mức độ tổn thương, khả năng phục hồi
và nhu cầu trợ giúp của đối tượng để có kế hoạch trợ giúp đối tượng.
|
Phòng chuyên môn của Cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện
|
02 ngày làm việc
|
Hồ sơ quản lý ca
|
B3: Chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng kịp thời
|
Bảo đảm an toàn và chữa trị những tổn thương về
thân thể hoặc tinh thần cho đối tượng kịp thời.
Trường hợp là trẻ em bị bỏ rơi, thông báo trên
các phương tiện thông tin đại chúng trong thời hạn 25 ngày làm việc.
|
Phòng chuyên môn của Cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện
|
02 ngày làm việc
|
Thân thể, tinh thần của đối tượng được bảo vệ, ổn
định
|
B4: giải quyết
hồ sơ
|
Giải quyết hồ sơ đề nghị người đứng đầu cơ sở tiếp
nhận đối tượng vào cơ sở.
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ
|
B5: ký Quyết định
trợ giúp đối tượng
|
Ký Quyết định trợ giúp đối tượng tại cơ sở trợ
giúp xã hội hoặc chuyển đối tượng về gia đình, cộng đồng.
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (hoặc ủy quyền nếu
có)
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định trợ giúp đối tượng
|
B6: Thực hiện
việc nuôi dưỡng đối tượng
|
Hoàn thành các thủ tục, hồ sơ của đối tượng theo
quy định.
Trường hợp là trẻ em bị bỏ rơi, cơ sở thực hiện
các thủ tục khai sinh cho trẻ theo quy định của pháp luật về hộ tịch.
|
Phòng chuyên môn của Cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện
|
Giờ hành chính
|
Hồ sơ của đối tượng
|
14. Dừng trợ giúp xã hội tại
cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận
hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Tiếp nhận hồ
sơ
|
Đối tượng sử dụng dịch vụ hoặc người giám hộ,
thân nhân hoặc gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc cha mẹ nuôi của
đối tượng có đơn đề nghị gửi theo quy định nộp hồ sơ và hẹn trả kết quả giải
quyết qua đường Bưu điện hoặc trực tiếp tại cơ sở trợ giúp xã hội
- Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và viết
giấy hẹn.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì phải thông báo cho tổ
chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ đầy đủ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ nộp qua đường bưu điện hoặc
hình thức phù hợp khác:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: tiến hành xử lý theo quy định.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: gửi văn bản yêu cầu công
dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
- Đối tượng sử dụng dịch vụ hoặc người giám hộ,
thân nhân hoặc gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc cha mẹ nuôi của
đối tượng
- Nhân viên tại Cơ sở trợ giúp xã hội huyện
|
Giờ hành chính
|
Hồ sơ công dân
|
B2: Xem xét, xử
lý hồ sơ
|
Giám đốc cơ sở trợ giúp xã hội dự thảo, trình Chủ
tịch UBND cấp huyện xem xét, ký Quyết định dừng trợ cấp xã hội tại cơ sở.
|
Giám đốc cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
5,5 ngày làm việc
|
Quyết định dừng dừng trợ giúp xã hội
|
B3: Lập biên bản
bàn giao
|
Lập biên bản bàn giao đối tượng về gia đình, cộng
đồng có xác nhận của UBND cấp xã.
|
Phòng chuyên môn của Cơ sở trợ giúp xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Biên bản bàn giao đối tượng
|
B4: Chuyển hồ
sơ dừng trợ giúp xã hội
|
Chuyển hồ sơ dừng trợ giúp xã hội cho đối tượng.
|
Nhân viên của Cơ sở trợ giúp xã hội
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định
|
II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP XÃ
1. Đăng ký hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
xã
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về công chức chuyên
môn.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Xử lý hồ sơ
|
- Công chức chuyên môn tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
- Trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
Công chức chuyên môn
|
07 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
- Quyết định.
|
B4: Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét lại hồ sơ, ký duyệt
hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
2,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B5: Phát hành
và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư cấp xã vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ
hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp
xã.
|
Văn thư cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định.
|
B6: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
xã
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền).
|
2. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
Thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận một cửa cấp
xã
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về công chức chuyên
môn.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Xử lý hồ sơ
|
- Công chức chuyên môn tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
- Trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
Công chức chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
- Quyết định.
|
B4: Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét lại hồ sơ, ký duyệt
hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B5: Phát hành và
chuyển hồ sơ
|
- Văn thư cấp xã vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ
hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp
xã.
|
Văn thư cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định.
|
B6: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
xã
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền).
|
3. Xác định, xác định lại mức
độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
Thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận một cửa cấp
xã
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về công chức chuyên
môn.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Xử lý hồ sơ
|
- Công chức chuyên môn tham mưu xử lý, soạn Công
văn tham khảo ý kiến cho các cơ sở giáo dục nghề nghiệp về tình trạng khó khăn
trong học tập, sinh hoạt, giao tiếp và kiến nghị về dạng khuyết tật, mức độ
khuyết tật của người được xác định mức độ khuyết tật đang đi học.
- Trình Chủ tịch UBND cấp xã (Chủ tịch Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật) phê duyệt hồ sơ.
|
Công chức chuyên môn
|
7,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
- Công văn tham khảo ý kiến.
|
B4: Ký duyệt hồ
sơ
|
Chủ tịch UBND cấp xã (Chủ tịch Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật) xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ.
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
02 ngày làm việc
|
Công văn tham khảo ý kiến.
|
B5: Phát hành hồ
sơ
|
- Văn thư cấp xã vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ
hồ sơ.
- Chuyển Công văn tham khảo ý kiến cho các cơ sở
giáo dục nghề nghiệp nơi có người được xác định mức độ khuyết tật đang đi học.
|
Văn thư cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Công văn tham khảo ý kiến.
|
B6: Tiếp nhận hồ
sơ
|
- Tiếp nhận văn bản, biểu mẫu theo quy định từ cơ
sở giáo dục gửi đến.
- Chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn tham mưu
xử lý.
|
Văn thư cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ.
|
B7: Xử lý hồ sơ
|
Công chức chuyên môn tham mưu Chủ tịch UBND cấp
xã triệu tập các thành viên, gửi thông báo về thời gian và địa điểm xác định
mức độ khuyết tật cho người khuyết tật hoặc người đại diện hợp pháp của họ.
|
Công chức chuyên môn
|
1,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ.
|
B8: Tổ chức
đánh giá
|
Tổ chức đánh giá dạng khuyết tật và mức độ khuyết
tật của người khuyết tật.
|
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
03 ngày làm việc
|
Thông báo.
|
B9: Niêm yết kết
quả
|
Niêm yết, công khai kết luận của Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã (Trường hợp cố khiếu nại,
tố cáo hoặc không đồng ý với kết luận của Hội đồng thì Hội đồng tiến hành xác
minh, thẩm tra, kết luận cụ thể và trả lời bằng văn bản cho người khiếu nại,
tố cáo).
|
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
05 ngày làm việc
|
Kết luận.
|
B3: Xử lý hồ sơ
|
- Công chức chuyên môn tiếp nhận văn bản kết luận
của Hội đồng Giám định y khoa về dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật, tham
mưu xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành.
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật) cấp Giấy xác nhận khuyết tật theo kết luận
về dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật của Hội đồng Giám định y.
|
Công chức chuyên môn
|
4,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
- Giấy xác nhận.
|
B4: Ký duyệt hồ
sơ
|
Chủ tịch UBND cấp xã (Chủ tịch Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật) xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ.
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
02 ngày làm việc
|
Giấy xác nhận.
|
B5: Phát hành
và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư cấp xã vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ
hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp
xã.
|
Văn thư cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định.
|
B6: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
xã
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền).
|
4. Cấp đổi, cấp lại Giấy xác
nhận khuyết tật
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận một cửa cấp
xã
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về công chức chuyên
môn.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Xử lý hồ sơ
|
- Công chức chuyên môn tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
- Trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
Công chức chuyên môn
|
03 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
- Quyết định.
|
B4: Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét lại hồ sơ, ký duyệt
hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B5: Phát hành
và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư cấp xã vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ
hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp
xã.
|
Văn thư cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định.
|
B6: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
xã
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền).
|
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1276/QĐ-UBND ngày 21/09/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
2.264
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|