VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC 136 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN QUANG
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử, trụ
sở làm việc và nơi giải quyết thủ tục hành chính của Sở theo quy định tại Điều
14, Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông
thực hiện đăng tải đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính
nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh,
địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy
trình nội bộ, liên thông đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1
Quyết định này; hoàn thiện quy trình điện tử của các thủ tục hành chính và công
khai đầy đủ trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng
Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
136 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN
QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1178/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Thực hiện
qua dịch vụ BCCI
|
Thực hiện
tại Bộ phận một cửa
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (114 TTHC)
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH
NGHIỆP (51 TTHC)
|
1
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh
nghiệp
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
2
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải
thể doanh nghiệp
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần
|
x
|
x
|
3
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
x
|
x
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000
đồng/lần;
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh .
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
trở lên
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
x
|
6
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
x
|
7
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
x
|
8
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
x
|
9
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000
đồng/lần;
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
10
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
x
|
11
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
x
|
12
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ
lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
x
|
13
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000
đồng/lần;
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
x
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
x
|
16
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
x
|
17
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh
nghiệp tư nhân
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000
đồng/lần;
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
18
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng
lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
x
|
19
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
x
|
20
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ
thay đổi phương pháp tính thuế)
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000
đồng/lần;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
x
|
x
|
21
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
x
|
22
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
23
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn
đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000
đồng/lần;
- Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
x
|
x
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay
thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000
đồng/lần;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
25
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
26
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
x
|
27
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn
đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ
quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
x
|
28
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân,
thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử;
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng/lần
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
29
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở chia công ty
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần;
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng/lần;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử
|
x
|
x
|
30
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở tách công ty
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
x
|
31
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần;
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng/lần;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
32
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
cổ phần và công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
x
|
33
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
x
|
34
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành
công ty cổ phần và ngược lại
|
Trong
thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
x
|
35
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty
hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần;
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng/lần;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
36
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
x
|
37
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
x
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy,
rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
x
|
39
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng
ký thuế
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
40
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp
|
Không quy định.
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần;
- Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm
thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các
trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các
điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; cập nhật, bổ sung
thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh
nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính.
|
x
|
x
|
41
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh)
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000
đồng/lần;
- Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp
qua mạng điện tử, đăng ký tạm ngừng kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh
nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
42
|
Giải thể doanh nghiệp
|
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo về việc giải thể doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh
phải đăng tải các giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 70 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP và thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể
trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, chuyển tình trạng pháp
lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang
tình trạng đang làm thủ tục giải thể và gửi thông tin về việc giải thể của
doanh nghiệp cho Cơ quan thuế.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển
tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp sang tình trạng đã giải thể nếu không nhận được ý kiến từ chối
của Cơ quan thuế, đồng thời ra thông báo về việc giải thể của doanh nghiệp.
|
Không
|
x
|
x
|
43
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ
ngày ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc nhận
được quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật, Phòng Đăng ký kinh doanh
đăng tải quyết định và thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục
giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, chuyển tình
trạng của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
sang tình trạng đang làm thủ tục giải thể và gửi thông tin về việc giải thể
doanh nghiệp cho Cơ quan thuế, trừ trường hợp doanh nghiệp bị thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp để thực hiện biện pháp cưỡng chế theo đề nghị
của Cơ quan quản lý thuế.- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển tình trạng
pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
sang tình trạng đã giải thể nếu không nhận được ý kiến từ chối của Cơ quan
thuế, đồng thời ra thông báo về việc giải thể của doanh nghiệp.
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Miễn lệ
phí (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
44
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông tin của Phòng Đăng ký kinh doanh, Cơ quan thuế gửi ý kiến về
việc hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh đến Phòng đăng ký kinh doanh. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong Cơ sở dữ liệu quốc gia
về đăng ký doanh nghiệp nếu không nhận được ý kiến từ chối của Cơ quan thuế,
đồng thời ra thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh
Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo đối với trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện của doanh nghiệp ở nước ngoài.
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000
đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
45
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Miễn lệ
phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
46
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội,
môi trường
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000
đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử
|
x
|
x
|
47
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã
hội
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
x
|
48
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
x
|
49
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong
trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
x
|
50
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong
trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000
đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng
ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
x
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
TẠI VIỆT NAM (22 THỦ TỤC)
|
1
|
Chấp
thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý
kiến của cơ quan nhà nước có liên quan đối với trường hợp chấp thuận nhà đầu
tư theo quy định tại trường hợp 1 hoặc gửi báo cáo kết quả đánh giá sơ bộ
năng lực, kinh nghiệm và hồ sơ để lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có liên
quan về việc đáp ứng yêu cầu quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều 33
Luật Đầu tư đối với trường hợp chấp thuận nhà đầu tư theo quy định tại trường
hợp 2;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, cơ quan được lấy ý kiến có ý
kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Sở Kế hoạch và
Đầu tư;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình UBND
cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh chấp thuận nhà đầu tư
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn
bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam
ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
|
x
|
x
|
2
|
Điều
chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh
|
- Trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền cùng cấp
có liên quan về việc đáp ứng yêu cầu quy định tại các điểm
b, c và d khoản 4 Điều 33 của Luật Đầu tư;
- Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Trong thời
hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo
cáo thẩm định gồm nội dung theo quy
địnhtại các điểm b, c và d khoản
4 Điều 33 của Luật Đầu tư, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời
hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn
bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam
ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
|
x
|
x
|
3
|
Chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
- Trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và
Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các sở, Ủy ban nhân
dân cấp huyện nơi dự kiến thực hiện dự án và các cơ quan có liên quan.
- Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Sở Kế
hoạch và Đầu tư.
- Trong thời
hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình UBND
cấp tỉnh.
- Trong thời
hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn
bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam
ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
|
x
|
x
|
4
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND tỉnh
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho
cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án
đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung
điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội
dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn
bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra
nước ngoài và xúc tiến đầu tư
|
x
|
x
|
5
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
- Trường hợp 1:
thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư, nhà đầu tư nộp văn bản đề nghị điều
chỉnh dự án đầu tư kèm theo tài liệu liên quan đến việc thay đổi tên dự án
đầu tư, tên nhà đầu tư: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho nhà đầu tư;
- Trường hợp 2:
thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư nộp
hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: Trong thời
hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn
bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam
ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
|
x
|
x
|
6
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc
toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho
cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án
đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung
điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội
dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn
bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam
ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
|
x
|
x
|
7
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu
tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho
cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án
đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung
điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội
dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn
bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam
ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
|
x
|
x
|
8
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của UBND tỉnh
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho
cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án
đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung
điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội
dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn
bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam
ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
|
x
|
x
|
9
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối
với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho
cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án
đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung
điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội
dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn
bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam
ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
|
x
|
x
|
10
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất thuộc dự án đầu tư
để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND tỉnh
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho
cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án
đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung
điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội
dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn
bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam
ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
|
x
|
x
|
11
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho
cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án
đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung
điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội
dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn
bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam
ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
|
x
|
x
|
12
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự
án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Khoản 3 Điều 54
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Thời hạn giải quyết 12 ngày làm việc:
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở
Kế hoạch và Đầu tư căn cứ bản án, quyết định có
hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để
điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề
nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn
bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra
nước ngoài và xúc tiến đầu tư
|
x
|
x
|
13
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không
thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật
của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn
bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam
ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
|
x
|
x
|
14
|
Gia
hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
- Trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư
gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý
kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư
và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Trong thời
hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được lấy ý kiến có ý
kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và
khoản 4 Điều 27 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tưxem xét
điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4
Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để
lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư,
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu
tư
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn
bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam
ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
|
x
|
x
|
15
|
Ngừng
hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu
tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu
tư cho các cơ quan liên quan
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn
bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam
ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
|
x
|
x
|
16
|
Chấm
dứt hoạt động của dự án đầu tư
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt
hoạt động của dự án đầu tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Sở Kế
hoạch và Đầu tư thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ
quan liên quan kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn
bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam
ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
|
x
|
x
|
17
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư
|
Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng các điều
kiện tại khoản 3 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP , Sở Kế hoạch và Đầu tư
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
x
|
18
|
Cấp
lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Thời
hạn giải quyết 08 ngày làm việc:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư hiệu
đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn
bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam
ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
|
x
|
x
|
19
|
Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
x
|
x
|
20
|
Thực
hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
- Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP , Sở Kế hoạch
và Đầu tư xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn
góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho nhà đầu tư, trừ trường hợp quy định
tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Văn bản thông báo được gửi
cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp
vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp.
- Trường hợp
tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn
góp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo, xã, phường, thị trấn biên giới và xã, phường, thị
trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh, thời hạn
giải quyết như sau:
+ Trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư
lấy ý kiến của Bộ Quốc phòng và Bộ Công an về việc đáp ứng các điều kiện quy
định tại điểm b khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
+ Trong thời
hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Kế hoạch và
Đầu tư, Bộ Quốc phòng và Bộ Công an có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện bảo
đảm quốc phòng, an ninh đối với tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp
vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp; quá thời hạn yêu cầu mà không có ý kiến
thì được coi là đã đồng ý việc đáp ứng điều kiện bảo đảm quốc phòng, an ninh
đối với tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua
phần vốn góp;
- Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ
phần, mua phần vốn góp theo quy định tại khoản 2 Điều 24 Luật Đầu tư, khoản 4
Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và căn cứ ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ
Công an để thông báo cho nhà đầu tư. Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu
tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ
phần, mua phần vốn góp
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn
bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam
ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
|
x
|
x
|
21
|
Thành
lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài
trong hợp đồng BCC
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn
bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam
ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
|
x
|
x
|
22
|
Chấm
dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
-
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động
của văn phòng điều hành, nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Sở Kế
hoạch và Đầu tư nơi đặt văn phòng điều hành.
-
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư
quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2020;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn
bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam
ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
|
x
|
x
|
III
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC
CÔNG TƯ (04 TTHC)
|
1
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi,
quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
- Thời gian thẩm định: Không quá 30 ngày.
- Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu
tư: Không quá 15 ngày.
|
- Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị
trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định.
|
Không
|
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác
công tư.
|
x
|
x
|
2
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết
định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
- Thời gian thẩm định: Không quá 30 ngày
- Thời gian phê duyệt dự án PPP: Không quá 15
ngày
|
x
|
x
|
3
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất
|
Dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương đầu tư của Hội đồng nhân dân tỉnh: Không quá 15 ngày.
|
x
|
x
|
4
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên
cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
- Thời hạn thẩm định: Không quá 60 ngày.
- Thời hạn phê duyệt: Không quá 15 ngày.
|
x
|
x
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ (01 TTHC)
|
1
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà
đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi nhận
được đề xuất, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các cơ quan có liên quan
tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất; đánh giá việc đáp ứng đầy đủ
điều kiện xác định dự án đầu tư có sử dụng đất quy định khoản 5 Điều 108 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP ; xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của
nhà đầu tư, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được
báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt danh
mục dự án đầu tư có sử dụng đất, trong đó bao gồm yêu cầu sơ bộ về năng lực,
kinh nghiệm của nhà đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo
liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài
và xúc tiến đầu tư
|
x
|
x
|
V
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (03 TTHC)
|
1
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn theo NĐ số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018
|
- Đối với trường hợp sử dụng ngân sách địa
phương: 15 ngày làm việc kể từ ngày doanh nghiệp nộp hồ sơ cho Sở Kế hoạch và
Đầu tư.
- Trường hợp sử dụng ngân sách TW thì thực
hiện quy định của pháp luật về đầu tư công.
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu
tư vào nông nghiệp nông thôn
|
x
|
x
|
2
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc
toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo NDD/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018
|
05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề
nghị của doanh nghiệp.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Minh Xuân, thành
phố Tuyên Quang
|
Không
|
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu
tư vào nông nghiệp nông thôn
|
x
|
x
|
3
|
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp
|
05 ngày
làm việc
|
Kho bạc nhà
nước Tuyên Quang, số 8, đường Bình Thuận, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên
Quang
|
Không
|
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu
tư vào nông nghiệp nông thôn;
|
x
|
x
|
VI
|
LĨNH VỰC HỖ TRỢ
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (09 TTHC)
|
1
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp
sáng tạo
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
thông báo.
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số
04/2017/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2017.
- Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
|
x
|
x
|
2
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo
|
16 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số
04/2017/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2017.
- Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 03
năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa.
|
x
|
x
|
3
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo
|
17 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo
|
x
|
x
|
4
|
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo
|
18 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo
|
x
|
x
|
5
|
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của
các nhà đầu tư
|
Không
quy định
|
x
|
x
|
6
|
Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn
|
Không quy
định
|
x
|
x
|
7
|
Đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên
|
10 ngày
làm việc
|
x
|
x
|
8
|
Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành
lập doanh nghiệp
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
x
|
x
|
9
|
Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa thành lập mới, doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi từ hộ
kinh doanh
|
Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được Văn bản đề nghị hỗ trợ hợp lệ
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa ngày
12/6/2017;
- Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa;
- Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 01/8/2019
của HĐND tỉnh Tuyên Quang ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
|
x
|
VII
|
LĨNH VỰC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA)
VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI (03 TTHC)
|
1
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản
viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn
lại thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày
8/7/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không
thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài dành cho Việt Nam
|
x
|
x
|
2
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại
thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 8/7/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng
viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ
quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam
|
x
|
x
|
3
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi
dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của
các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
tỉnh
|
x
|
x
|
VIII
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC
XÃ (19 TTHC)
|
1
|
Đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
3 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác
xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác
xã.
|
x
|
x
|
2
|
Đăng ký thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3 ngày làm việc
|
x
|
x
|
3
|
Đăng ký thay đổi
tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ,
người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn
phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
3 ngày làm việc
|
x
|
x
|
4
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
3 ngày làm việc
|
x
|
x
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
3 ngày làm việc
|
x
|
x
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
3 ngày làm việc
|
x
|
x
|
7
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
3 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác
xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác
xã.
|
x
|
x
|
8
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
3 ngày làm việc
|
x
|
x
|
9
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
3 ngày làm việc
|
x
|
x
|
10
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
3 ngày làm việc
|
x
|
x
|
11
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư
hỏng)
|
3 ngày làm việc
|
x
|
x
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã
giải thể tự nguyện)
|
3 ngày làm việc
|
x
|
x
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
3 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác
xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác
xã.
|
x
|
x
|
14
|
Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
3 ngày làm việc
|
x
|
x
|
15
|
Thông báo về việc
góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
3 ngày làm việc
|
x
|
x
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động
của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của liên hiệp hợp tác xã
|
3 ngày làm việc
|
x
|
x
|
17
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác
xã
|
3 ngày làm việc
|
x
|
x
|
18
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
3 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác
xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác
xã.
|
x
|
x
|
19
|
Thay đổi cơ quan
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
3 ngày làm việc
|
x
|
x
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (21 TTHC)
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỘ KINH
DOANH (05 TTHC)
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
3 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính
- Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp
huyện phải thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ hoặc người thành lập hộ
kinh doanh.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trong trường hợp hộ kinh doanh đăng
ký thay đổi địa chỉ trụ sở, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nơi hộ kinh
doanh đặt địa chỉ mới phải thông báo đến Cơ quan đăng ký kinh doanh nơi trước
đây hộ kinh doanh đã đăng ký.
|
x
|
x
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
3 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính
- Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp
|
x
|
x
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
3 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính
- Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp
|
x
|
x
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
3 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính
- Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
II
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ
(16 TTHC)
|
1
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
3 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính
- Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014
hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp
tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo
tình hình hoạt động của hợp tác xã.
|
x
|
x
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
3 ngày làm việc
|
x
|
x
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
3 ngày làm việc
|
x
|
x
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
3 ngày làm việc
|
x
|
x
|
5
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
3 ngày làm việc
|
x
|
x
|
6
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
3 ngày làm việc
|
x
|
x
|
7
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
3 ngày làm việc
|
x
|
x
|
8
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
3 ngày làm việc
|
x
|
x
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã,
giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
3 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính
- Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014
hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp
tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo
tình hình hoạt động của hợp tác xã.
|
x
|
x
|
10
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
3 ngày làm việc
|
x
|
x
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
3 ngày làm việc
|
x
|
x
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành
lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
3 ngày làm việc
|
x
|
x
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3 ngày làm việc
|
x
|
x
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
3 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính
- Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014
hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp
tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo
tình hình hoạt động của hợp tác xã.
|
x
|
x
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
3 ngày làm việc
|
x
|
x
|
16
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
3 ngày làm việc
|
x
|
x
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC)
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP
TÁC (03 TTHC)
|
1
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
Ngay tại thời
điểm tiếp nhận hồ sơ
|
Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
Không
|
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13;
- Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019 của Chính phủ về tổ hợp tác.
|
x
|
x
|
2
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
Ngay tại thời
điểm tiếp nhận hồ sơ
|
x
|
x
|
3
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ
hợp tác
|
Ngay tại thời
điểm tiếp nhận hồ sơ
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|