|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1126/QĐ-UBND thủ tục hành chính được chuẩn hóa thẩm quyền Sở Y tế Phú Yên 2016
Số hiệu:
|
1126/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Trà
|
Ngày ban hành:
|
27/05/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1126/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 27
tháng 5 năm 2016
|
QUYẾT
ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y
TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo
cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số: 4695 /QĐ-BYT ngày
04/11/2015; 4694/QĐ-BYT ngày 04/11/2015; 4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015;
4760/QĐ-BYT ngày 09/11/2015; 4684/QĐ-BYT ngày 04/11/2015; 4622/QĐ-BYT ngày
04/11/2015; 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015; 4691/QĐ-BYT ngày 04/11/2015;
4677/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế Phú Yên tại
Tờ trình số 92/TTr-SYT ngày 20/5/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 364/STP-KSTT
ngày 05/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành và bị hủy bỏ, bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cá
nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, STP, TTCB, NC.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng
Văn Trà
|
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HOÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
Y TẾ TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 275/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
A. Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục
|
I. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
1
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và
giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và
giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
II. Lĩnh vực Y tế dự phòng và môi
tường
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV
do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn
rủi ro nghề nghiệp
|
3
|
Cấp thẻ nhân viên
tiếp cận cộng đồng
|
4
|
Cấp lại thẻ nhân
viên tiếp cận cộng đồng
|
5
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn
về phòng, chống HIV/AIDS.
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
7
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động
hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động
|
8
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất giấy phép
hoạt động hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng
|
9
|
Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ
hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay
thế
|
10
|
Chuyển tiếp điều
trị bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện
|
11
|
Thay đổi cơ sở điều
trị cho bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện
|
12
|
Đăng ký tham gia điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện tại cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế
|
13
|
Công bố phòng xét
nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế cấp
|
14
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là
hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
15
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I.
|
16
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II
|
17
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất.
|
19
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I,II do thay đổi tên của cơ sở có phòng
xét nghiệm
|
20
|
Cấp mới giấy chứng
nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư
12/2014/TT-BYT
|
21
|
Cấp mới giấy chứng
nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư
12/2014/TT-BYT
|
22
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư
12/2014/TT-BYT
|
23
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư
12/2014/TT-BYT
|
24
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư
12/2014/TT-BYT
|
III. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và
dinh dưỡng
|
1
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối
với sản phẩm đã có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của
tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
2
|
Cấp giấy tiếp nhân bản công bố hợp quy đối
với sản phẩm có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức,
cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
3
|
Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy
và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế tỉnh/thành phố
|
4
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố phù hợp quy
định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có qui chuẩn kỹ thuật sản xuất
trong nước (trừ thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh
dưỡng) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm thuộc thẩm quyền sở Y tế
|
6
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng
được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm
2014
|
8
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng
được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm
2014
|
9
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm đối với tổ chức
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm đối với cá nhân
|
IV. Lĩnh vực Giám định Y khoa
|
1
|
Khám GĐYK đối với
người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều
38 Nghị định số 31/2013/NĐ -CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng.
|
2
|
Khám GĐYK đối với
Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy
định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
|
3
|
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao
động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
4
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối
với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
5
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước
tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
6
|
Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho
thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng
tháng
|
7
|
Giám
định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt
buộc
|
8
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với
người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
9
|
Giám định tổng hợp đối với người tham gia
bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
10
|
Giám định khiếu nại của người tham gia bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
11
|
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung
tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ
Giao thông vận tải thực hiện
|
12
|
Khám giám định đối với trường hợp đã được
xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực
hiện
|
13
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung
vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
14
|
Khám giám định đối với trường hợp vết
thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
15
|
Khám giám định đối với trường hợp vết
thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
16
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với
trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về
mức độ khuyết tật
|
17
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với
trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật
|
18
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với
trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận
của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
19
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật
đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng
giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định
|
20
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật
đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với
kết luận của Hội đồng giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định
|
21
|
Khám giám định đối với trường hợp người
khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
|
22
|
Khám giám định đối với trường hợp đại diện
hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ
khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không
chính xác.
|
23
|
Khám giám định
y khoa đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học
và con đẻ của họ đã được công nhận, đang hưởng chế độ ưu đãi người có công
với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012
|
24
|
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân
thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại
giới tính
|
25
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định
lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi.
|
26
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định
lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.
|
27
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định
lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên.
|
V. Lĩnh vực Dược phẩm
|
1
|
Cấp phép nhập khẩu
thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trợ trực thuộc
tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic.
|
2
|
Gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được
thẩm định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày
21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
Thẩm định điều kiện
sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với
trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
5
|
Cấp giấy
chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ
bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược)
|
6
|
Cấp lại
giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm
dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược)
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân
phối thuốc” (GDP)
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân
phối thuốc” (GDP)
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân
phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh,
thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà
thuốc” (GPP)
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà
thuốc” (GPP)
|
12
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam
đối với cơ sở có
trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
13
|
Bổ sung phạm vi
kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán
buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs)
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán
buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs)
|
15
|
Gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ
sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs)
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán
buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực
hành tốt (GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực)
|
17
|
Bổ sung phạm vi
kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán
buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành
tốt phù hợp, còn hiệu lực)
|
18
|
Gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ
sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực
hành tốt phù hợp)
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người
quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không
thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh
trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động
kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ
sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc
|
20
|
Cấp Chứng chỉ hành
nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược
|
21
|
Trả lại Chứng chỉ
hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương
đề nghị
|
22
|
Trả lại Chứng chỉ
hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh
đề nghị
|
23
|
Cấp Chứng chỉ hành
nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng
ký hành nghề dược
|
24
|
Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu
lực) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược
|
25
|
Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số
đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước
nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V – Thông tư
22/2009/TT-BYT)
|
26
|
Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số
đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước
nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V – Thông tư
22/2009/TT-BYT)
|
27
|
Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc
danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương
quy định tại Phụ lục V – Thông tư 22/2009/TT-BYT)
|
28
|
Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập
khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt
chất là thuốc gây nghiện
|
29
|
Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện,
thuốc thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán
buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành
(trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở
nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dược
|
30
|
Đăng ký lần đầu, đăng
ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định
tại Phụ lục V – Thông tư 44/2014/TT-BYT
|
VI. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận bài
thuốc gia truyền.
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại
điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện
trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y
tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ
chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá,
trạm y tế cấp xã
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
11
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc
giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
12
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân,
bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy
phép hoạt động)
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh
thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám
chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét
nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ làm răng giả
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ kính thuốc
|
22
|
Đăng ký hành nghề đối với
trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
23
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp
cứu chữ thập đỏ
|
24
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp
cứu chữ thập đỏ
|
25
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm,
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
26
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm,
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
27
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
28
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
29
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
30
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được
tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
31
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
32
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong
nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
33
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
34
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập
đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
35
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc
các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường
hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
37
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
38
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
40
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
41
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo
nhiệt độ, đo huyết áp
|
43
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
44
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
45
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
46
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
48
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
khi thay đổi địa điểm
|
49
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
50
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
51
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi
thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên
môn.
|
52
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc
khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
57
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
58
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18
tuổi trở lên
|
59
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18
tuổi
|
60
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất
năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế
năng lực hành vi dân sự
|
61
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
VII. Lĩnh vực Dân số KHHGĐ
|
1
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp
bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh
|
2
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp
bị mất hoặc hư hỏng
|
3
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em
được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
B. Danh mục thủ tục
hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực an toàn thực phẩm và
dinh dưỡng
|
1
|
T-PYE-213191-TT
T-PYE-284778-TT
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm
|
2
|
T-PYE-2847783TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm (đổi tên cơ sở, đổi chủ cơ sở, đổi địa điểm) trong trường hợp
Giấy chứng nhận cũ do
Chi cục
An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh cấp còn thời hạn sử dụng
|
3
|
T-PYE-261718-TT
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký nội dung hội thảo,
hội nghị giới thiệu thực phẩm
|
4
|
T-PYE-261719-TT
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
5
|
T-PYE-180913-TT
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản
phẩm thực phẩm.
|
6
|
T-PYE-143846-TT
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc
công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
|
7
|
T-PYE-143907-TT
|
Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy
hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
|
II. Lĩnh vực giám định y khoa, pháp
y, pháp y tâm thần
|
1
|
T-PYE-213201-TT
|
Thủ tục Giám định để thực hiện chế độ tử
tuất
|
2
|
T-PYE-213231-TT
|
Thủ tục Giám định tổng hợp
|
3
|
T-PYE-213242-TT
|
Thủ tục Giám định khiếu nại
|
4
|
T-PYE-213203-TT
|
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao
động
|
5
|
T-PYE-213211-TT
|
Giám định lần đầu
do bệnh nghề nghiệp
|
6
|
T-PYE-213213-TT
|
Giám định để thực
hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định
|
7
|
T-PYE-213215-TT
|
Giám định tai nạn lao động tái phát
|
8
|
T-PYE-268123-TT
|
Thủ tục khám giám
định y khoa đối với người hoạt động kháng chiến (hoặc con đẻ của người hoạt
động kháng chiến) bị phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
9
|
T-PYE-213218-TT
T-PYE-261742-TT
|
Giám định bệnh nghề
nghiệp tái phát
|
10
|
T-PYE-273360-TT
|
Thủ tục khám giám
định y khoa đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc
hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận, đang hưởng chế độ ưu đãi người có
công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012
|
11
|
T-PYE-261717-TT
|
Giám định khuyết
tật phúc quyết
|
12
|
T-PYE-284785-TT
|
Khám giám định thương tật lần đầu cho
thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
13
|
T-PYE-284789-TT
|
Khám giám định đối với trường hợp đã được
xác định tỷ lệ tạm thời cho thương binh và người hưởng chính sách như thương
binh
|
14
|
T-PYE-284790-TT
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết
thương cho thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
15
|
T-PYE-284792-TT
|
Khám giám định đối với trường hợp vết
thương còn sót cho thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
16
|
T-PYE-284793-TT
|
Khám giám định đối với trường hợp vết
thương tái phát cho thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
III. Lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
1
|
T-PYE-242248-TT
|
Thủ tục Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng
ký hội thảo giới thiệu thuốc
|
2
|
T-PYE-234972-TT
|
Thủ
tục Cấp giấy chứng nhận đạt “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (lần đầu)
|
3
|
T-PYE-235092-TT
|
Thủ
tục Cấp giấy chứng nhận đạt “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (tái kiểm
tra)
|
4
|
T-PYE-235000-TT
|
Thủ
tục Cấp giấy chứng nhận đạt thực hành tốt phân phối thuốc (GDP) (Trường hợp
thay đổi, bổ sung phạm vi kinh doanh; thay đổi địa chỉ kinh doanh, kho bảo
quản)
|
5
|
T-PYE-235036-TT
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn “thực hành tốt nhà thuốc”
(GPP) (trường hợp tái kiểm tra)
|
6
|
T-PYE-235062-TT
|
Thủ
tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (thủ tục thay thế theo
Quyết định 1678/QĐ-UBND ngày 16/10/2012)
|
7
|
T-PYE-235091-TT
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc
(GPP)
|
8
|
T-PYE-235106-TT
|
Cấp
Giấy chứng nhận đạt “thực hành tốt phân phối thuốc” (lần đầu)
|
9
|
T-PYE-235114-TT
|
Cấp
Giấy chứng nhận đạt thực hành tốt phân phối thuốc (GDP) (trường hợp tái kiểm
tra)
|
10
|
T-PYE-180943-TT
|
Thủ
tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam
đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp)
|
11
|
T-PYE-235127-TT
|
Thủ
tục cấp lại chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực
(đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá
nhân đăng ký hành nghề dược trên chứng chỉ hành nghề dược
|
12
|
T-PYE-235205-TT
|
Thủ
tục bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc
|
13
|
T-PYE-235137-TT
|
Thủ tục đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với các Giấy chứng nhận trong các trường
hợp: Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc được cấp một lần cho cơ sở kinh
doanh thuốc đạt các nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt phù hợp với hình
thức kinh doanh thuốc; Giấy chứng nhận đã cấp với thời hạn 5 năm, khi hết
hạn, cơ sở kinh doanh làm thủ tục cấp lại tại cơ quan nhà nước có
thẩm quyền
|
14
|
T-PYE-235190-TT
|
Thủ tục đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý
chuyên môn về dược;
thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh;
thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp
trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh
doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
15
|
T-PYE-143997-TT
T-PYE-235283-TT
|
Hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược tại
Việt Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
16
|
T-PYE-181219-TT
|
Thủ tục Cấp thẻ người giới thiệu thuốc
|
IV. Lĩnh vực khám, chữa bệnh
|
1
|
T-PYE-239529-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện (trừ bệnh viện thuộc Bộ Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các bộ
khác)
|
2
|
T-PYE-239539-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở giám định y khoa
|
3
|
T-PYE-239545-TT
T-PYE-213164-TT
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
4
|
T-PYE-239557-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm xá, trạm y tế xã
|
5
|
T-PYE-239560-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, huyết áp
|
6
|
T-PYE-239564-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả
|
7
|
T-PYE-239566-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc
|
8
|
T-PYE-239568-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
9
|
T-PYE-239570-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa
|
10
|
T-PYE-239572-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chẩn đoán hình ảnh
|
11
|
T-PYE-239574-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng xét nghiệm
|
12
|
T-PYE-239576-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
hộ sinh
|
13
|
T-PYE-239579-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
14
|
T-PYE-239585-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị Y học cổ truyền
|
15
|
T-PYE-239587-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa
|
16
|
T-PYE-213229-TT
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh
|
17
|
T-PYE-213142-TT
|
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh
|
18
|
T-PYE-235264-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia
truyền
|
19
|
T-PYE-215343-TT
|
Thủ tục Cấp Giấy tiếp nhận đăng ký quảng
cáo trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
|
20
|
T-PYE-273431-TT
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục
kỹ thuật của các cơ sở y tế khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Y tế
|
21
|
T-PYE-273432-TT
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục
kỹ thuật của các cơ sở y tế khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Y tế
|
V. Lĩnh vực Trang thiết bị và công
trình y tế
|
1
|
T-PYE-213222-TT
|
Thủ tục Đăng ký quảng cáo trang thiết bị y
tế của các cơ sở sản xuất, kinh doanh thiết bị y tế có trụ sở trên địa bàn
trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ trang thiết bị và công trình y tế - Bộ
Y tế
|
VI. Lĩnh vực y tế dự phòng và môi
trường
|
1
|
T-PYE-268136-TT
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
tiêm chủng (Cấp lần đầu; Giấy chứng nhận bị thu hồi; Thay đổi địa điểm, cơ sở
vật chất, nhân sự, trang thiết bị)
|
2
|
T-PYE-268144-TT
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
tiêm chủng trong trường hợp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng hết hạn
hoặc hạn sử dụng còn lại dưới 60 ngày
|
3
|
T-PYE-268149-TT
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng
|
Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày 27/05/2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
1.563
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|