VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ,
PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
4. Quyết định số 1634/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH;
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
A1. Di sản văn hóa
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch xem xét và trả lời về thời hạn tổ chức đăng ký trong thời hạn 15
ngày làm việc. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục
đăng ký, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp Giấy chứng nhận đăng ký
di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa.
- Thông tư số
07/2004/TT-BVHTT ngày 19 tháng 02 năm 2004 của Bộ Văn hóa
- Thông tin hướng dẫn trình
tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
- Thông tư số 07/2011/TT-
BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm 2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi,
bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu
tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đơn
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa năm
2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi
bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng
quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện được
cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều thành phố Cần
Thơ),
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa năm
2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ.
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa năm
2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ.
|
5
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
Không quá 03 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa năm
2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ.
- Quyết định số 86/2008/QĐ-
BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban
hành Quy chế thăm dò, khai quật khảo cổ.
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Trong thời gian 30 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xét
cấp chứng chỉ. Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa năm
2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
- Thông tư số
07/2004/TT-BVHTT ngày 19 tháng 02 năm 2004 của Bộ Văn hóa
- Thông tin.
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch có trách nhiệm tổ chức thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể
từ ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch quyết
định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên
quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định gửi văn bản đề
nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
- Trong thời hạn 30 ngày kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên
quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ
vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể
từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di
sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết
định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện
vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể
từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định
công nhận bảo vật quốc gia.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa năm
2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 21 tháng 9 năm 2010.
- Thông tư số 13/2010/TT-
BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia.
|
8
|
Công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch có trách nhiệm tổ chức thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể
từ ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch quyết
định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên
quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định gửi văn bản đề
nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
- Trong thời hạn 30 ngày kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên
quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ
vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể
từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di
sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết
định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện
vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể
từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định
công nhận bảo vật quốc gia.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa năm
2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 21 tháng 9 năm 2010.
- Thông tư số 13/2010/TT-
BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch có trách nhiệm xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa năm
2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám
định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ.
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa năm
2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
(địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa năm
2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
- Đối với trường hợp cấp lại
Chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch xem xét, quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối với trường hợp cấp lại
Chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được
thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa năm
2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch có trách nhiệm kiểm tra và yêu cầu bổ sung hồ sơ nếu thiếu hoặc
không hợp lệ.
- Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch có trách nhiệm xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận hành nghề, đồng
thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối,
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa năm
2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ.
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
- Đối với trường hợp cấp lại
Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch xem xét, quyết định cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời
báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối với trường hợp cấp lại
Giấy chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn
cấp được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa năm
2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ.
|
A2. Điện ảnh
|
15
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim
truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim
truyện nhựa được phép phổ biến)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ và phim trình duyệt.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Theo quy định tại Thông tư số
289/2016/ TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật Điện ảnh số
62/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18 ngày 6 tháng 2009.
- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Điện ảnh ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Điện ảnh ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Thông tư số 11/2011/TT-
BVHTTDL ngày 19 tháng 9 năm 2011 hướng dẫn thực hiện một số quy định liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện ảnh.
- Quyết định số 49/2008/QĐ-
BVHTTDL ngày 09 tháng 7 năm 2008 về Ban hành Quy chế thẩm định và cấp giấy
phép phổ biến phim.
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh.
|
16
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện
ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ và phim trình duyệt
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Theo quy định tại Thông tư số
289/2016/ TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật Điện ảnh số năm 2006.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Điện ảnh năm 2009.
- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 20/2013/TT-
BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2013 quy định một số nội dung quản lý đối với
hoạt động phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem
phim.
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
A3. Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và
Triển lãm
|
17
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
- Thông tư số 01/2018/TT-
BVHTTDL ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02
tháng 10 năm 2013 của Chính phủ.
|
18
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ.
|
19
|
Cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ.
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP
ngày 30 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao
giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
20
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
- Thời hạn cấp giấy phép
không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
- Đối với các công trình
tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du
lịch, thời hạn cấp giấy phép không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2018/TT-
BVHTTDL ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
21
|
Cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ.
|
22
|
Cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh.
|
23
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
|
24
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
gửi văn bản yêu cầu tổ chức bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm.
Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm không quá
05 ngày làm việc. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả lời lần 2 không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý
điều chỉnh nội dung triển lãm;
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp
giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời,
nêu rõ lý do;
- Trường hợp phải thành lập
Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn
của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế
hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản trả lời.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP
ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
25
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
gửi văn bản yêu cầu cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung
triển lãm. Cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển
lãm không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả lời lần 2
không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung hoặc văn bản
xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển lãm;
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp
giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời,
nêu rõ lý do;
- Trường hợp phải thành lập
Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn
của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế
hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản trả lời.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP
ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ.
|
26
|
Cấp lại giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì
mục đích thương mại
|
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
gửi văn bản yêu cầu tổ chức bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm.
Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm không quá
05 ngày làm việc. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả lời lần 2 không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý
điều chỉnh nội dung triển lãm;
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp
giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời,
nêu rõ lý do.
- Trường hợp phải thành lập
Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn
của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế
hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản trả lời.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP
ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ.
|
27
|
Cấp lại giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
gửi văn bản yêu cầu cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung
triển lãm. Cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển
lãm không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả lời lần 2
không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung hoặc văn bản
xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển lãm;
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp
giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời,
nêu rõ lý do;
- Trường hợp phải thành lập
Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn
của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế
hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản trả lời.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP
ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ.
|
28
|
Thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được thông báo, nếu Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
không có văn bản trả lời thì tổ chức được tổ chức triển lãm theo các nội dung
đã thông báo; Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có
nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du
lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Thông báo, Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch không có ý kiến trả lời bằng văn bản thì tổ chức được tổ chức
triển lãm theo các nội dung đã thông báo
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP
ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ.
|
A4. Nghệ thuật biểu diễn
|
29
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Theo quy định tại Thông tư số
288/2016/ TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu.
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2016/TT-
BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10
năm 2012 của Chính phủ và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
- Thông tư số 10/2016/TT-
BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 sửa đổi một số điều của Thông tư số
01/2016/TT- BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm
định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ.
|
30
|
Cấp giấy phép cho phép tổ
chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định.
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2016/TT-
BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 10/2016/TT-
BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
31
|
Cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định.
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2016/TT-
BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 10/2016/TT-
BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
32
|
Cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2016/TT-
BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 10/2016/TT-
BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lich.
|
33
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp cần gia hạn thời hạn thẩm định, cấp
phép
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Theo quy định tại Thông tư số
288/2016/T T-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2016/TT-
BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 10/2016/TT-
BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
34
|
Thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2016/TT-
BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 10/2016/TT-
BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
35
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai
vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2016/TT-
BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 10/2016/TT-
BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
A5. Văn hóa cơ sở
|
36
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP
ngày 29 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
37
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi
thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP
ngày 29 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ.
|
38
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
(địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Mức thu phí thẩm định cấp
Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
39
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ.
|
40
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
Thông tư số 08/2014/TT-
BVHTTDL ngày 24 tháng 9 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”.
|
41
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật quảng cáo ngày 21
tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật quảng cáo.
- Thông tư số 10/2013/TT-
BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quảng cáo và Nghị
định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ.
|
42
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
15 ngày, kể từ ngày nhận được
thông báo.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
Luật Quảng cáo số
16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012.
|
43
|
Cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
3.000.000 đồng/Giấy phép.
|
- Luật Quảng cáo năm 2012.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 10/2013/TT-
BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC
ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo
nước ngoài tại Việt Nam.
|
44
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
1.500.000 đồng/Giấy phép.
|
- Luật Quảng cáo năm 2012.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 10/2013/TT-
BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC
ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 35/2018/TT-
BVHTTDL ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT- BVHTTDL, Thông tư số
10/2013/TT- BVHTTDL, Thông tư số 11/2014/TT- BVHTTDL, và Thông tư số
04/2016/TT- BVHTTDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
45
|
Cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
1.500.000 đồng/Giấy phép.
|
- Luật Quảng cáo năm 2012.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 10/2013/TT-
BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC
ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
A6. Hoạt động mua bán hàng
hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
46
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
02 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn
tối đa là 10 ngày làm việc. Trường hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu
tối đa không quá 12 ngày làm việc.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn
hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.
- Thông tư số 07/2012/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 22/2018/TT-
BVHTTDL ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm
2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ.
|
47
|
Giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
Không quá 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định
tối đa không quá 15 ngày làm việc.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 07/2012/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 04/2016/TT-
BVHTTDL ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT- BVHTTDL; Thông tư số
07/2012/TT- BVHTTDL; Thông tư số 88/2008/TT- BVHTTDL và Thông tư số 05/2013/TT-
BVHTTDL.
- Thông tư số 22/2018/TT-
BVHTTDL ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
48
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm
mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có
thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ
hợp lệ.
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản trả
lời kết quả phê duyệt nội dung tác phẩm nhập khẩu. Trường hợp không phê duyệt
nội dung tác phẩm, cơ quan có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
1. Đối với tác phẩm tạo hình,
mỹ thuật ứng dụng, tranh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu
tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác
phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi:
240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng 2. Đối
với tác phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu
tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác
phẩm thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi:
80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
|
- Thông tư số 28/2014/TT-
BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban
hành Thông tư quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc
diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 260/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu.
- Thông tư số 26/2018/TT-
BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT- BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm
2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
49
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có
thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ
hợp lệ.
- Trong thời hạn 45 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản
trả lời kết quả phê duyệt nội dung tác phẩm. Trường hợp không phê duyệt nội
dung tác phẩm, cơ quan có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Theo quy định tại Thông tư số
289/2016/ TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
- Thông tư số 28/2014/TT-
BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 26/2018/TT-
BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
50
|
Xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có
thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ
hợp lệ.
- Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền sẽ có văn bản
trả lời kết quả chấp thuận hoặc từ chối đề nghị nhập khẩu của Thương nhân và
nêu rõ lý do.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 288/2016/ TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
- Thông tư số 28/2014/TT-
BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 26/2018/TT-
BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT- BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm
2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
A7. Thư viện
|
51
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư
nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Pháp lệnh Thư viện số
31/2000/PL- UBTVQH10 ngày 28 tháng 12 năm 2000.
- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP
ngày 6 tháng 8 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh
Thư viện.
- Thông tư số
56/2003/TT-BVHTT ngày 16 tháng 9 năm 2003 của Bộ Văn hóa
- Thông tin (nay là Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch) về hướng dẫn chi tiết về điều kiện thành lập thư
viện và thủ tục đăng ký hoạt động thư viện.
- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP
ngày 6 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của
thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ.
|
A8. Gia đình
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
Thời gian thực hiện là 30
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định
chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân
viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn
và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3
năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
53
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
54
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình năm 2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
56
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
57
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ
về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Không quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
59
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Không quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
60
|
Cấp thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình năm 2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
61
|
Cấp lại thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình năm 2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
62
|
Cấp thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
63
|
Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình năm 2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
A9. Quản lý sử dụng vũ
khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
64
|
Cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Thông tư liên tịch số
24/2014/TTLT- BVHTTDL-BCA ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch và Bộ Công an quy định quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ làm đạo cụ hoặc để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn
hóa, nghệ thuật.
- Thông tư số 30/2012/TT-BCA
ngày 29 tháng 5 năm 2012 của Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số
điều của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ và
Nghị định số 25/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2012 quy định chi tiết thi
hành một số điều của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công
cụ hỗ trợ.
- Thông tư số 06/2015/TT-
BVHTTDL ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
Thông tư quy định trình tự, thủ tục tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy phép mang vũ
khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm
trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật; trình tự, thủ tục cho phép triển khai sử
dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ
|
B. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ
THAO
|
65
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000đ
- Thẩm định từ 02 môn thể
thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận
trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí.
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000đ
- Thẩm định từ 02 môn thể
thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận
trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm
2018.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ.
|
67
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000đ
- Thẩm định từ 02 môn thể
thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận
trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm
2018.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ.
|
68
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000đ
- Thẩm định từ 02 môn thể
thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận
trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm
2018.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ.
|
69
|
Đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ
chức hoặc đăng cai tổ chức
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.
|
70
|
Đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương tổ chức
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.
|
71
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu
vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.
- Thông tư số 16/2014/TT-
BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban
hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao.
|
72
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000đ
- Thẩm định từ 02 môn thể
thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận
trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%
|
- Luật thể dục, thể thao năm
2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm
2018.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2016/TT-
BVHTTDL ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga.
- Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ.
|
73
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000đ
- Thẩm định từ 02 môn thể
thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận
trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%
|
- Luật thể dục, thể thao năm
2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm
2018.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 12/2016/TT-
BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf.
- Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ.
|
74
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000đ
- Thẩm định từ 02 môn thể
thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận
trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm
2018.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 09/2017/TT-
BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Cầu lông.
- Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ.
|
75
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
(địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000đ
- Thẩm định từ 02 môn thể
thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận
trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm
2018.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 10/2017/TT-
BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Taekwondo.
- Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ.
|
76
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000đ
- Thẩm định từ 02 môn thể
thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận
trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm
2018.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2018/TT-
BVHTTDL ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Karate.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ.
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000đ
- Thẩm định từ 02 môn thể
thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận
trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm
2018.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2018/TT-
BVHTTDL ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bơi, Lặn.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ.
|
78
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000đ
- Thẩm định từ 02 môn thể
thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận
trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm
2018.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 04/2018/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Billiards & Snooker.
- Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ.
|
79
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000đ
- Thẩm định từ 02 môn thể
thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận
trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm
2018.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 05/2018/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bóng bàn.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ.
|
80
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000đ
- Thẩm định từ 02 môn thể
thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận
trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm
2018.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 06/2018/TT-
BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Dù lượn và môn Diều bay.
- Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ.
|
81
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000đ
- Thẩm định từ 02 môn thể
thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận
trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm
2018.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 07/2018/TT-
BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Khiêu vũ thể thao.
- Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ.
|
82
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000đ
- Thẩm định từ 02 môn thể
thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận trong cùng
một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm
2018.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2018/TT-
BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Thể dục thẩm mỹ.
- Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ.
|
83
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000đ
- Thẩm định từ 02 môn thể
thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận
trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm
2018.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 09/2018/TT-
BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Judo.
- Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ.
|
84
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000đ
- Thẩm định từ 02 môn thể
thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận
trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm
2018.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 10/2018/TT-
BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Thể dục thể hình và Fitness.
- Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ.
|
85
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000đ
- Thẩm định từ 02 môn thể
thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận
trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2018/TT-
BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Lân Sư Rồng.
- Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ.
|
86
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000đ
- Thẩm định từ 02 môn thể
thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận
trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm
2018.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 12/2018/TT-
BVHTTDL ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Vũ đạo thể thao giải trí.
- Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ.
|
87
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000đ
- Thẩm định từ 02 môn thể
thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận
trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm
2018.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 13/2018/TT-
BVHTTDL ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Quyền anh.
- Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ.
|
88
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000đ
- Thẩm định từ 02 môn thể
thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận
trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm
2018.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 14/2018/TT-
BVHTTDL ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Võ cổ truyền, môn Vovinam.
- Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ.
|
89
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000đ
- Thẩm định từ 02 môn thể
thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận
trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm
2018.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 18/2018/TT-
BVHTTDL ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Bóng đá.
- Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ.
|
90
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000đ
- Thẩm định từ 02 môn thể
thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận
trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm
2018.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 19/2018/TT-
BVHTTDL ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Quần vợt.
- Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ.
|
91
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000đ
- Thẩm định từ 02 môn thể
thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận
trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm
2018.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 20/2018/TT-
BVHTTDL ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Patin.
- Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ.
|
92
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000đ
- Thẩm định từ 02 môn thể
thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận
trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm
2018.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 31/2018/TT-
BVHTTDL ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bắn súng thể thao.
- Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ.
|
93
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000đ
- Thẩm định từ 02 môn thể
thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận
trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm
2018.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 27/2018/TT-
BVHTTDL ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Bóng ném.
- Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ.
|
94
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000đ
- Thẩm định từ 02 môn thể
thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận
trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm
2018.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 29/2018/TT-
BVHTTDL ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Wushu.
- Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ.
|
95
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000đ
- Thẩm định từ 02 môn thể
thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận
trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm
2018.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 32/2018/TT-
BVHTTDL ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bóng rổ.
- Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ.
|
96
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000đ
- Thẩm định từ 02 môn thể
thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận
trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm
2018.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 34/2018/TT-
BVHTTDL ngày 02 tháng 11 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Đấu kiếm thể thao.
- Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ.
|
C. DU LỊCH
|
C1. Lữ hành
|
97
|
Công nhận điểm du lịch cấp
tỉnh
|
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, trình
Ủy ban nhân dân thành phố;
- Trong thời hạn 10 ngày kể
từ ngày nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân thành phố quyết định
công nhận điểm du lịch.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
98
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế,
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh
nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi
bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm
2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
99
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đơn đề nghị.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
100
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
2.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
101
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra
quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
- Sau 60 ngày, kể từ ngày
đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường
hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch,
cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng
để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
102
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra
quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành;
- Sau 60 ngày, kể từ ngày
đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp không
có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung
cấp dịch vụ du lịch thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản gửi ngân
hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
103
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
104
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về
Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị
định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ.
|
105
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch tại điểm
|
10 ngày kể từ ngày có kết quả
kiểm tra.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
200.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính.
|
106
|
Cấp giấy chứng nhận khóa cập
nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
10 ngày, kể từ ngày kết thúc
khóa cập nhật kiến thức.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
107
|
Cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
- 07 ngày làm việc trong
trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của
Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc trong
trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam
kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là
thành viên.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính.
|
108
|
Cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính.
|
109
|
Cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị
hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính.
|
110
|
Điều chỉnh giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của
Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động
không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc
tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của
Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù
hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà
Việt Nam là thành viên.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính.
|
111
|
Gia hạn giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính.
|
112
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
15 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
113
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
15 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính.
|
114
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
115
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du
lịch
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- 650.000 đồng/thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
- 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
116
|
Công nhận khu du lịch cấp
tỉnh
|
- Trong thời hạn 45 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định,
trình Ủy ban nhân dân thành phố;
- Trong thời hạn 15 ngày kể
từ ngày nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân thành phố quyết định
công nhận khu du lịch cấp tỉnh.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
C2. Dịch vụ du lịch khác
|
117
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh
doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
118
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính.
|
119
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính.
|
120
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
121
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính.
|
122
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- 1.500.000 đồng/hồ sơ đề
nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao.
- 2.000.000 đồng/hồ sơ đề
nghị công nhận hạng 3 sao.
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|