|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Việt Phương
|
Ngày ban hành:
|
30/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1023/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
30 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 19 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ TRONG LĨNH
VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; THIẾT BỊ Y TẾ; Y TẾ DỰ PHÒNG; Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Điều 2 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Quyết định số
2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày
28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 557/TTr-SYT ngày 28/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 19 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí trong
lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; thiết bị y tế; y tế dự phòng; y, dược cổ truyền
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Các cơ quan, đơn
vị có trách nhiệm tổ chức thực hiện các nhiệm vụ cụ thể sau:
1. Sở Y tế chủ trì, phối hợp
với các cơ quan, đơn vị liên quan:
a) Cập nhật, công khai trên Cơ
sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang thông tin điện tử của
Sở, tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đối với Danh mục, nội dung cụ
thể của thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định tại Điều
15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ. Thời gian hoàn thành trong 03 ngày làm việc kể từ ngày ban
hành Quyết định.
b) Trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh hồ sơ công bố quy trình giải quyết thủ tục hành chính; xây dựng biểu
mẫu điện tử tương tác (e-Form) đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết
định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (nếu có). Thời
gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
c) Thực hiện cấu hình bắt buộc
Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa và kết quả giải quyết thủ tục hành chính
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời
gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
d) Sử dụng biểu mẫu điện tử
tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên
Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá
trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
b) Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh những vướng mắc, hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao
tỷ lệ số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính (nếu có).
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và mức thu khoản phí của các thủ tục hành
chính được thực hiện đến hết ngày 31/12/2024, các nội dung khác giữ nguyên và
tiếp tục thực hiện theo Quyết định này. Kể từ ngày 01/01/2025 trở đi, mức thu
khoản phí của các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thực hiện
theo Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Quyết định này thay thế 19 thủ
tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết
định, cụ thể: 02 thủ tục hành chính lĩnh vực y tế dự phòng số thứ tự 95, 96,
mục VI, Phần A, Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày
15/9/2021; 03 thủ tục hành chính lĩnh vực thiết bị y tế số thứ tự 01, 03 Danh
mục ban hành kèm theo Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 11/01//2022 và số thứ tự 01
Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 9/8/2023; 11 thủ tục
hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh số thứ tự 06, 07, 08 tại Danh mục ban
hành kèm theo Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 30/10/2023; số thứ tự 20, 21, 23
Phần A tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày
15/02/2024; số thứ tự 01, 02, 03, 07, 08 Phần A tại Danh mục ban hành kèm theo
Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 25/4/2024; 03 thủ tục hành chính lĩnh vực y,
dược cổ truyền số thứ tự 01, 02, 04 Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
604/QĐ-UBND ngày 11/6/2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, ngành và các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC); (báo cáo)
- Bộ Y tế; (báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Phòng THVX-VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSM.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC 19 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024
|
Từ ngày 01/01/2025 trở đi
|
Tại BP MC
|
DV BC CI
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH (11 thủ tục)
|
1
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ
nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực
hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
(mã TTHC: 1.012289)
|
20 ngày[1] kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ.
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvu
cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn)
|
Phí thẩm định: 301.000 đồng
|
Phí thẩm định: 430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh
doanh.
|
x
|
x
|
2
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ
sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực
hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
(mã TTHC: 1.012292)
|
10 ngày[2] kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvu
cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn)
|
Phí thẩm định: 301.000 đồng
|
Phí thẩm định: 430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01
tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời
điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ,
điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
(mã TTHC: 1.012290)
|
07 ngày[3] kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvu
cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn)
|
- Trường hợp (1) đề nghị cấp
lại đối với giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản
1 Điều 131 Nghị định số 90/2023/NĐ-CP ; Trường hợp (12) giấy phép hành nghề
được cấp không đúng thẩm quyền
quy định tại điểm d khoản 1
Điều 31 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Trường hợp (15) người hành nghề đã
được cấp chứng chỉ hành nghề trước ngày 01/01/2024 khi bị mất hoặc hư hỏng:
105.000 đồng;
- Các trường hợp còn lại:
301.000 đồng. (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có
thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
- Trường hợp (1) hồ sơ cấp
lại đối với giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản
1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ; Trường hợp (12) giấy phép hành nghề
được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 31 của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh; Trường hợp (15) người hành nghề đã được cấp chứng chỉ
hành nghề trước ngày 01/01/2024 khi bị mất hoặc hư hỏng: 150.000 đồng;
- Các trường hợp còn lại:
430.000 đồng. (Không thu phí trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm
quyền cấp)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
4
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
(mã TTHC: 1.012278)
|
55 ngày[4] kể từ
khi nhận đủ hồ sơ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvu
cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn)
|
- Bệnh viện: 7.350.000 đồng
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ
sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 3.990.000 đồng
- Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000 đồng
- Phòng khám chuyên khoa,
Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm
mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa.
Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng:
3.010.000 đồng;
- Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 3.010.000 đồng
|
- Bệnh viện: 10.500.000 đồng
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ
sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng
- Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng
- Phòng khám chuyên khoa,
Phòng khám liên chuyên khoa. Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm
mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa,
Cơ sở dịch vụ cận làm sàng:
4.300.000 đồng
- Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
5
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
(mã TTHC: 1.012279)
|
14 ngày[5] kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvu cong.gov.vn), hoặc
Cổng DVC tỉnh (https://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn)
|
Phí thẩm định: 1.050.000 đồng
(Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền
cấp)
|
Phí thẩm định: 1.500.000 đồng
(không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền
cấp)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
6
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
(mã TTHC: 1.012280)
|
Trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ sở: 14 ngày[6] kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ. Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở: 55 ngày[7] kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Trường hợp thay đổi thời
gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng
không thay đổi địa điểm: 1.050.000 đồng
- Trường hợp thay đổi quy mô
hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ
thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
+ Bệnh viện, Phòng khám đa
khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám
chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng
khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch
vụ cận lâm sàng: 3.000.000 đồng;
+ Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000 đồng;
- Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: Phí : 3.010.000 đồng
|
- Trường hợp thay đổi thời
gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở hám bệnh, chữa bệnh nhưng
không thay đổi địa điểm: 1.500.000 đồng
- Trường hợp thay đổi quy mô
hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ
thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
+ Bệnh viện, Phòng khám đa
khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám
chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng
khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch
vụ cận lâm sàng: 4.300.000 đồng;
+ Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng;
+ Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng.
|
x
|
x
|
7
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y,
người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
(mã TTHC: 1.012271)
|
20 ngày[8] kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvu cong.gov.vn), hoặc
Cổng DVC tỉnh (https://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn)
|
Phí: 301.000 đồng (không thu
phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
Phí: 430.000 đồng (không thu
phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
8
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y,
người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
(mã TTHC: 1.012272)
|
10 ngày[9] kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Trường hợp (1) giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại
điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ CP; Trường hợp (8) giấy phép
hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh: 105.000 đồng;
- Các trường hợp còn lại: 301.000 đồng (không thu phí đối với trường
hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
- Trường hợp (1) giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại
điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP trường hợp (8) giấy phép
hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh: 150.000 đồng;
- Các trường hợp còn lại: 301.000 đồng (không thu phí đối với trường
hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
x
|
x
|
9
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
(mã TTHC: 1.002464)
|
07 ngày làm việc[10]
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của
cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvu
cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn)
|
Phí thẩm định: 700.000 đồng
|
Phí thẩm định: 1.000.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Luật Quảng cáo ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
10
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
(mã TTHC: 1.000562)
|
2,5 ngày làm việc[11]
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG
(https://dichvu cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvu
cong.tuyenquang. gov.vn)
|
Phí thẩm định: 700.000 đồng
|
Phí thẩm định: 1.000.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Luật Quảng cáo ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
11
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá
nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
(mã TTHC: 1.000511)
|
07 ngày làm việc[12]
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Phí thẩm định: 700.000 đồng
|
Phí thẩm định: 1.000.000 đồng
|
x
|
x
|
II
|
LĨNH VỰC THIẾT BỊ Y TẾ (03
thủ tục)
|
|
12
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
(mã TTHC: 1.003039)
|
06 giờ làm việc[13]
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG
(https://dichvu cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvu
cong.tuyenquang. gov.vn)
|
Phí: 2.100.000 đồng (Phí thẩm định Điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực
trang thiết bị y tế)
|
Phí: 3.000.000 đồng (Phí thẩm định Điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực
trang thiết bị y tế)
|
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP
ngày 08/11/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2021/TT-BYT
ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
13
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
(mã TTHC: 1.003029)
|
06 giờ làm việc[14]
|
- Phí thẩm định công bố trang
thiết bị y tế loại A: 700.000 đồng
- Phí thẩm định công bố trang
thiết bị y tế loại B: 2.100.000 đồng
|
- Phí thẩm định công bố trang
thiết bị y tế loại A: 1.000.000 đồng
- Phí thẩm định công bố trang
thiết bị y tế loại B: 3.000.000 đồng
|
x
|
x
|
14
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
(mã TTHC: 1.003006)
|
06 giờ làm việc[15]
|
Phí thẩm định: 2.100.000 đồng
|
Phí thẩm định: 3.000.000 đồng
|
x
|
x
|
III
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (02
thủ tục)
|
15
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn
trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
(mã TTHC: 1.002467)
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvu
cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn)
|
Phí: 210.000 đồng
|
Phí: 300.000 đồng
|
- Luật Hóa chất ngày
21/11/2007;
- Luật Đầu tư ngày
26/11/2014;
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007;
- Luật Doanh nghiệp ngày
26/11/2014;
- Luật Thương mại ngày
14/6/2005;
- Luật Tiêu chuẩn và quy
chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
- Luật số 28/2018/QH14 ngày 15/6/2018
của Quốc hội;
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
16
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
(mã TTHC: 1.002944)
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Phí: 210.000 đồng
|
Phí: 300.000 đồng
|
x
|
x
|
IV
|
LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
(03 thủ tục)
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận
người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
(mã TTHC: 1.012418)
|
14 ngày làm việc[16]
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvu
cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn)
|
Phí: 1.750.000 đồng
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định
tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
(mã TTHC: 1.012415)
|
25 ngày làm việc[17]
kể từ ngày hồ sơ hợp lệ
|
Phí: 1.750.000 đồng
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
x
|
x
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định
tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
(mã TTHC: 1.012416)
|
8,5 ngày [18]
làm việc kể từ ngày hồ sơ hợp lệ
|
Phí: 1.750.000 đồng
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
x
|
x
|
[1] Cắt giảm 33,3% thời
gian giải quyết, từ 30 ngày còn 20 ngày.
[2] Cắt giảm 33,3% thời
gian giải quyết, từ 15 ngày còn 10 ngày.
[3] Cắt giảm 53,3% thời
gian giải quyết, từ 15 ngày còn 07 ngày.
[4] Cắt giảm 21,4% thời
gian giải quyết, từ 70 ngày còn 55 ngày.
[5] Cắt giảm 30% thời
gian giải quyết, từ 20 ngày còn 14 ngày.
[6] Cắt giảm 30% thời
gian giải quyết, từ 20 ngày còn 14 ngày.
[7] Cắt giảm 21,4% thời
gian giải quyết, từ 70 ngày còn 55 ngày
[8] Cắt giảm 33,3% thời
gian giải quyết, từ 30 ngày còn 20 ngày.
[9] Cắt giảm 33,3% thời
gian giải quyết, từ 15 ngày còn 10 ngày.
[10] Cắt giảm 30%
thời gian giải quyết, từ 10 ngày làm việc còn 07 ngày làm việc.
[11] Cắt giảm 50%
thời gian giải quyết, từ 05 ngày làm việc còn 2,5 ngày làm việc.
[12] Cắt giảm 30% thời
gian giải quyết, từ 10 ngày làm việc còn 07 ngày làm việc.
[13] Cắt giảm 25%
thời gian giải quyết (từ 08 giờ làm việc còn 6 giờ làm việc).
[14] Cắt giảm 25%
thời gian giải quyết (từ 08 giờ làm việc còn 6 giờ làm việc).
[15] Cắt giảm 25%
thời gian giải quyết (từ 08 giờ làm việc còn 6 giờ làm việc).
[16] Cắt giảm 30%
thời gian giải quyết, từ 20 ngày làm việc còn 14 ngày làm việc.
[17] Cắt giảm 28,5%
thời gian giải quyết, từ 35 ngày làm việc còn 25 ngày làm việc.
[18] Cắt giảm 15%
thời gian giải quyết, từ 10 ngày làm việc còn 8,5 ngày làm việc./.
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 19 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; thiết bị y tế; y tế dự phòng; y, dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1023/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 công bố Danh mục 19 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; thiết bị y tế; y tế dự phòng; y, dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
219
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|