|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
604/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Việt Phương
|
Ngày ban hành:
|
11/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 604/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
11 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN,
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH VÀ DANH MỤC 30 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA CỦA 05 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
Y TẾ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1463/QĐ-BYT
ngày 29/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Quyết định số 642/QĐ-BYT ngày 16 tháng 3 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 347/Tr-SYT ngày 04/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định:
1. Danh mục 05 thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Y, Dược cổ truyền và 02 thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 30 thành phần
hồ sơ phải số hóa của 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên
Quang theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (có Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Y tế:
a) Cập nhật, công khai Danh mục,
nội dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở
dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Thời
gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi
hành.
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình công bố quy trình nội bộ, liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính và hoàn thiện quy trình điện tử theo
quy định (nếu có); xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); cấu hình bắt
buộc Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định
này. Thời gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu
lực thi hành.
c) Thực hiện việc số hóa thành
phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông:
a) Tham mưu đảm bảo về kỹ thuật
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để các cơ quan, đơn
vị hoàn thành nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
b) Chỉ đạo Viễn thông Tuyên
Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá
trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
c) Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh những vướng mắc, hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ
lệ số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính (nếu có).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Sửa đổi danh mục 05 thủ
tục hành chính mới ban hành số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, Mục A được công bố tại Quyết
định số 280/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh
Tuyên Quang và bãi bỏ Danh mục 02 thủ tục hành chính số thứ tự 40, 41 Mục
V, Phần A được công bố tại Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang.
2. Thay thế Danh mục thành phần
hồ sơ phải số hóa của thủ tục hành chính số thứ tự 3, 4, 5, 6, 7 và bãi bỏ
thành phần hồ sơ phải số hóa của thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2 trong lĩnh vực
Khám bệnh, chữa bệnh tại mục XIII, phần A được công bố tại Quyết định số
324/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục
7.519 thành phần hồ sơ phải số hóa theo quy định tại Thông tư số
01/2023/TT-VPCP của 1.736 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ
trưởng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC) (báo cáo);
- Bộ Y tế (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Phòng THVX (đ/c Bắc);
- Lưu: VT, THCBKSM.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀNGIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 604/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. DANH MỤC 05 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Tại BP MC
|
Dịch vụ BCCI
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại
khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT (mã TTHC: 1.012415)
|
25 ngày làm việc[1]
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609, đường
Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy
tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc
gia: https://dichvu cong.gov.vn, hoặc Cổng DVC tỉnh: https://dichvu
cong.tuyenquang .gov.vn
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lương y: 2.500.000 đồng
|
- Luật Khám, chữa bệnh ngày
09/01/2023;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy
chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương
pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
x
|
x
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại
khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT (mã TTHC: 1.012416)
|
8,5 ngày làm việc[2]
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lương y: 2.500.000 đồng
|
x
|
x
|
03
|
Cấp lại giấy chứng nhận lương y
(mã TTHC: 1.012417)
|
05 ngày làm việc[3]
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609, đường
Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy
tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc
gia: https://dichvu cong.gov.vn, hoặc Cổng DVC tỉnh: https://dichvu
cong.tuyenquang .gov.vn
|
Không
|
- Luật Khám, chữa bệnh ngày
09/01/2023;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy
chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương
pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
x
|
x
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận
người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
(mã TTHC: 1.012418)
|
14 ngày làm việc[4]
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền hoặc phương
pháp chữa bệnh gia truyền: 2.500.000 đồng
|
x
|
x
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận
người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
(mã TTHC: 1.012419)
|
05 ngày làm việc[5]
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
x
|
x
|
* Ghi chú: Phần in nghiêng
trong cột là phần sửa đổi.
B. DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
STT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực hiện
|
1.
|
2.000980
|
Cấp Giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa
bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp Giấy chứng nhận lương y, Giấy
chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, Giấy chứng nhận người có phương
pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
Sở Y tế
|
2.
|
2.000968
|
Cấp lại Giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương
pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp Giấy chứng nhận lương y, Giấy
chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, Giấy chứng nhận người có phương
pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
Sở Y tế
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC 30 THÀNH PHẦN HỒ SƠ CỦA 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ PHẢI SỐ HÓA THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 01/2023/TT-VPCP NGÀY
05/4/2023 CỦA BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 604/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên Thủ tục hành chính/Thành phần hồ sơ phải số hóa
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận lương
y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
|
*
|
Trường hợp 1. Hồ sơ đề nghị
cấp giấy chứng nhận lương y đối với đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
|
|
1
|
a) Đơn đề nghị cấp giấy chứng
nhận lương y theo mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024
|
|
2
|
b) Bản sao hợp pháp các chứng
chỉ học phần theo quy định tại điểm a Khoản 1 Điều 2 Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
|
|
3
|
c) Bản sao hợp pháp bằng tốt
nghiệp phổ thông trung học hoặc tương đương đối với người sinh từ ngày 01
tháng 01 năm 1960 trở về sau.
|
|
4
|
d) 02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm, chụp
trên nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ).
|
|
*
|
Trường hợp 2. Hồ sơ đề nghị
cấp giấy chứng nhận lương y đối với đối tượng quy định tại Khoản 2 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
|
|
1
|
a) Đơn đề nghị cấp giấy chứng
nhận lương y theo mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
|
|
2
|
b) Bản sao hợp pháp giấy chứng
nhận lương y chuyên sâu cùng bảng điểm do Trung ương Hội Đông y Việt Nam cấp
theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3
năm 2024.
|
|
3
|
c) Bản sao hợp pháp bằng tốt
nghiệp phổ thông trung học hoặc tương đương đối với người sinh từ ngày 01
tháng 01 năm 1960 trở về sau.
|
|
4
|
d) 02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm, chụp
trên nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ).
|
|
*
|
Trường hợp 3. Hồ sơ đề nghị
cấp giấy chứng nhận lương y đối với đối tượng quy định tại Khoản 3 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024
|
|
1
|
a) Đơn đề nghị cấp giấy chứng
nhận lương y theo mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
|
|
2
|
b) Bản sao hợp pháp giấy chứng
nhận có trình độ y sỹ cấp 2 do Ban Trị sự Trung ương Tịnh độ cư sỹ Phật hội
Việt Nam cấp
|
|
3
|
c) Bản sao hợp pháp bằng tốt
nghiệp phổ thông trung học hoặc tương đương đối với người sinh từ ngày 01
tháng 01 năm 1960 trở về sau.
|
|
4
|
d) 02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm, chụp
trên nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ).
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận lương
y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
|
*
|
Trường hợp 1. Hồ sơ đề nghị cấp
giấy chứng nhận lương y đối với đối tượng quy định tại Khoản 4 Điều 1 Thông
tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024
|
1
|
a) Đơn đề nghị cấp giấy chứng
nhận lương y theo mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
|
2
|
b) Bản sao hợp pháp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề được cấp theo quy định của Pháp lệnh Hành nghề y,
dược tư nhân có phạm vi hành nghề khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
|
3
|
c) 02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm, chụp
trên nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ).
|
*
|
Trường hợp 2. Hồ sơ đề nghị cấp
giấy chứng nhận lương y đối với đối tượng quy định tại Khoản 5 Điều 1 Thông
tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
|
1
|
a) Đơn đề nghị cấp giấy chứng
nhận lương y theo mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
|
2
|
b) Bản xác nhận quá trình
khám bệnh, chữa bệnh của Trưởng Trạm y tế xã hoặc của người đứng đầu cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh theo mẫu số 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
|
3
|
c) 02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm chụp,
trên nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ).
|
*
|
Trường hợp 3. Hồ sơ đề nghị cấp
giấy chứng nhận lương y đối với đối tượng quy định tại Khoản 6 Điều 1 Thông
tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
|
1
|
a) Đơn đề nghị cấp giấy chứng
nhận lương y theo mẫu quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục I kèm theo Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
|
2
|
b) Bản sao hợp pháp kết quả
kiểm tra sát hạch theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12 tháng 3 năm 2024.
|
3
|
c) 02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm, chụp
trên nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ).
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận
lương y
|
|
1
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận lương y theo mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
|
2
|
02 ảnh màu cỡ 4x6 cm, chụp
trên nền trắng (không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ).
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận người
có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia
truyền
|
|
1
|
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận
theo mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày
12 tháng 3 năm 2024
|
2
|
Bản thuyết minh về bài thuốc
gia truyền hoặc phương pháp chữa bệnh gia truyền theo mẫu số 03 Phụ lục II
ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024
|
3
|
Bản sao hợp lệ kết quả thử độc
tính cấp và bán trường diễn đối với bài thuốc gia truyền
|
4
|
Bản sao hợp pháp giấy tờ chứng
minh quyền sở hữu bài thuốc gia truyền, phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
|
5
|
02 ảnh chân dung cỡ 4 x 6 cm,
chụp trên nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp
hồ sơ)
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận
người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh
gia truyền
|
|
1
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận theo mẫu số 01 Phụ lục số II ban hành kèm theo Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
|
2
|
02 ảnh chân dung cỡ 4 x 6 cm,
chụp trên nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp
hồ sơ).
|
[1]
Cắt giảm 28,5% thời gian giải quyết, từ 35 ngày làm việc xuống còn 25 ngày làm
việc.
[2]
Cắt giảm 15% thời gian giải quyết, từ 10 ngày làm việc xuống còn 8,5 ngày làm
việc.
[3]
Cắt giảm 28,5% thời gian giải quyết, từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm
việc.
[4]
Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 20 ngày làm việc xuống còn 14 ngày làm việc.
[5]
Cắt giảm 28,5% thời gian giải quyết, từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm
việc./.
Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y, Dược cổ truyền, Khám bệnh, chữa bệnh và Danh mục 30 thành phần hồ sơ phải số hóa của 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 604/QĐ-UBND ngày 11/06/2024 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y, Dược cổ truyền, Khám bệnh, chữa bệnh và Danh mục 30 thành phần hồ sơ phải số hóa của 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
279
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|