|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
138/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Việt Phương
|
Ngày ban hành:
|
15/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 138/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
15 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; DƯỢC PHẨM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số
150/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực dược phẩm được quy định tại Nghị
định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11/12/2023 của Chính phủ thuộc chức năng quản lý của
Bộ Y tế; Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi
bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày
30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 81/TTr-SYT ngày 29/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 23 thủ tục hành chính mới ban hành, 40 thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; 01 thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y
tế tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Y tế
thực hiện:
1. Cập nhật, công khai thủ tục
hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng thông
tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và nơi giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; hoàn thành trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể
từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
2. Hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ, liên thông đối với thủ tục
hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này; hoàn thành trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
3. Xây dựng biểu mẫu điện tử
tương tác (e-Form) trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này; hoàn thành trong thời
hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi nội dung của thủ tục số
thứ tự 17, Mục II (lĩnh vực Dược phẩm), phần A tại Danh mục ban hành kèm theo
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Y tế tỉnh Tuyên Quang.
Bãi bỏ 40 thủ tục số thứ tự 39,
43, 44, 46, 47, 51, 53, 55, 57, 58, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80,
81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 94, Mục V (lĩnh vực Khám bệnh, chữa
bệnh), Phần A tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày
15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang và số
thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 09, 10, 11 tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định
số 1247/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSMai.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2024
của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. DANH MỤC 23 TTHC MỚI BAN
HÀNH LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp
|
Dịch vụ BCCI
|
Trực tuyến
|
1.
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành (mã TTHC:
1.012256)
|
10 ngày1 kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
2.
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
(mã TTHC: 1.012259)
|
20 ngày2 kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Phí: 430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
3.
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
(mã TTHC: 1.012265)
|
10 ngày3, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
150.000 đồng (trường hợp 1);
430.000 đồng (trường hợp 3,
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14).
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
4.
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
(mã TTHC: 1.012269)
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến
ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
5.
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
(mã TTHC: 1.012270)
|
10 ngày4, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Phí: 430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
6.
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
(mã TTHC: 1.012271)
|
20 ngày5, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Phí: 430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
7.
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
(mã TTHC: 1.012272)
|
10 ngày6, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Phí:
150.000 đồng (trường hợp 1,
2);
430.000 đồng (trường hợp 3,
4, 5, 6, 7, 8)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
8.
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
(mã TTHC: 1.012273)
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến
ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
9.
|
Đăng ký hành nghề
(mã TTHC: 1.012275)
|
Cùng thời điểm cấp giấy phép
hoạt động đối với trường hợp quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29; thời hạn
037 ngày làm việc kể từ
thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với trường hợp quy định tại
điểm c khoản 1 Điều 29 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
Một phần
|
10.
|
Thu hồi giấy phép hành nghề
đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh
(mã TTHC: 1.012276)
|
10 ngày8, kể từ khi nhận được đơn đề nghị và giấy phép
hành nghề kèm theo
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
Một phần
|
11.
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
(mã TTHC: 1.012278)
|
55 ngày9, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo loại hình cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
12.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
(mã TTHC: 1.012279)
|
14 ngày10, kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo loại hình cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
13.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
(mã TTHC: 1.012280)
|
14 ngày11, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo loại hình cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
14.
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
(mã TTHC: 1.012281)
|
10 ngày12, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
Một phần
|
15.
|
Cho phép tổ chức hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc
trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá
nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
(mã TTHC: 1.012257)
|
07 ngày13, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
Một phần
|
16.
|
Cho phép người nước ngoài vào
Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác
đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.
(mã TTHC: 1.012258)
|
10 ngày14, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
Một phần
|
17.
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
(mã TTHC: 1.012260)
|
07 ngày15, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
Một phần
|
18.
|
Đề nghị thực hiện thí điểm
khám bệnh, chữa bệnh từ xa
(mã TTHC: 1.012261)
|
30 ngày16, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
Một phần
|
19.
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
(mã TTHC: 1.012262)
|
42 ngày17, kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
Một phần
|
20.
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác
sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện, tâm lý lâm sàng (mã TTHC:
1.012289)
|
20 ngày18, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Phí: 430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
21.
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp
từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành
nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
(mã TTHC: 1.012290)
|
10 ngày19, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Phí: 430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
22.
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác
sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
(mã TTHC: 1.012291)
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến
ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 42 ngày20)
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Phí: 430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
23.
|
Điều chỉnh giấy phép hành
nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
(mã TTHC: 1.012292)
|
10 ngày21, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Phí: 430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
B. DANH MỤC 01 TTHC ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp
|
Dịch vụ BCCI
|
Trực tuyến
|
1
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
(mã TTHC: 1.003613)
|
05 ngày làm việc22, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Phí: 800.000 đồng
|
- Nghị định số 88/2023/NĐ-CP
ngày 11/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược và Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 41/2023/TT-BTC
ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
Một phần
|
C. DANH MỤC 40 TTHC BỊ BÃI
BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định đã công bố TTHC
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.003876
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 44, mục V, phần A
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày
15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
2
|
1.003848
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Số thứ tự 43, mục V, phần A
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày
15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3
|
1.003824
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 05 tại Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
4
|
1.003803
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 10 tại Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5
|
1.003800
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 51, mục V, phần A
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày
15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
6
|
1.003787
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 04 tại Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
7
|
1.003774
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 46, mục V, phần A
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày
15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
8
|
1.003773
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 01 tại Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
9
|
1.003748
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 02 tại Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10
|
1.003746
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm xá, trạm y tế xã
|
Số thứ tự 53, mục V, phần A
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày
15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
11
|
1.003720
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 47, mục V, phần A
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày
15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
12
|
1.003709
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 03 tại Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
13
|
1.003644
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
Số thứ tự 09 tại Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
14
|
1.003628
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 55, mục V, phần A
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày
15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15
|
1.003547
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 11 tại Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
16
|
1.003531
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 57, mục V, phần A
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày
15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
17
|
1.003516
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất,
hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Số thứ tự 58, mục V, phần A
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày
15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
18
|
2.000984
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 39, mục V, phần A
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày
15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
19
|
1.002230
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Số thứ tự 76, mục V, phần A
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày
15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20
|
1.002215
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Số thứ tự 77, mục V, phần A
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày
15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
21
|
1.002205
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 78, mục V, phần A
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày
15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
22
|
1.002191
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 79, mục V, phần A
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày
15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
23
|
1.002182
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 80, mục V, phần A
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày
15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
24
|
1.002162
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 81, mục V, phần A
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày
15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
25
|
1.002140
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm
mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Số thứ tự 82, mục V, phần A
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày
15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
26
|
1.002131
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Số thứ tự 83, mục V, phần A
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày
15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
27
|
1.002111
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
Số thứ tự 84, mục V, phần A
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày
15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
28
|
1.002097
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Số thứ tự 85, mục V, phần A
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày
15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
29
|
1.002073
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển
người bệnh
|
Số thứ tự 86, mục V, phần A
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày
15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
30
|
1.002037
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Số thứ tự 87, mục V, phần A
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày
15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
31
|
1.002015
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
Số thứ tự 88, mục V, phần A
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày
15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
32
|
1.002000
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
Số thứ tự 90, mục V, phần A
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày
15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
33
|
1.001987
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn
|
Số thứ tự 89, mục V, phần A
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày
15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
34
|
1.001907
|
Cấp giấy phép hoạt động khám,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ
các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối
với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Số thứ tự 75, mục V, phần A
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày
15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
35
|
1.001884
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa
bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Số thứ tự 74, mục V, phần A
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày
15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
36
|
1.001866
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Số thứ tự 73, mục V, phần A
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày
15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
37
|
1.001824
|
Cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Số thứ tự 72, mục V, phần A
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày
15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
38
|
1.001641
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Số thứ tự 94, mục V, phần A
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày
15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
39
|
1.001595
|
Cho phép cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ
hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 71, mục V, phần A
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày
15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
40
|
1.000854
|
Cho phép người hành nghề được
tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Số thứ tự 70, mục V, phần A
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày
15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1 Cắt giảm 33,3% thời
gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày.
2 Cắt giảm 33,3% thời
gian giải quyết, từ 30 ngày xuống còn 20 ngày.
3 Cắt giảm 33,3% thời
gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày.
4 Cắt giảm 33,3% thời
gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày.
5 Cắt giảm 33,3% thời
gian giải quyết, từ 30 ngày xuống còn 20 ngày.
6 Cắt giảm 33,3% thời
gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày.
7 Cắt giảm 40% thời
gian giải quyết, từ 05 ngày xuống còn 03 ngày.
8 Cắt giảm 33,3% thời
gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày.
9 Cắt giảm 21,4% thời
gian giải quyết, từ 70 ngày xuống còn 55 ngày.
10 Cắt giảm 30% thời
gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14 ngày.
11 Cắt giảm 30% thời
gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14 ngày.
12 Cắt giảm 33,3%
thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày.
13 Cắt giảm 30% thời
gian giải quyết, từ 10 ngày xuống còn 07 ngày.
14 Cắt giảm 33,3%
thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày.
15 Cắt giảm 30% thời
gian giải quyết, từ 10 ngày xuống còn 07 ngày.
16 Cắt giảm 33,3%
thời gian giải quyết, từ 45 ngày xuống còn 30 ngày.
17 Cắt giảm 30% thời
gian giải quyết, từ 60 ngày xuống còn 42 ngày.
18 Cắt giảm 33,3%
thời gian giải quyết, từ 30 ngày xuống còn 20 ngày.
19 Cắt giảm 33,3%
thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày.
20 Cắt giảm 30% thời
gian giải quyết, từ 60 ngày xuống còn 42 ngày.
21 Cắt giảm 33,3%
thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày.
22 Cắt giảm 28,5%
thời gian giải quyết, từ 07 ngày làm việc còn 05 ngày làm việc.
Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 138/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
358
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|