Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2481/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
12/07/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2481/QĐ-UBND
Thanh Hoá, ngày
12 tháng 7 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ
2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN VĨNH LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các nghị quyết của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số
61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả
thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó
khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ
2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022
về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2055,
kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg
ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT
ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh
vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh
Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về
điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ
tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định
số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử
dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và
theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 699/TTr-UBND ngày 29/6/202 (kèm theo hồ sơ
có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 huyện Vĩnh Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Tổng diện tích tự nhiên: 15.770,13 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp:
10.672,44
ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp:
4.614,61
ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng:
483,08
ha.
Cụ thể:
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện trạng năm 2022
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích cấp tỉnh phân bổ
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung
Tổng diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
I
Loại đất
15.770,13
100
15.770,13
15.770,13
100
1
Đất nông nghiệp
NNP
11.058,22
70,12
10.672,44
10.672,44
67,68
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.432,74
34,45
4.781,65
4.781,65
30,32
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
4.736,15
30,03
4.681,67
4.681,67
29,69
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
860,34
5,46
1.121,47
1.121,47
7,11
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
542,95
3,44
561,94
561,94
3,56
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
3.940,92
24,99
3.689,76
3.689,76
23,40
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
169,19
1,07
252,73
252,73
1,60
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
112,10
0,71
264,90
264,90
1,68
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.034,53
25,58
4.614,61
4.614,61
29,26
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
20,44
0,13
125,65
125,65
0,80
2.2
Đất an ninh
CAN
2,59
0,02
4,15
4,15
0,03
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
17,92
0,11
92,83
92,83
0,59
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
6,06
0,04
26,16
20,68
46,84
0,30
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
85,92
0,54
128,36
128,36
0,81
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
63,01
0,40
94,81
104,05
198,86
1,26
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
110,20
0,70
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.654,56
10,49
1.670,06
137,18
1.807,24
11,46
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.042,34
6,61
1.091,97
1.091,97
6,92
-
Đất thủy lợi
DTL
295,11
1,87
310,31
310,31
1,97
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
19,39
0,12
29,81
29,81
0,19
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,86
0,03
10,69
10,69
0,07
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
39,05
0,25
48,33
48,33
0,31
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
31,85
0,20
37,91
37,91
0,24
-
Đất công trình năng lượng
DNL
1,41
0,01
7,52
7,52
0,05
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
0,88
0,01
1,02
1,02
0,01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
96,01
0,61
135,80
135,80
0,86
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
3,60
0,02
8,00
8,00
0,05
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
7,01
0,04
8,59
8,59
0,05
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
109,43
0,69
110,90
110,90
0,70
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
3,62
0,02
6,39
6,39
0,04
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
84,00
84,00
0,53
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
1,02
0,01
4,26
4,26
0,03
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
910,27
5,77
865,55
865,55
5,49
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
115,72
0,73
320,00
320,00
2,03
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
9,97
0,06
10,70
1,99
12,69
0,08
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
4,81
0,03
4,69
4,69
0,03
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
3,84
0,02
4,68
4,68
0,03
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
743,11
4,71
630,87
630,87
4,00
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
284,50
1,80
283,36
283,36
1,80
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,58
0,00
0,58
0,58
0,004
3
Đất chưa sử dụng
CSD
677,38
4,30
483,11
-0,03
483,08
3,06
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
540,94
540,94
3,43
4
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
KNN
5.243,61
5.243,61
33,25
5
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
3.689,76
3.689,76
23,40
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
92,83
92,83
0,59
9
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
DTC
4.853,58
4.853,58
30,78
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
30,97
30,97
0,20
11
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
KDV
4.853,58
4.853,58
30,78
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
1.859,39
1.859,39
11,79
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
KON
863,21
863,21
5,47
Ghi chú: * Khu chức năng
không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất:
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
NNP/PNN
788,32
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
400,61
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
262,89
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
71,78
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,22
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
283,95
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
30,76
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
165,25
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
178,07
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 2 đính kèm)
3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích.
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng cộng
194,30
1
Đất nông nghiệp
NNP
147,66
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
46,64
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm
2023, huyện Vĩnh Lộc.
Điều 2.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Vĩnh Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Phân bổ
diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng diện tích
15.770,13
1
Đất nông nghiệp
NNP
10.822,47
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.315,98
3
Đất chưa sử dụng
CSD
631,68
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2023.
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
139,33
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
26,90
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
261,68
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
119,65
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
45,39
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
16,44
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
4,44
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
117,84
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
3,31
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,51
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
2,12
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023.
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng cộng
45,70
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
45,70
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm)
5. Danh mục
công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07
đính kèm.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lộc.
- Tổ chức thực hiện điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện
Vĩnh Lộc; công bố, công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển
khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất,
đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa
bàn.
- Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật,
sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới và công khai diện tích bảo vệ đất trồng
lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế
hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục
đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự
nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm
quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất
đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc
trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử
lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với
các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy
động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng
bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất
được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình
trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ
tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định
chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương
để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt
chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra,
đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất;
nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ
trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng
trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp,
báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của
huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy
định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp
luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất
đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục
đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật
liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch được thẩm định,
phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn
vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai; kiên
quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất,
cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của
pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với
các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng
tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện,
làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực
hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vĩnh Lộc theo quy
định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh
và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối
hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện
Vĩnh Lộc theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Tài chính, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh; UBND huyện Vĩnh Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Vĩnh Lộc;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC80.07.23)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Phụ
biểu số 01.1:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, huyện Vĩnh Lộc
(Kèm
theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Vĩnh Lộc
Vĩnh Quang
Vĩnh Yên
Vĩnh Tin
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Vĩnh Hưng
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
788,32
13,89
78,67
24,05
26,87
33,87
41,57
94,03
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
400,61
11,94
19,26
14,19
18,55
33,31
19,91
12,42
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
262,89
8,61
10,03
8,85
15,63
19,24
19,03
7,72
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
71,78
1,81
10,09
9,86
5,34
0,09
0,18
8,66
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,22
0,90
0,29
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
283,95
48,27
0,18
20,00
65,99
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
30,76
0,14
0,15
2,98
1,48
6,96
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
165,25
84,25
11,45
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
82,03
44,25
11,45
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2,87
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
80,35
40,00
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKRa
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
178,07
0,36
1,62
1,44
0,75
1,61
1,48
Phụ
biểu số 01.2:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, huyện Vĩnh Lộc
(Kèm
theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Minh Tân
Ninh Khang
Vĩnh Hòa
Vĩnh Hùng
Vĩnh Thịnh
Vĩnh An
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
788,32
69,38
35,50
90,79
72,10
122,09
85,51
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
400,61
52,05
20,96
29,11
56,34
39,46
73,11
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
262,89
51,03
17,27
9,05
36,01
32,95
27,47
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
71,78
1,50
6,76
27,49
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,22
0,03
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
283,95
11,57
34,19
15,76
78,82
9,17
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
30,76
4,23
7,78
3,81
3,23
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
165,25
2,17
19,12
2,75
17,51
28,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
82,03
0,81
19,12
6,40
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2,87
1,36
1,51
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
80,35
1,24
17,51
21,60
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/NKRa
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
178,07
78,12
2,24
1,04
86,84
1,83
0,74
Phụ
biểu số 02.1:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
Điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Vĩnh Lộc
(Kèm
theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Vĩnh Lộc
Vĩnh Quang
Vĩnh Yên
Vĩnh Tin
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Vĩnh Hưng
1
Đất nông nghiệp
NNP
147,66
12,56
20,92
11,21
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
144,01
12,56
20,92
11,21
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
3,65
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
46,64
0,48
0,04
0,10
3,80
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2,99
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
42,93
3,80
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,67
0,48
0,04
0,10
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,01
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,24
0,10
0,04
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
0,05
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,37
0,37
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,02
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,03
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ
biểu số 02.2:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, huyện Vĩnh Lộc
(Kèm
theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Minh Tân
Ninh Khang
Vĩnh Hòa
Vĩnh Hùng
Vĩnh Thịnh
Vĩnh An
1
Đất nông nghiệp
NNP
147,66
27,40
18,89
56,68
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
144,01
27,40
15,24
56,68
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
3,65
3,65
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
46,64
35,13
0,05
2,99
4,00
0,05
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2,99
2,99
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
42,93
35,13
4,00
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,67
0,05
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,24
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
0,05
0,05
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,37
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,02
0,02
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,03
0,03
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ
biểu số 03.1:
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Lộc
(Kèm
theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Vĩnh Lộc
Vĩnh Quang
Vĩnh Yên
Vĩnh Tin
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Vĩnh Hưng
I
Loại đất
15.770,13
540,94
716,17
835,69
495,94
1.487,85
973,96
1.572,89
1
Đất nông nghiệp
NNP
10.822,47
230,92
466,96
504,87
330,76
1.004,88
623,87
1.250,86
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.311,58
161,40
237,42
368,86
256,65
675,73
379,94
711,74
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
4.689,33
161,37
233,79
368,84
256,65
668,45
365,17
606,26
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
843,90
29,87
86,12
87,07
25,35
30,84
24,18
134,13
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
538,51
2,64
25,25
12,04
28,78
57,81
40,70
85,97
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
3.828,55
33,37
114,67
23,58
2,38
216,13
159,31
275,96
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
187,83
3,05
1,55
7,13
16,94
14,35
6,23
41,96
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
112,10
0,59
1,95
6,19
0,66
10,02
13,51
1,10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.315,98
295,94
203,62
254,88
161,31
462,59
309,41
302,04
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
20,44
1,79
18,65
2.2
Đất an ninh
CAN
2,72
1,01
1,51
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
64,26
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
20,01
1,51
1,78
1,47
4,44
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
85,72
1,41
0,06
0,90
0,45
5,26
0,26
3,61
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
203,57
3,22
9,80
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
104,73
27,19
6,74
7,06
5,26
4,38
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.742,79
100,81
89,09
101,99
103,66
265,49
129,44
174,84
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.091,84
55,50
48,80
75,22
62,25
173,69
92,52
136,41
-
Đất thủy lợi
DTL
310,20
7,82
24,67
15,53
13,37
53,29
19,84
22,40
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
20,65
3,83
3,26
0,43
0,74
2,16
1,54
2,65
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,14
2,05
0,29
0,22
0,21
0,13
0,47
0,21
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
43,09
7,54
1,83
1,93
2,05
4,49
2,20
3,09
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
36,88
4,47
1,33
2,80
2,40
6,76
3,84
2,70
-
Đất công trình năng lượng
DNL
2,62
1,30
0,06
0,04
0,19
0,12
0,03
0,07
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
0,88
0,27
0,05
0,03
0,02
0,08
0,03
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
96,06
6,58
0,12
13,77
2,67
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
3,68
1,40
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
7,46
0,88
0,27
0,37
0,96
0,08
0,17
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
120,67
9,73
7,97
5,79
7,96
19,33
8,89
6,58
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
3,62
0,84
0,44
0,33
0,41
0,56
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2,16
1,02
0,08
0,23
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
925,67
59,87
67,39
37,09
120,82
69,38
59,46
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
116,75
116,75
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
10,77
1,65
0,74
0,20
0,96
0,45
0,18
0,47
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
4,81
4,21
0,53
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
3,84
0,12
0,08
0,47
0,23
0,74
0,13
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
722,67
35,10
33,63
42,27
15,23
39,09
43,10
20,20
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
284,50
3,37
13,41
34,46
0,32
29,18
53,24
10,62
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,58
0,14
0,09
0,01
3
Đất chưa sử dụng
CSD
631,68
14,08
45,59
75,94
3,87
20,38
40,68
19,99
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
540,94
540,94
4
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
KNN
5.227,84
164,01
259,04
380,88
285,43
726,26
405,87
692,23
5
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
3.828,55
33,37
114,67
23,58
2,38
216,13
159,31
275,96
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
64,26
9
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
DTC
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
18,50
1,78
1,47
4,44
11
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
KDV
540,94
540,94
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
925,67
59,87
67,39
37,09
120,82
69,38
59,46
13
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
1.011,39
1,41
59,93
68,29
37,54
126,08
69,64
63,07
Phụ
biểu số 03.2:
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Lộc
(Kèm
theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Minh Tân
Ninh Khang
Vĩnh Hòa
Vĩnh Hùng
Vĩnh Thịnh
Vĩnh An
I
Loại đất
15.770,13
1.356,07
1.107,05
1.498,70
1.981,11
2.284,50
919,27
1
Đất nông nghiệp
NNP
10.822,47
860,88
614,71
994,22
1.650,23
1.698,99
590,29
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.311,58
407,91
374,61
416,35
443,88
678,86
198,23
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
4.689,33
282,01
374,61
387,96
249,60
540,01
194,61
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
843,90
48,51
178,19
136,49
39,56
2,93
20,65
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
538,51
26,08
27,98
63,62
98,83
65,06
3,75
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
3.828,55
342,44
11,42
366,33
1.025,26
931,61
326,09
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
187,83
17,41
19,31
4,11
7,62
10,53
37,62
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
112,10
18,53
3,20
7,32
35,08
10,00
3,95
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.315,98
466,70
392,82
444,73
330,03
379,77
312,16
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
20,44
2.2
Đất an ninh
CAN
2,72
0,07
0,13
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
64,26
29,27
34,99
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
20,01
4,55
1,80
4,46
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
85,72
38,77
1,20
13,13
4,41
12,05
4,21
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
203,57
73,25
5,80
8,00
4,12
86,21
13,17
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
104,73
0,50
0,75
34,06
5,72
13,07
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.742,79
132,75
123,80
138,37
114,62
128,65
139,29
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.091,84
83,61
75,67
101,91
41,78
99,31
45,17
-
Đất thủy lợi
DTL
310,20
13,75
31,54
18,38
55,32
15,57
18,72
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
20,65
1,81
0,95
1,60
0,98
0,53
0,17
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,14
0,40
0,49
0,12
0,22
0,17
0,16
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
43,09
5,49
5,39
2,80
2,34
2,28
1,66
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
36,88
3,24
2,60
1,90
1,86
0,68
2,30
-
Đất công trình năng lượng
DNL
2,62
0,08
0,32
0,07
0,12
0,03
0,19
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
0,88
0,20
0,06
0,03
0,02
0,03
0,06
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
96,06
0,52
0,09
4,92
67,39
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
3,68
2,20
0,08
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
7,46
1,77
0,92
0,36
1,04
0,62
0,02
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
120,67
21,64
5,86
8,80
5,55
9,13
3,45
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
3,62
0,24
0,11
0,47
0,22
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2,16
0,20
0,63
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
925,67
78,43
95,76
93,00
87,81
95,28
61,38
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
116,75
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
10,77
1,79
2,25
0,55
0,65
0,36
0,52
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
4,81
0,07
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
3,84
0,71
0,34
0,10
0,57
0,09
0,26
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
722,67
61,27
155,03
99,58
72,96
17,72
87,49
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
284,50
45,25
5,89
22,95
34,70
25,27
5,84
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,58
0,02
0,01
0,31
3
Đất chưa sử dụng
CSD
631,68
28,48
99,51
59,75
0,85
205,74
16,82
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
540,94
4
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
KNN
5.227,84
308,09
402,59
451,58
348,43
605,07
198,36
5
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
3.828,55
342,44
11,42
366,33
1.025,26
931,61
326,09
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
64,26
29,27
34,99
9
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
DTC
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
18,50
4,55
1,80
4,46
11
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
KDV
540,94
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
925,67
78,43
95,76
93,00
87,81
95,28
61,38
13
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
1.011,39
117,20
96,96
106,13
92,22
107,33
65,59
Phụ
biểu số 04.1:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Vĩnh Lộc
(Kèm
theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Vĩnh Lộc
Vĩnh Quang
Vĩnh Yên
Vĩnh Tin
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Vĩnh Hưng
1
Đất nông nghiệp
NNP
139,33
4,25
12,62
1,54
2,37
2,85
5,75
2,35
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
101,97
3,61
10,72
1,54
2,37
2,47
5,57
2,35
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
46,27
3,64
10,72
1,56
2,37
2,47
5,57
1,65
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
15,72
0,50
0,90
0,09
0,18
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1,19
0,90
0,29
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
20,21
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,24
0,14
0,10
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
26,90
0,44
0,44
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
22,90
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,44
0,44
0,14
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1,01
0,02
-
Đất thủy lợi
DTL
1,25
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,42
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,22
0,08
0,14
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,54
0,34
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,26
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,30
0,30
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ
biểu số 04.2:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Vĩnh Lộc
(Kèm
theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Minh Tân
Ninh Khang
Vĩnh Hòa
Vĩnh Hùng
Vĩnh Thịnh
Vĩnh An
1
Đất nông nghiệp
NNP
139,33
33,41
9,27
37,85
7,94
15,85
3,28
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
101,97
22,06
9,27
14,94
7,94
15,85
3,28
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
46,27
0,50
9,27
2,32
0,09
2,83
3,28
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
15,72
0,78
13,27
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1,19
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
20,21
10,57
9,64
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,24
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
26,90
22,99
0,07
0,70
0,41
1,54
0,31
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
22,90
22,90
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,44
0,04
0,07
0,70
0,20
1,54
0,31
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1,01
0,50
0,49
-
Đất thủy lợi
DTL
1,25
0,20
1,05
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,42
0,04
0,07
0,31
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,22
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,54
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,26
0,05
0,21
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,30
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ
biểu số 05.1:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 của
huyện Vĩnh Lộc
(Kèm
theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Vĩnh Lộc
Vĩnh Quang
Vĩnh Yên
Vĩnh Tin
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Vĩnh Hưng
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
261,68
4,44
12,89
1,62
3,42
3,89
9,67
9,75
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
119,65
3,69
10,72
1,54
2,37
3,33
9,11
2,35
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
45,39
3,72
5,39
1,56
2,37
3,33
8,44
1,65
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
16,44
0,50
0,90
0,09
0,18
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
4,44
0,11
1,17
0,08
0,07
0,47
0,38
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
117,84
6,00
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
3,31
0,14
0,10
0,98
1,40
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,51
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
1,51
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/NKRa
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,12
Phụ
biểu số 05.2:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 của
huyện Vĩnh Lộc
(Kèm
theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Ninh Tân
Ninh Khang
Vĩnh Hòa
Vĩnh Hùng
Vĩnh Thịnh
Vĩnh An
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
261,68
42,88
11,35
46,14
13,61
98,70
3,32
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
119,65
29,03
11,07
14,94
12,37
15,85
3,28
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
45,39
2,29
7,07
2,32
1,14
2,83
3,28
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
16,44
1,50
13,27
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
4,44
0,09
0,28
0,29
1,24
0,22
0,04
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
117,84
11,57
17,64
82,63
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
3,31
0,69
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,51
1,51
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
1,51
1,51
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKRa
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,12
0,23
0,07
0,12
1,39
0,31
31
Phụ
biểu số 06.1:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023,
huyện Vĩnh Lộc
(Kèm
theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Vĩnh Lộc
Vĩnh Quang
Vĩnh Yên
Vĩnh Tiến
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Vĩnh Hưng
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
45,70
0,47
0,10
3,80
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2,20
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
42,93
3,80
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,57
0,47
0,10
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,20
0,10
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,37
0,37
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ
biểu số 06.2:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023,
huyện Vĩnh Lộc
(Kèm
theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Minh Tân
Ninh Khang
Vĩnh Hòa
Vĩnh Hùng
Vĩnh Thịnh
Vĩnh An
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
45,70
35,13
2,20
4,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2,20
2,20
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
42,93
35,13
4,00
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,57
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,37
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ
biểu số 07:
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2023, huyện Vĩnh Lộc
(Kèm
theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
Hạng mục
Diện tích kế hoạch
Hiện trạng
Tăng thêm
Địa điểm
(đến cấp xã)
Căn cứ pháp lý
Diện tích
Sử dụng vào loại đất
1
Công
trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
1.1
Công trình, dự án mục đích
quốc phòng, an ninh
1.1.1
Dự án đất an ninh
1
Trụ sở công an xã Vĩnh Thịnh
0,13
0,13
CAN
Xã Vĩnh Thịnh
Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 21/11/2022 của HĐND huyện Vĩnh Lộc về việc
điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án Trụ sở làm việc Công an xã Vĩnh Thịnh, huyện
Vĩnh Lộc
2
Các
công trình, dự án còn lại
2.1
Công
trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
2.1.1
Dự án cụm công nghiệp
1
Cụm công nghiệp Vĩnh Hòa
29,40
29,40
SKN
Xã Vĩnh Hòa
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định 4009/QĐ-UBND
ngày 21/11/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội
dung tại Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của UBND tỉnh về việc
thành lập Cụm công nghiệp Vĩnh Hoà, huyện Vĩnh Lộc
2
Cụm công nghiệp Vĩnh Minh
30,57
17,92
10,09
SKN
Xã Minh Tân
Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định số
4405/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt Phương án bồi
thường, hỗ trợ GPMB phục vụ dự án Cụm công nghiệp Vĩnh Minh tại xã Minh Tân,
huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa (giai đoạn 1 - đợt 3) (Đã thu hồi đất, đưa vào
để giao đất)
2,56
SKN
Xã Minh Tân, xã Vĩnh Thịnh
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
2.1.2
Dự án đất ở nông thôn
1
Điểm dân cư nông thôn, thôn
Eo Lê
0,02
0,02
ONT
Xã Vĩnh Quang
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
2
Điểm dân cư thôn Mỹ Xuyên
(khu giáp trang trại) xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc
0,20
0,20
ONT
Xã Vĩnh Yên
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
0,08
0,08
DGT
3
Điểm dân cư thôn Mỹ Xuyên
(khu đầu làng) xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc
0,11
0,11
ONT
Xã Vĩnh Yên
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
0,01
0,01
DGT
4
Đấu giá quyền sử dụng đất
thôn Mỹ Xuyên
0,02
0,02
ONT
Xã Vĩnh Yên
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
5
Đấu giá quyền sử dụng đất
thôn Mỹ Sơn
0,04
0,04
ONT
Xã Vĩnh Yên
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
6
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn
Mỹ Xuyên (giáp mặt bằng đã quy hoạch năm 2018)
0,02
0,02
ONT
Xã Vĩnh Yên
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
7
Đấu giá quyền sử dụng đất
thôn Mỹ Xuyên
0,02
0,02
ONT
Xã Vĩnh Yên
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
8
Điểm dân cư Quan Điền, thôn
Xuân Giai, xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc
0,76
0,76
ONT
Xã Vĩnh Tiến
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
0,40
0,40
DGT
0,04
0,04
DTL
0,08
0,08
DKV
9
Điểm dân cư Mã Ương, thôn Xuân
Giai, xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc
0,64
0,64
ONT
Xã Vĩnh Tiến
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
0,19
0,19
DGT
0,07
0,07
DTL
10
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư
Đông Môn, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Lộc
0,04
0,04
ONT
Xã Vĩnh Long
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
11
Khu dân cư mới xã Vĩnh Phúc
(Giáp TTVHTT huyện)
1,39
1,39
ONT
Xã Vĩnh Phúc
Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,23
0,23
DKV
0,22
0,22
DTT
1,30
1,30
DGT
12
Điểm dân cư Quán Hạt (Đầu cầu
Máng)
0,11
0,11
ONT
Xã Vĩnh Phúc
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
0,06
0,06
DGT
0,01
0,01
DTL
13
Điểm dân cư tại thôn Khang Hải,
xã Ninh Khang
0,027
0,027
ONT
Xã Ninh Khang
Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh về chuyển giao
cơ sở nhà đất dôi dư
14
Điểm dân cư tại thôn Khang Hồ,
xã Ninh Khang
0,0436
0,0436
ONT
Xã Ninh Khang
Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh về chuyển giao
cơ sở nhà đất dôi dư
15
Điểm dân cư Hồ Nam, xã Ninh
Khang, huyện Vĩnh Lộc
0,66
0,66
ONT
Xã Ninh Khang
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết số 385/NQ-HĐND
ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
0,27
0,27
DGT
0,08
0,08
DTL
16
Điểm dân cư thôn Yên Lạc, xã
Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc
0,82
0,82
ONT
Xã Ninh Khang
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết số 385/NQ-HĐND
ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
0,19
0,19
DGT
0,08
0,08
DTL
17
Điểm dân cư thôn Thọ Vực, xã
Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc
0,71
0,71
ONT
Xã Ninh Khang
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết số 334/NQ-HĐND
ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
0,16
0,16
DGT
0,05
0,05
DTL
18
Khu dân cư thôn Thọ Vực, xã
Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc
2,08
2,08
ONT
Xã Ninh Khang
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
2,15
2,15
DGT
0,56
0,56
DTL
0,20
0,20
DKV
19
Tái định cư phục vụ GPMB dự án
cụm công nghiệp Vĩnh Hòa
0,08
0,08
ONT
Xã Vĩnh Hòa
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
0,062
0,062
DGT
0,004
0,004
DTL
20
Tái định cư phục vụ GPMB dự
án cụm công nghiệp Vĩnh Minh
0,06
0,06
ONT
Xã Minh Tân
Quyết định số 2741/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND huyện về việc thu hồi
đất (Đã thu hồi, đưa vào giao đất)
21
Điểm dân cư Bồng Trung 1 (Ao
rau Ngõ Nghè)
0,02
0,02
ONT
Xã Minh Tân
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
22
Điểm dân cư tại thôn Bồng
Trung 2 xã Minh Tân (Nhà văn hóa thôn 4 cũ)
0,03
0,03
ONT
Xã Minh Tân
Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh về chuyển giao
cơ sở nhà đất dôi dư
0,01
0,01
DGT
23
Điểm dân cư tại thôn Bồng Trung
1 xã Minh Tân (Nhà văn hóa thôn 3 cũ)
0,01
0,01
ONT
Xã Minh Tân
Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh về chuyển giao
cơ sở nhà đất dôi dư
24
Đấu giá quyền sử dụng đất
thôn Sóc Sơn 2 (Trường Mầm non cũ)
0,12
0,12
ONT
Xã Vĩnh Hùng
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
0,06
0,06
DGT
0,02
0,02
DTL
25
Khu tái định cư phục vụ GPMB
dự án tôn tạo Khu di tích Phủ Trịnh, xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc
2,80
2,80
ONT
Xã Vĩnh Hùng
Quyết định số 2917/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 về việc phê duyệt phương án bồi
thường, hỗ trợ GPMB và tái định cư thực hiện dự án Tôn tạo khu di tích Phủ Trịnh
(đợt 1); Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 về việc phê duyệt phương
án bồi thường, hỗ trợ GPMB và tái định cư thực hiện dự án Tôn tạo khu di tích
Phủ Trịnh (đợt 2) (Dự án đã thu hồi đất xong)
26
Khu tái định cư phục vụ GPMB
dự án tôn tạo khu di tích Phủ Trịnh, xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc
0,04
0,04
ONT
Xã Vĩnh Hùng
Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của UBND huyện Vĩnh Lộc về việc
phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để GPMB (Đã thu hồi,
đưa vào giao đất)
27
Khu dân cư xã Vĩnh Thịnh, huyện
Vĩnh Lộc
3,59
3,59
ONT
Xã Vĩnh Thịnh
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
3,30
3,30
DGT
0,39
0,39
DTL
0,15
0,15
DVH
0,25
0,25
DGD
0,63
0,63
DKV
0,08
0,08
DRA
28
Đất ở xen cư tại thôn 7 (Đồng
Miên - Bờ Cào thôn 7)
0,76
0,76
ONT
Xã Vĩnh An
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
2.1.3
Dự án đất cơ sở văn hóa
1
Xây dựng nhà văn hoá Khu phố
Giáng
0,20
0,20
DVH
Thị trấn Vĩnh Lộc
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
2
Nhà văn hóa thôn Đông Môn, xã
Vĩnh Long
0,24
0,24
DVH
Xã Vĩnh Long
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
3
Xây dựng đài tưởng niệm các
anh hùng liệt sỹ xã Vĩnh Long
0,12
0,12
DVH
Xã Vĩnh Long
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
4
Xây dựng nhà văn hóa thôn 8
0,05
0,05
DVH
Xã Vĩnh Hưng
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
2.1.4
Dự án đất cơ sở y tế
1
Đầu tư hoàn thiện cơ sở vật
chất Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Lộc
2,63
1,81
0,82
DYT
Thị trấn Vĩnh Lộc
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
2
Trạm y tế xã Ninh Khang
0,30
0,30
DYT
Xã Ninh Khang
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
2.1.5
Dự án đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
1
Mở rộng trường trung học cơ sở
Vĩnh Thành
0,72
0,64
0,08
DGD
TT Vĩnh Lộc
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
2
Trường Mầm non Vĩnh Yên (bổ
sung diện tích)
0,05
0,05
DGD
Xã Vĩnh Yên
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
3
Mở rộng trường Mầm non Vĩnh
Phúc (khu A)
0,44
0,30
0,14
DGD
Xã Vĩnh Phúc
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
4
Trường Mầm non Vĩnh Hưng
1,20
1,20
DGD
Xã Vĩnh Hưng
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
5
Mở rộng Trường Mầm non Vĩnh
Minh xã Minh Tân
1,28
1,08
0,20
DGD
Xã Minh Tân
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
6
Xây dựng Trường Mầm non Vĩnh
Khang
0,40
0,40
DGD
Xã Ninh Khang
Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 29/12/2019 của UBND huyện Vĩnh Lộc về việc thu hồi đất để
thực hiện dự án (Đã thu hồi đất, đưa vào để giao đất)
7
San lấp ao Đồng Văn, mở rộng
Trường Tiểu học, Trường Mầm non xã Vĩnh Hùng
1,03
0,46
0,57
DGD
Xã Vĩnh Hùng
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
8
Xây dựng Trường Mầm non Vĩnh
Thành, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc. Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 12
phòng và hạ tầng kỹ thuật khác
0,83
0,83
DGD
Thị trấn Vĩnh Lộc
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
9
Trường Tiểu học và Trường
THCS Vĩnh Khang
0,71
0,71
DGD
Xã Ninh Khang
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
2.1.6
Dự án đất cơ sở thể dục,
thể thao
1
Xây dựng sân thể dục thể thao
0,67
0,67
DTT
Xã Vĩnh Hưng
Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định số
4407/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vĩnh Lộc về việc phê duyệt phương
án bồi thường, hỗ trợ GPMB phục vụ dự án: Xây dựng sân thể dục thể thao xã
Vĩnh Hưng (Đã thu hồi đất, đưa vào để giao đất)
2
Sân vận động xã Vĩnh An
1,09
1,09
DTT
Xã Vĩnh An
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
3
Khu thể thao thôn 3, xã Vĩnh
An
0,28
0,28
DTT
Xã Vĩnh An
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
2.1.7
Dự án đất giao thông
1
Đường giao thông từ xã Vĩnh
Hùng đi xã Minh Tân và xã Vĩnh Thịnh huyện Vĩnh Lộc
0,05
0,05
DGT
Xã Vĩnh Hùng
Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,40
0,40
DGT
Xã Minh Tân
0,30
0,30
DGT
Xã Vĩnh Thịnh
2
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
từ QL 217 đi chùa Giáng (chùa Tường Vân) ra đê sông mã, khu phố Giáng, thị trấn
Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc
0,09
0,09
DGT
Thị trấn Vĩnh Lộc
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
3
Nâng cấp, sửa chữa tỉnh lộ
522 đoạn nối QL45 với đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc đi đê sông
Bưởi
1,45
1,45
DGT
Xã Vĩnh Phúc, Thị trấn Vĩnh Lộc
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
4
Đường giao thông từ Quốc lộ
217 đi núi Mã Đà thôn Đa Bút, xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc
2,00
2,00
DGT
Xã Minh Tân
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,16
0,16
DGT
Xã Vĩnh Thịnh
5
Đường từ trung tâm đô thị Bồng,
huyện Vĩnh Lộc nối đường tỉnh lộ 516B ra Quốc lộ 217 đi huyện Hà Trung
5,49
5,49
DGT
Xã Vĩnh Hùng
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
5,97
5,97
DGT
Xã Minh Tân
7,59
7,59
DGT
Xã Vĩnh Thịnh
6
Dự án mở rộng đường giao thông
Mổ Lội
0,64
0,64
DGT
Xã Vĩnh Quang
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
7
Đường giao thông từ QL 45 đi
trung tâm xã Vĩnh Khang (nay là xã Ninh Khang)
0,29
0,29
DGT
Thị trấn Vĩnh Lộc
Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
8
Mở rộng đường giao thông từ
đường Thống Nhất vào thôn Mỹ Xuyên
0,13
0,13
DGT
Xã Vĩnh Yên
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
9
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông từ Tỉnh lộ 523C đi Di tích Cách mạng Chùa Xuân Áng
1,29
1,29
DGT
Xã Vĩnh Long
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
10
Đường giao thông từ ngã tư thị
trấn đi trường tiểu học và THCS Vĩnh Phúc
0,17
0,17
DGT
Xã Vĩnh Phúc
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
11
Hệ thống đèn tín hiệu điều
khiển giao thông tại nút giao Đường tỉnh 522 - Đường trục chính trung tâm thị
trấn Vĩnh Lộc
0,47
0,47
DGT
Xã Vĩnh Phúc
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
12
Mở rộng đường giao thông ngõ
Hàng Mắm
0,20
0,20
DGT
Xã Minh Tân
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
13
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thu
gom xử lý nước thải và tuyến đường vận hành cụm làng nghề chế tác đá làng
Mai, xã Minh Tân
0,60
0,60
DGT
Xã Minh Tân
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
14
Đường giao thông từ công sở
xã Minh Tân đi trường Tiểu học - trung học cơ sở Vĩnh Minh
1,40
1,40
DGT
Xã Minh Tân
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
15
Đường giao thông từ QL217 đi
công sở xã Minh Tân- Khu dân cư mới tập trung Minh Tân
3,15
3,15
DGT
Xã Minh Tân
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
16
Đường giao thông từ Quốc lộ
217 đi Cụm công nghiệp Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc
1,80
1,80
DGT
Xã Vĩnh Hòa
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
17
Đường giao thông từ thôn Lợi
Chấp đi Quốc lộ 217
0,36
0,36
DGT
Xã Vĩnh Hòa
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
18
Đường giao thông vào khu xử
lý rác thải xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc
0,62
0,62
DGT
Xã Vĩnh Hòa
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
19
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường
giao thông từ Quốc lộ 217 đi xã Vĩnh Hùng, xã Vĩnh Hoà huyện Vĩnh Lộc
1,29
1,29
DGT
Xã Vĩnh Hùng
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
2.1.8
Công trình thủy lợi
1
Dự án xây dựng mới trạm bơm
Yên Tôn, xã Vĩnh Quang (thay thế trạm bơm Yên Tôn, xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc)
4,21
4,21
DTL
Xã Vĩnh Quang
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
0,02
0,02
Xã Vĩnh Yên
2
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt, lở bờ
tả sông Bưởi đoạn qua thôn Văn Hanh, xã Vĩnh Phúc, tương ứng với lý trình
K22+821-K23+71 đê tả sông Bưởi xã Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc
0,54
0,54
DTL
Xã Vĩnh Phúc
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
3
Khắc phục khẩn cấp sự cố sạt
lở bờ sông đoạn từ K9+900- K10+100 đê tả sông Mã, thôn Yên Lạc, xã Ninh
Khang, huyện Vĩnh Lộc
0,39
0,39
DTL
Ninh Khang
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
4
Nâng cấp, mở rộng kênh tưới kết
hợp tiêu chính xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc
0,52
0,52
DTL
Xã Vĩnh Hòa
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
5
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ
sông đoạn từ K18+50 -K18+430 đê tả sông Mã, thôn Giang Đông, xã Vĩnh Hoà, huyện
Vĩnh Lộc
0,40
0,40
DTL
Xã Vĩnh Hòa
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
6
Xử lý sự cố hồ Đồng Mực xã
Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc
0,07
0,07
DTL
Xã Vĩnh Hùng
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
7
Sửa chữa, nâng cấp hồ Hón Dứa,
xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc
0,35
0,35
DTL
Xã Vĩnh An
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
2.1.9
Dự án đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
1
Sửa chữa, cải tạo nghĩa trang
liệt sỹ huyện Vĩnh Lộc
0,81
0,81
NTD
Thị trấn Vĩnh Lộc
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết số 385/NQ-HĐND
ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
2
Mở rộng nghĩa địa thôn Cẩm
Bào, xã Vĩnh Long
1,49
1,19
0,30
NTD
Xã Vĩnh Long
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
3
Nghĩa trang tập trung núi Mã
Đà, xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc (giai đoạn 1)
10,57
10,57
NTD
Minh Tân
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
2.1.10
Dự án đất năng lượng
1
Chống quá tải các Trạm biến áp
và lưới điện áp khu vực Vĩnh Lộc, Thạch Thành, Cm Thủy (gồm 5 tuyến)
0,014
0,014
DNL
Xã Vĩnh Long
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
0,004
0,004
DNL
Xã Vĩnh Tiến
0,004
0,004
DNL
Thị trấn Vĩnh Lộc
0,006
0,006
DNL
Xã Vĩnh An
2
Đường dây và Trạm biến áp
110kV Vĩnh Lộc
0,833
0,833
DNL
Thị trấn Vĩnh Lộc
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,210
0,210
DNL
Xã Ninh Khang
3
Xây dựng xuất tuyến và cải tạo
các lộ đường dây sau trạm biến áp 110kV Vĩnh Lộc và Trạm biến áp trung gian
Núi Đún Vĩnh Lộc
0,031
0,031
DNL
Thị trấn Vĩnh Lộc
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,021
0,021
DNL
Xã Vĩnh Long
0,014
0,014
DNL
Xã Vĩnh Hòa
0,003
0,003
DNL
Xã Ninh Khang
0,007
0,007
DNL
Xã Vĩnh Phúc
4
Chống quá tải, giảm tổn thất
lưới điện hạ áp Điện lực Vĩnh Lộc
0,004
0,004
DNL
Xã Vĩnh Quang
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,011
0,011
DNL
Xã Ninh Khang
0,004
0,004
DNL
Thị trấn Vĩnh Lộc
0,003
0,003
DNL
Xã Vĩnh Hùng
5
Dự án cải tạo lưới 10kV lộ
971 sau TG Vĩnh Minh lên vận hành 22kV
0,021
0,021
DNL
Xã Vĩnh An
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,013
0,013
DNL
Xã Minh Tân
0,010
0,010
DNL
Xã Vĩnh Hùng
6
Dự án cải tạo lưới 10kV lộ
973 sau TG Vĩnh Minh lên vận hành 22kV
0,002
0,002
DNL
Xã Minh Tân
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,011
0,011
DNL
Xã Vĩnh Thịnh
7
Xây dựng xuất tuyến lộ 371,
373 Vĩnh Lộc
0,012
0,012
DNL
Thị trấn Xã Vĩnh Lộc
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
0,007
0,007
DNL
Xã Vĩnh Phúc
0,012
0,012
DNL
Xã Vĩnh Hòa
8
Xây dựng xuất tuyến lộ 471,
473 Vĩnh Lộc
0,016
0,016
DNL
Thị trấn Xã Vĩnh Lộc
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
9
Chống quá tải, giảm tổn thất
lưới điện hạ áp Điện lực Vĩnh Lộc, Yên Định, Thiệu Hóa, Triệu Sơn
0,011
0,011
DNL
Xã Vĩnh Thịnh
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
10
Cải tạo lộ 974 TG Núi Đún lên
vận hành cấp điện áp 22KV
0,005
0,005
DNL
Thị trấn Xã Vĩnh Lộc
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
0,020
0,020
DNL
Xã Vĩnh Tiến
0,033
0,033
DNL
Xã Vĩnh Yên
0,009
0,009
DNL
Xã Vĩnh Long
0,014
0,014
DNL
Xã Vĩnh Quang
0,009
0,009
DNL
Xã Vĩnh Phúc
11
Trạm biến áp thôn Quang Biểu,
xã Vĩnh Hòa
0,002
0,002
DNL
Xã Vĩnh Hòa
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
12
Dự án xây dựng mạch vòng
371E9.26 với 376E9.4 và 374E9.5 với 375E9.5
0,01
0,01
DNL
Xã Vĩnh Hùng
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
2.1.11
Dự án đất có di tích lịch
sử, văn hóa
1
Mở rộng đất di tích lịch sử
nhà thờ Cụ Tống Duy Tân
0,08
0,03
0,05
DDT
Xã Minh Tân
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
2.1.12
Dự án đất trụ sở cơ
quan
1
Mở rộng Công sở UBND thị trấn
(Lấy đất trường Mầm non cũ)
0,61
0,27
0,34
TSC
Thị trấn Vĩnh Lộc
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
2.1.13
Dự án đất cơ sở tôn
giáo
1
Mở rộng khuôn viên Nhà thờ
giáo xứ Đồng Mực, xã Vĩnh Hùng
0,24
0,24
TON
Xã Vĩnh Hùng
Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND huyện về việc thu hồi
đất để thực hiện dự án Mở rộng khuôn viên Nhà thờ giáo xứ Đồng Mực, xã Vĩnh
Hùng (Dự án đã thu hồi đất, đưa vào để giao đất)
2
Mở rộng nhà thờ Giáo xứ Bản
Thủy tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc
0,32
0,11
0,21
TON
Xã Vĩnh Thịnh
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
2.2
Công
trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
2.2.1
Dự án đất thương mại dịch
vụ
1
Khu thương mại dịch vụ (Chi cục
Thuế cũ)
0,08
0,08
TMD
Thị trấn Vĩnh Lộc
2
Khu thương mại dịch vụ thôn
Bèo, xã Vĩnh Long
0,86
0,86
TMD
Xã Vĩnh Long
3
Khu thương mại dịch vụ
3,87
3,87
TMD
Xã Vĩnh Phúc
4
Khu thương mại dịch vụ thôn Bồng
Trung 2 (Xứ đồng Dọc Khát)
1,56
1,56
TMD
Xã Minh Tân
5
Khu thương mại dịch vụ
1,18
1,18
TMD
Xã Minh Tân
6
Khu thương mại dịch vụ thôn Bồng
Trung 2 (Xứ đồng Châng Voi)
0,55
0,55
TMD
Xã Minh Tân
7
Khu thương mại dịch vụ
2,30
2,30
TMD
Xã Minh Tân
8
Khu thương mại dịch vụ
1,80
1,80
TMD
Xã Ninh Khang
9
Khu thương mại dịch vụ tại xã
Vĩnh Hùng
0,45
0,45
TMD
Xã Vĩnh Hùng
10
Khu thương mại dịch vụ tại xã
Vĩnh Hùng
0,40
0,40
TMD
Xã Vĩnh Hùng
11
Khu thương mại dịch vụ
0,48
0,48
TMD
Xã Vĩnh Hùng
12
Khu thương mại dịch vụ
1,60
1,60
TMD
Xã Vĩnh Hùng
2.2.2
Dự án đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
1
Khu cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
0,72
0,72
SKC
Xã Minh Tân
Quyết định số 4440/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án cơ sở tập kết và sản xuất đá vật liệu xây dựng
tại xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc
2
Quy hoạch đất cơ sở phi nông
nghiệp
0,96
0,96
SKC
Xã Minh Tân
3
Khu cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
0,90
0,90
SKC
Xã Vĩnh Yên
4
Khu cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
1,50
1,50
SKC
Xã Vĩnh Hùng
Văn bản số 1381/UBND-THKH ngày 26/1/2022 của UBND tỉnh gia hạn thời
gian hoàn thành hồ sơ giao đất, cho thuê đất thực hiện dự án Nhà máy sản xuất
thực phẩm Công ty IPP Global tại xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc; Nghị quyết
190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh
2.2.3
Dự án đất khai thác
khoáng sản
1
Dự án khai thác khoáng sản đất
sét đồi làm gạch tuynel tại xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lộc
3,80
3,80
SKS
Xã Vĩnh Hưng
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 5037/QĐ-UBND tỉnh ngày
28/11/2019, Giấy phép khai thác khoáng sản số 42/GP-UBND ngày 13/3/2020 của
UBND tỉnh
2
Dự án khai thác khoáng sản đất
làm vật liệu san lấp tại xã Vĩnh Hưng
6,00
6,00
SKS
Xã Vĩnh Hưng
Quyết định số 2240/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND tỉnh về việc chấp
thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án; Giấy phép khai
thác khoáng sản số 17/GP-UBND ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh
3
Mở rộng khai trường mỏ đá
Spilit làm vật liệu thông thường
1,00
1,00
SKS
Xã Minh Tân
4
Khu khai trường, khai thác
khoáng sản khu vực núi Bền (Mỏ số 2)
8,53
8,53
SKS
Xã Minh Tân
5
Khu khai trường, khai thác
khoáng sản khu vực núi Bền (Mỏ số 4)
6,46
6,46
SKS
Xã Minh Tân
6
Khu khai trường khai thác
khoáng sản
4,50
4,50
SKS
Xã Minh Tân
7
Dự án khai thác khoáng sản đất
làm vật liệu san lấp tại xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc
8,00
8,00
SKS
Xã Vĩnh Hòa
Quyết định số 3422/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh phê duyệt
phương án đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đất san lấp tại xã Vĩnh Hòa,
huyện Vĩnh Lộc (diện tích mỏ 8,0 ha)
8
Khu khai trường, khai thác mỏ
đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Vĩnh Thịnh
5,39
5,39
SKS
Xã Vĩnh Thịnh
Quyết định về việc chấp thuận chủ trương đầu tư số 1426/QĐ-UBND ngày
22/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
9
Khu khai trường mỏ đá vôi làm
vật liệu xây dựng thông thường
2,60
2,60
SKS
Xã Vĩnh Thịnh
10
Mỏ đá bazan làm vật liệu xây
dựng thông thường
8,00
8,00
SKS
Xã Vĩnh Thịnh
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022
11
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại
xã Vĩnh Thịnh
6,00
6,00
SKS
Xã Vĩnh Thịnh
Quyết định 767/QĐ-UBND ngày 9/3/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế
hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023
12
Khai thác khoáng sản mỏ đá
bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Vĩnh Thịnh
36,10
36,10
SKS
Xã Vĩnh Thịnh
Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh về việc công nhận
kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đá bazan làm vật liệu xây
dựng thông thường tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc (diện tích mỏ 36,1 ha)
13
Mỏ đá bazan làm vật liệu xây
dựng thông thường
3,50
3,50
SKS
Xã Vĩnh Thịnh
Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của UBND tỉnh về việc công nhận
kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đá bazan làm vật liệu xây
dựng thông thường tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc và xã Hà Tiến, huyện Hà
Trung (diện tích mỏ 9,8ha)
14
Mỏ đá bazan làm vật liệu xây
dựng thông thường
15,00
15,00
SKS
Xã Vĩnh Thịnh
Quyết định số 1858/QĐ-UBND ngày 30/05/2022 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022; Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày
4/4/2023 của UBND tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai
thác khoáng sản mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Vĩnh Thịnh,
huyện Vĩnh Lộc (diện tích mỏ 15,0 ha)
15
Khai thác mỏ đá vôi làm vật
liệu xây dựng thông thường tại xã Vĩnh An
0,80
0,80
SKS
Xã Vĩnh An
Quyết định số 3095/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND tỉnh về việc chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông
thường tại xã Vĩnh An
16
Khu khai thác và khai trường
làm vật liệu xây dựng thông thường
7,50
7,50
SKS
Xã Vĩnh An
Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh về việc chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án Xây dựng công trình khai thác mỏ đá bazan làm vật
liệu xây dựng thông thường tại núi Côn Sơn xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc
2.2.4
Dự án nông nghiệp khác
1
Dự án đất trang trại tại xã
Vĩnh Hùng
12,90
12,90
NKH
Xã Vĩnh Hùng
2.2.5
Chuyển mục đích đất vườn
ao liền kề đất ở trong khu dân cư sang đất ở
1
Trịnh Ngọc Đắc
0,0245
0,0067
0,0178
ONT
Xã Ninh Khang
CP 276538
2
Lưu Văn Thắng
0,0825
0,0050
0,0775
ODT
Thị trấn Vĩnh Lộc
DH 005885
3
Trịnh Duy Trường
0,0379
0,0100
0,0279
ONT
Xã Minh Tân
BT 240801
4
Trần Thị Huệ
0,0158
0,0072
0,0086
ONT
Xã Ninh Khang
CK 241102
5
Trịnh Thị Châu
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Ninh Khang
BY 794013
6
Vũ Trọng Anh
0,0224
0,0050
0,0174
ONT
Xã Ninh Khang
DB 657344
7
Trịnh Thị Bộ
0,0222
0,0050
0,0172
ONT
Xã Ninh Khang
DB 657345
8
Trịnh Văn Đông
0,0379
0,0100
0,0279
ONT
Xã Ninh Khang
BK 202770
9
Trần Thị Hoa
0,0223
0,0060
0,0163
ONT
Xã Ninh Khang
CY 695234
10
Trịnh Duy Đề
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Ninh Khang
AP 461517
11
Trịnh Thị Sinh
0,0683
0,0200
0,0483
ONT
Xã Ninh Khang
AA 489392
12
Trịnh Minh Đức
0,0266
0,0106
0,0160
ONT
Xã Ninh Khang
DB 657800
13
Nguyễn Văn Biên
0,0329
0,0200
0,0129
ONT
Xã Ninh Khang
CM 953693
14
Vũ Minh Hải
0,0162
0,0100
0,0062
ONT
Xã Ninh Khang
CK 241881
15
Vũ Văn Khoản
0,0700
0,0200
0,0500
ONT
Xã Ninh Khang
Y 741379
16
Mai Văn Huy
0,0400
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Vĩnh Lộc
AA 501082
17
Trần Văn Chúc
0,0280
0,0150
0,0130
ODT
Thị trấn Vĩnh Lộc
DH005892
18
Nguyễn Thị Loan
0,0190
0,0050
0,0140
ODT
Thị trấn Vĩnh Lộc
DB 657402
19
Đàm Thị Nguyệt
0,0278
0,0100
0,0178
ODT
Thị trấn Vĩnh Lộc
DB 657611
20
Ngô Duy Vinh
0,0363
0,0150
0,0213
ODT
Thị trấn Vĩnh Lộc
BS 783220
21
Bùi Thị Hà
0,0323
0,0150
0,0173
ODT
Thị trấn Vĩnh Lộc
BX 601283
22
Ngô Duy Hưng
0,0363
0,0150
0,0213
ODT
Thị trấn Vĩnh Lộc
BS 783222
23
Trịnh Duy Hùng
0,0088
0,0033
0,0033
ODT
Thị trấn Vĩnh Lộc
DH 362527
24
Đỗ Thị Thoa
0,0800
0,0200
0,0600
ONT
Xã Vĩnh Tiến
BT 240068
25
Đỗ Nguyên Phong
0,0129
0,0092
0,0037
ONT
Xã Vĩnh Tiến
BI 781274
26
Trần Văn Quang
0,0129
0,0092
0,0037
ONT
Xã Vĩnh Tiến
BI 781273
27
Trần Tiến Thành
0,0134
0,0096
0,0038
ONT
Xã Vĩnh Tiến
BI 781262
28
Ngô Văn Nam
0,0146
0,0067
0,0079
ONT
Xã Vĩnh An
AO 448826
29
Ngô Văn Nam
0,0146
0,0067
0,0079
ONT
Xã Vĩnh An
CM 953595
30
Trịnh Văn Tân
0,0500
0,0250
0,0250
ONT
Xã Vĩnh An
AQ 176575
31
Trịnh Duy Trường
0,0379
0,0100
0,0279
ONT
Xã Minh Tân
BT240801
32
Vũ Đình Bình
0,0283
0,0070
0,0213
ONt
Xã Minh Tân
CB 720363
33
Nguyễn Văn Tý
0,0278
0,0010
0,0268
ONT
Xã Minh Tân
DH 362280
34
Hồ Thị Hoạt
0,0377
0,0200
0,0177
ONT
Xã Minh Tân
AA 448682
35
Phạm Tiến Chuyển
0,0450
0,0200
0,0250
ONT
Xã Minh Tân
BV463607
36
Vũ Đình Vinh
0,0519
0,0200
0,0319
ONT
Xã Minh Tân
AA 486309
37
Trịnh Văn Hải
0,0535
0,0200
0,0335
ONT
Xã Minh Tân
CU 468789
38
Nguyễn Duy Lâm
0,0213
0,0100
0,0113
ONT
Xã Minh Tân
BP 332189
39
Nguyễn Văn Sỹ
0,0229
0,0070
0,0159
ONT
Xã Minh Tân
DH 362957
40
Trịnh Quốc Tuấn
0,0374
0,0200
0,0174
ONT
Xã Minh Tân
AA 448597
41
Nguyễn Văn Sơn
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CS 00496
42
Lê Văn Năm
0,0764
0,0200
0,0564
ONT
Xã Vĩnh Hùng
H 00117
43
Trịnh Văn Diện
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CH 01016
44
Phạm Văn Hạ
0,0200
0,0080
0,0120
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CS 00837
45
Phạm Văn Hạ
0,0100
0,0060
0,0040
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CS 00836
46
Bùi Văn Toàn
0,0150
0,0050
0,0100
ONT
Xã Vĩnh Hùng
SC 00388
47
Trịnh Văn Sáu
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Vĩnh Hùng
H 000030
48
Trần Văn Lâm
0,0300
0,0050
0,0250
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CH 00634
49
Hoàng Thị Phúc
0,0500
0,0200
0,0300
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CH 00432
50
Phạm Văn Dũng
0,0459
0,0200
0,0259
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CH 00673
51
Phạm Văn Hà
0,0459
0,0200
0,0259
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CH 00672
52
Nguyễn Văn Hào
0,0133
0,0100
0,0033
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CS 00089
53
Nguyễn Văn Hào
0,0134
0,0100
0,0034
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CS 00090
54
Nguyễn Văn Thanh
0,0280
0,0080
0,0200
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CK 224708
55
Vũ Thị Minh
0,0133
0,0100
0,0033
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CS 00088
56
Lê Thị Thái
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CH 00210
57
Trịnh Thế Vân
0,0278
0,0200
0,0078
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CH 00173
58
Nguyễn Văn Lâm
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CH 01107
59
Phạm Thị Thịnh
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Vĩnh Hùng
H 000786
60
Đặng Văn Hậu
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CS 00754
61
Đặng Văn Hậu
0,0600
0,0200
0,0400
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CS 00026
62
Lê thị thảo
0,0157
0,0060
0,0097
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CH 01866
63
Trịnh Đình Vũ
0,0251
0,0060
0,0191
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CH 01181
64
Trịnh Đình Mão
0,0158
0,0080
0,0078
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CS 00244
65
Cao Ngọc thành
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CH 00636
66
Trinh Thế Công
0,0260
0,0060
0,0200
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CH 00874
67
Triịnh Minh Ngọc
0,0764
0,0100
0,0664
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CH 00940
68
Triịnh Như Tuân
0,0764
0,0100
0,0664
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CH 00938
69
Lê Quang Hưng
0,0500
0,0200
0,0300
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CS 00676
70
Triịnh Thế Cánh
0,0300
0,0080
0,0220
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CH 00786
71
Hoàng Đạt Tuân
0,0514
0,0100
0,0414
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CH 01191
72
Nguyễn Văn Trường
0,0400
0,0100
0,0300
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CS 00827
73
Cao Tiến Dũng
0,0500
0,0100
0,0400
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CH 01231
74
Phạm Văn Tùng
0,0200
0,0060
0,0140
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CH 01199
75
Trịnh Hùng
0,0100
0,0080
0,0020
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CH 00106
76
Trịnh Thị Hường
0,0100
0,0060
0,0040
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CH 00104
77
Trịnh Thị Hoa
0,0100
0,0060
0,0040
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CH 00105
78
Hoàng Đạt Kim
0,0600
0,0200
0,0400
ONT
Xã Vĩnh Hùng
H 000266
79
Lê Văn Thanh
0,0150
0,0100
0,0050
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CH 00675
80
Cao Ngc Võ
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Vĩnh Hùng
H 001046
81
Cao Ngọc Thạo
0,0200
0,0050
0,0150
ONT
Xã Vĩnh Hùng
H 001047
82
Trịnh Thế Toàn
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CH 00928
83
Đỗ Văn Kết
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Vĩnh Hùng
H 000057
84
Vũ Thị Tảo
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CH 00124
85
Bùi Văn Long
0,0800
0,0050
0,0750
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CS 01675
86
Tống Xuân Long
0,0180
0,0075
0,0105
ONT
Xã Vĩnh Hùng
CS 01674
87
Trịnh Ngọc Biên
0,0290
0,0100
0,0190
ONT
Xã Vĩnh Phúc
DH 362341
88
Trịnh Văn Liêm
0,1005
0,0200
0,0160
ONT
Xã Vĩnh Phúc
CP 590272
89
Trịnh Thị Thùy Linh
0,0138
0,0050
0,0088
ONT
Xã Vĩnh Phúc
DH 362343
90
Trịnh Ngọc Xuyên
0,0198
0,0050
0,0148
ONT
Xã Vĩnh Phúc
DH 362342
91
Trịnh Thị Huệ
0,0145
0,0060
0,0085
ONT
Xã Vĩnh Phúc
DH 362424
92
Trịnh Thị Hồng
0,0165
0,0060
0,0105
ONT
Xã Vĩnh Phúc
DH 362683
93
Nguyễn Thị Lan
0,0100
0,0050
0,0050
ONT
Xã Vĩnh Phúc
DH362850
94
Nguyễn Phương Hằng
0,0092
0,0050
0,0042
ONT
Xã Vĩnh Phúc
DH362851
95
Đỗ Xuân Tám
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Vĩnh Phúc
BL 383835
96
Vũ Duy Chính
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Vĩnh Phúc
DH 362544
97
Trịnh Thị Lan
0,0465
0,0200
0,0265
ONT
Xã Vĩnh Phúc
AH 542504
98
Vũ Ngc Vượng
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Vĩnh Phúc
AG 229871
99
Vũ Duy Thắng
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Vĩnh Phúc
W 911216
100
Nguyễn Thị Bưởi
0,0196
0,0070
0,0126
ONT
Xã Vĩnh Phúc
DH362853
101
Nguyễn Thị Huệ
0,0190
0,0070
0,0120
ONT
Xã Vĩnh Phúc
DH362852
102
Nguyễn Thị Bưởi
Nguyễn Thị Huệ
0,0181
0,0060
0,0121
ONT
Xã Vĩnh Phúc
DH362854
DH362855
103
Nguyễn Thị Nhung
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Vĩnh Phúc
CM 954461
104
Trịnh Ngọc Quyết
0,0500
0,0200
0,0300
ONT
Xã Vĩnh Phúc
BN 032940
105
Trịnh Ngọc Thắng
0,0500
0,0200
0,0300
ONT
Xã Vĩnh Phúc
BN 553623
106
Lê Quang Trung
0,0400
0,0100
0,0300
ONT
Xã Vĩnh Phúc
DD 800796
107
Trịnh Thái Dương
0,0230
0,0130
0,0100
ONT
Xã Vĩnh Phúc
DE 585276
108
Vũ Thị Thủy
0,0200
0,0050
0,0150
ONT
Xã Vĩnh Phúc
DH 362206
109
Trần Đình Trí
0,0250
0,0050
0,0200
ONT
Xã Vĩnh Phúc
DH 362773
110
Trịnh Đình Phượng
0,0105
0,0050
0,0055
ONT
Xã Vĩnh Phúc
DH 362774
111
Trịnh Quốc Toản
0,0600
0,0200
0,0400
ONT
Xã Vĩnh Phúc
CK 241573
112
Trịnh Quốc Toản
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Vĩnh Phúc
CK 241574
113
Trịnh Quốc Toản
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Vĩnh Phúc
CK 241575
114
Trịnh Quốc Toản
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Vĩnh Phúc
CK 241576
115
Nguyễn Anh Vũ
0,0600
0,0200
0,0400
ONT
Xã Vĩnh Phúc
CV 728955
116
Nguyễn Thị Ái
0,0200
0,0050
0,0150
ONT
Xã Vĩnh Phúc
DE 585641
117
Trần Văn Nam
0,0150
0,0050
0,0100
ONT
Xã Vĩnh Phúc
DH 362463
118
Trịnh Thị Hoài
0,0200
0,0050
0,0150
ONT
Xã Vĩnh Phúc
DD 800738
119
Nguyễn Thị Lụa
0,0200
0,0160
0,0040
ONT
Xã Vĩnh Phúc
AB 030044
120
Lưu Bá Cương
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Vĩnh Hòa
CG 251428
121
Nguyễn Văn Ty
0,0439
0,0130
0,0309
ONT
Xã Vĩnh Hòa
CP 590550
122
Phan Thị Thanh
0,0060
0,0020
0,0040
ONT
Xã Vĩnh Hòa
CR 950143
123
Đào Thị Nga
0,0400
0,0010
0,0030
ONT
Xã Vĩnh Hòa
CV 728891
124
Trần Văn Bé
0,0020
0,0010
0,0010
ONT
Xã Vĩnh Hòa
DB 657553
125
Trần Văn Đại
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Vĩnh Hòa
CP 590983
126
Trịnh Thị Lý
0,1220
0,0708
0,0200
ONT
Xã Vĩnh Hòa
AH 542742
127
Trịnh Huy Kiên
0,0384
0,0200
0,0184
ONT
Xã Vĩnh Hòa
AQ 094678
128
Trịnh Huy Lân
0,0250
0,0150
0,0100
ONT
Xã Vĩnh Hòa
CB 720138
129
Vũ Xuân Hùng
0,0200
0,0050
0,0150
ONT
Xã Vĩnh Hòa
BP 994429
130
Trần Văn Bé
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Vĩnh Hòa
BD 657553
131
Trần Thị Nga
0,0400
0,0100
0,0300
ONT
Xã Vĩnh Hòa
CV 728891
132
Phạm Thị Thanh
0,0600
0,0200
0,0400
ONT
Xã Vĩnh Hòa
CR 950143
133
Trần Công Nhân
0,1500
0,0200
0,0400
ONT
Xã Vĩnh Hòa
CG 286558
134
Đinh Văn Hà
0,0600
0,0200
0,0400
ONT
Xã Vĩnh Hòa
BĐ096056
135
Bùi Thị Thu Hà
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Vĩnh Hòa
CM954537
136
Nguyễn Văn Tân
0,0400
0,0050
0,0350
ONT
Xã Vĩnh Hòa
DB657148
137
Trịnh Văn Linh
0,0400
0,0050
0,0350
ONT
Xã Vĩnh Hòa
BY736170
138
Nguyễn Thị Hồng
0,0200
0,0050
0,0150
ONT
Xã Vĩnh Hòa
DB657151
139
Trịnh Văn Hoan
0,0600
0,0200
0,0400
ONT
Xã Vĩnh Hòa
DD800938
140
Đỗ Văn Thành
0,0450
0,0200
0,0250
ONT
Xã Vĩnh Hòa
BY 794688
141
Trần Văn Tiến
0,0692
0,0200
0,0492
ONT
Xã Vĩnh Hòa
DE 585348
142
Vũ Văn Tuấn
0,0225
0,0100
0,0125
ONT
Xã Vĩnh Hòa
DE 585712
143
Trần Văn Vận
0,0200
0,0050
0,0150
ONT
Xã Vĩnh Hòa
CU 468154
144
Trần Thị Mai
0,0165
0,0050
0,0115
ONT
Xã Vĩnh Hòa
CU 468153
145
Trịnh Bá Phượng
0,0346
0,0200
0,0146
ONT
Xã Vĩnh Hòa
AG 142645
146
Nguyễn Văn Tuyền
0,0200
0,0050
0,0150
ONT
Xã Vĩnh Hòa
DH 362284
147
Nguyễn Ngọc Tú
0,0150
0,0050
0,0100
ONT
Xã Vĩnh Hòa
DH 362287
148
Nguyễn Văn Tuân
0,0150
0,0050
0,0100
ONT
Xã Vĩnh Hòa
DH 362285
149
Nguyễn Văn Tùng
0,0150
0,0050
0,0100
ONT
Xã Vĩnh Hòa
DH 362286
150
Trịnh Thị Hoa
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Vĩnh Hòa
BB 362776
151
Trần Thị Linh
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Vĩnh Hòa
AG 229577
152
Nguyễn Duy Vinh
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Vĩnh Hòa
BK 119312
153
Phạm Văn Nho (Phạm Văn Đoàn)
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Vĩnh Hòa
X 692587
154
Phạm Gia Ngọc
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Vĩnh Quang
W 271565
155
Phạm Hữu Hùng (Phạm Thị Nga)
0,0299
0,0050
0,0249
ONT
Xã Vĩnh Quang
CB 720838
156
Phạm Hữu Hùng (Phạm Hữu Hiền)
0,0269
0,0050
0,0219
ONT
Xã Vĩnh Quang
BX 601878
157
Nguyễn Văn Quang (Vũ Thị Hằng)
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Vĩnh Quang
AH 542947
158
Nguyễn Văn Hào
0,0300
0,0050
0,0250
ONT
Xã Vĩnh Quang
AH 542946
159
Nguyễn Mạnh Cường
0,0300
0,0050
0,0250
ONT
Xã Vĩnh Quang
AH 542945
160
Nguyễn Văn Sáu
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Vĩnh Quang
W 271753
161
Nguyễn Văn Chính (Vũ Thị Biển)
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Vĩnh Quang
CĐ 989878
162
Hà Văn Nghĩa
0,0150
0,0065
0,0085
ONT
Xã Vĩnh Quang
CH 01181
163
Hà Văn Bằng
0,0929
0,0070
0,0859
ONT
Xã Vĩnh Thịnh
CH 01179
164
Đinh Thế Đường
0,0776
0,0100
0,0676
ONT
Xã Vĩnh Thịnh
H000644
165
Hà Văn Tuyên
0,0140
0,0065
0,0075
ONT
Xã Vĩnh Thịnh
CH 01180
166
Nguyễn Văn Hào
0,0230
0,0100
0,0130
ONT
Xã Vĩnh Thịnh
CH 00138
167
Nguyễn Xuân Tình (Chu Thị
Loan)
0,0421
0,0200
0,0221
ONT
Xã Vĩnh Thịnh
CR 942780
168
Trương Xuân Chi
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Vĩnh Quang
BC 780243
169
Phạm Văn Thụy (Phạm Thị Tuyến)
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Vĩnh Quang
BE 128400
170
Nguyễn Văn Sử (Phạm Thị Sơn)
0,0220
0,0100
0,0120
ONT
Xã Vĩnh Quang
AM 993080
171
Trần Đăng Cường
0,0360
0,0200
0,0160
ONT
Xã Vĩnh Quang
CH 00371
172
Hoàng Văn Lít
0,0100
0,0050
0,0050
ONT
Xã Vĩnh Thịnh
OOO241
173
Hoàng Văn Dũng
0,0300
0,0140
0,0160
ONT
Xã Vĩnh Thịnh
CS 01050
174
Nguyễn Văn Hắc
0,0145
0,0025
0,0120
ONT
Xã Vĩnh Thịnh
CS 10269
175
Lê Quang Xuân
0,0523
0,0080
0,0443
ONT
Xã Vĩnh Thịnh
CM 953065
176
Nguyễn Thị Vân
0,0664
0,0432
0,0232
ONT
Xã Vĩnh Hưng
CE 987064
177
Nguyễn Văn Hiêng
0,2235
0,1635
0,0600
ONT
Xã Vĩnh Yên
BG 534481
178
Đinh Xuân Chiến
0,0443
0,0060
0,0200
ONT
Xã Vĩnh Yên
DH 362142
179
Nguyễn Văn Nam
0,1716
0,0200
0,0800
ONT
Xã Vĩnh Long
DE 585414
180
Lê Ngc Sáng
0,1150
0,0200
0,0400
ONT
Xã Vĩnh Long
G 343 399
181
Lê Ngc Sáng
0,0440
0,0200
0,0400
ONT
Xã Vĩnh Long
Đ 018483
182
Phạm Hồng Kỳ
0,1000
0,0100
0,0200
ONT
Xã Vĩnh Long
DH 362567
183
Hoàng Thanh Cao
0,0306
0,0050
0,0250
ONT
Xã Vĩnh Long
DH 362722
184
Võ Văn Hồng
0,0558
0,0100
0,0200
ONT
Xã Vĩnh Long
DE 585404
185
Vũ Nguyên Thục
0,1136
0,0200
0,0200
ONT
Xã Vĩnh Long
X323737
186
Vũ Nguyên Thục
0,1514
0,0200
0,0200
ONT
Xã Vĩnh Long
CM 954136
187
Vũ Đình Vin
0,1254
0,0200
0,0200
ONT
Xã Vĩnh Long
CV 728417
188
Nguyễn Thế Tình
0,0300
0,0120
0,0180
ONT
Xã Vĩnh Long
BY 794792
189
Vũ Đình Thành
0,0315
0,0050
0,0200
ONT
Xã Vĩnh Long
DH 362723
190
Hà Thị Vấn
0,0986
0,0200
0,0600
ONT
Xã Vĩnh Long
X 398033
191
Nguyễn Minh Hiếu
0,0580
0,0050
0,0200
ONT
Xã Vĩnh Long
DH 362603
192
Vũ Kiên Quyết
0,0866
0,0100
0,0400
ONT
Xã Vĩnh Long
DH 362695
193
Hoàng Bích Ngọc
0,0507
0,0200
0,0307
ONT
Xã Vĩnh Long
DH 362903
194
Ngô Văn Nam
0,0146
0,0067
0,0079
ONT
Xã Vĩnh Long
AO 448826
195
Ngô Văn Nam
0,0146
0,0067
0,0079
ONT
Xã Vĩnh An
CM 953595
196
Trịnh Văn Tân
0,1150
0,0200
0,0950
ONT
Xã Vĩnh An
AQ 176575
197
Trịnh Văn Tuấn
0,0225
0,0150
0,0075
ONT
Xã Vĩnh An
CK 241396
198
Trịnh Văn Mày
0,0243
0,0125
0,0118
ONT
Xã Vĩnh An
CK 241394
199
Trịnh Văn Mày
0,0949
0,0200
0,0749
ONT
Xã Vĩnh An
AO395858
Ghi chú: (*): Chi tiết vị
trí được xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều
chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023,
huyện Vĩnh Lộc.
Quyết định 2481/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2481/QĐ-UBND ngày 12/07/2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
905
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng