|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1893/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Phan Tấn Cảnh
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1893/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 31 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN VÀ BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
Căn cứ Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát Thủ tục hành chính và Thông tư số
14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan cư trú khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai;
Căn cứ Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT
ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công
bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
2555/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
1686/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
1085/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
3873/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6264/TTr-STNMT ngày 15 tháng 12 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai được tiếp nhận và
trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện và Bộ phận một cửa cấp xã trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường căn cứ danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1
Quyết định này có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Thông tin
và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các Sở, ngành, cơ quan
có liên quan khẩn trương xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành
chính lĩnh vực đất đai được tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp
huyện và Bộ phận một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (lưu ý trong
quy trình phải có sự tham gia phối hợp giải quyết, có ý kiến của tất cả các cơ
quan có liên quan, như Thuế, UBND cấp xã, đơn vị đo đạc, cấp trích lục,… và quy
định thời hạn cụ thể đối với từng cơ quan tham gia, làm cơ sở xác định trách
nhiệm tập thể, cá nhân liên quan khi để xảy ra chậm trễ trong giải quyết hồ sơ
thủ tục hành chính của người dân, doanh nghiệp để xử lý theo quy định pháp luật),
trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày
05 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ
phận một cửa cấp huyện và Bộ phận một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất
đai Ninh Thuận; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TT.CNTT và TT (Sở TTTT);
- Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, tp;
- VPUB: LĐ, KTTH, TCD;
- Lưu: VT, PVHCC. NTL
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Tấn Cảnh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI CẤP HUYỆN VÀ CẤP
XÃ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-UBND ngày 31/12/2023của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI CẤP HUYỆN:
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Mức độ trực tuyến
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp
đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc trên
môi trường điện tử.
|
Một phần
|
Không quy định
|
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
2
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường
hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
18 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc trên
môi trường điện tử.
|
Một phần
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp
GCN: Theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;
- Lệ phí cấp GCN: Theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh.
|
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
3
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu
|
29 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc trên
môi trường điện tử.
|
Một phần
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp
GCN: Theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;
- Lệ phí cấp GCN: Theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh.
|
Quyết định số 3873/QĐ- BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
29 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc trên
môi trường điện tử.
|
Một phần
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp
GCN: Theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;
- Lệ phí cấp GCN: Theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh.
|
Quyết định số 3873/QĐ- BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
5
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất.
|
29 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc trên
môi trường điện tử.
|
Một phần
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp
GCN: Theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;
- Lệ phí cấp GCN: Theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh.
|
Quyết định số 3873/QĐ- BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
6
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm
dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc trên
môi trường điện tử.
|
Một phần
|
Không quy định
|
Quyết định số 1839/QĐ- BTNMT ngày 27/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
7
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá
nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc trên
môi trường điện tử.
|
Một phần
|
Không quy định
|
Quyết định số 1839/QĐ- BTNMT ngày 27/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
8
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc trên
môi trường điện tử.
|
Một phần
|
Không quy định
|
Quyết định số 1085/QĐ- BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
9
|
Thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc trên
môi trường điện tử.
|
Một phần
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp
GCN: Theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;
- Lệ phí cấp GCN: Theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh.
|
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
10
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện theo chủ trương
“dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc trên
môi trường điện tử.
|
Một phần
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp
GCN: Theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;
- Lệ phí cấp GCN: Theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh.
|
Quyết định số 3873/QĐ- BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
11
|
Thủ tục đăng ký biến động đối
với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử
dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất.
|
23 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc trên
môi trường điện tử.
|
Một phần
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp
GCN: Theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;
- Lệ phí cấp GCN: Theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh.
|
Quyết định số 3873/QĐ- BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
12
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
7 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc trên
môi trường điện tử.
|
Một phần
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp
GCN: Theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;
- Lệ phí cấp GCN: Theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh.
|
Quyết định số 3873/QĐ- BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
13
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc trên
môi trường điện tử.
|
Một phần
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp
GCN: Theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;
- Lệ phí cấp GCN: Theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh.
|
Quyết định số 3873/QĐ- BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
14
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp
|
5 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc trên
môi trường điện tử.
|
Toàn trình
|
Chỉ thu phí, lệ phí khi sai
sót do lỗi của chủ sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản.
- Phí thẩm định hồ sơ cấp
GCN: Theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;
- Lệ phí cấp GCN: Theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh.
|
Quyết định số 3873/QĐ- BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
15
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử
dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc trên
môi trường điện tử.
|
Một phần
|
Không quy định
|
Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
16
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tài
sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc trên
môi trường điện tử.
|
Một phần
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp
GCN: Theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;
- Lệ phí cấp GCN: Theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh.
|
Quyết định số 3873/QĐ- BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
17
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động
sản không phải dự án phát triển nhà ở.
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc trên
môi trường điện tử.
|
Một phần
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp
GCN: Theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;
- Lệ phí cấp GCN: Theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh.
|
Quyết định số 3873/QĐ- BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
18
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
7 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc trên
môi trường điện tử.
|
Một phần
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp
GCN: Theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;
- Lệ phí cấp GCN: Theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh.
|
Quyết định số 3873/QĐ- BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
19
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
8 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc trên
môi trường điện tử.
|
Một phần
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp
GCN: Theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;
- Lệ phí cấp GCN: Theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh.
|
Quyết định số 1085/QĐ- BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
20
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp
thửa đất
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc trên
môi trường điện tử.
|
Một phần
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp
GCN: Theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;
- Lệ phí cấp GCN: Theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh.
|
Quyết định số 3873/QĐ- BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
21
|
Thủ tục đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng
đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử
dụng đất vào doanh nghiệp.
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc trên
môi trường điện tử.
|
Một phần
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp
GCN: Theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;
- Lệ phí cấp GCN: Theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh.
|
Quyết định số 3873/QĐ- BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
22
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền theo quy định.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc trên
môi trường điện tử.
|
Một phần
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp
GCN: Theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;
- Lệ phí cấp GCN: Theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh.
|
Quyết định số 3873/QĐ- BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
23
|
Thủ tục đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành
của chung vợ và chồng; xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân
đã được cấp Giấy chứng nhận.
|
10 ngày làm việc, (TT chuyển
nhượng, thừa kế, tặng cho, xác định lại diện tích đất ở);
05 ngày làm việc (TT góp vốn);
3 ngày làm việc (TT cho thuê,
cho thuê lại) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời
gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc trên
môi trường điện tử.
|
Một phần
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp
GCN: Theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;
- Lệ phí cấp GCN: Theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh.
|
Quyết định số 3873/QĐ- BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
24
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê,
cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc trên
môi trường điện tử.
|
Một phần
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp
GCN: Theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;
- Lệ phí cấp GCN: Theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh.
|
Quyết định số 3873/QĐ- BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
25
|
Thủ tục đăng ký biến động về
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
09 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc trên
môi trường điện tử.
|
Toàn trình
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp
GCN: Theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;
- Lệ phí cấp GCN: Theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh.
|
Quyết định số 3873/QĐ- BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
26
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc trên
môi trường điện tử.
|
Toàn trình
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN:
Theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;
- Lệ phí cấp GCN: Theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh.
|
Quyết định số 3873/QĐ- BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
27
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu.
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc trên
môi trường điện tử.
|
Toàn trình
|
- Phí thẩm định hồ sơ đăng ký
biến động đất đai: Theo Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của
UBND tỉnh;
- Lệ phí đăng ký biến động
đất đai: Theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh.
|
Quyết định số 3873/QĐ- BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
28
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
8 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc trên
môi trường điện tử.
|
Một phần
|
- Phí thẩm định hồ sơ đăng ký
biến động đất đai: Theo Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của
UBND tỉnh;
- Lệ phí đăng ký biến động
đất đai: Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh.
|
Quyết định số 3873/QĐ- BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
29
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
13 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc trên
môi trường điện tử.
|
Một phần
|
Không quy định
|
Quyết định số 3873/QĐ- BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
30
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần
đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc trên
môi trường điện tử.
|
Toàn trình
|
Không quy định
|
Quyết định số 3873/QĐ- BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
31
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất
đai
|
01 ngày làm việc hoặc theo
Hợp đồng.
|
Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc trên
môi trường điện tử.
|
Toàn trình
|
Chưa có quy định
|
Quyết định số 3873/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI CẤP XÃ:
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp
đất đai tại cấp xã
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Đơn hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không quy định
|
Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường.
|
Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1893/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
475
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|