STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung thay thế
|
Lĩnh
vực
|
Sửa
đổi, bổ sung thủ tục
quy định tại các Quyết định công bố TTHC
|
A.
|
Thủ tục hành chính cấp Tổng cục
Hải quan (20 thủ tục)
|
1.
|
B-BTC- 049634-TT
|
Thủ tục xác nhận hoàn thành nghĩa
vụ nộp thuế
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 1
(Điểm A Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
2.
|
B-BTC-049637-TT
|
Thủ tục xét miễn thuế đối với hàng
hóa là quà biếu tặng có trị giá vượt quá định mức miễn thuế theo quy định của
Thủ tướng Chính phủ tặng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan đoàn thể
xã hội hoạt động bằng ngân sách nhà nước; quà biếu tặng mang mục đích nhân
đạo, từ thiện, nghiên cứu khoa học.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 3 (điểm A Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
3.
|
B-BTC-049635-TT
|
Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt theo Điều 31 Nghị định 83/2013/NĐ-CP
ngày 22/07/2013, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều
5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ đối với trường hợp bị
thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp
thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; phải ngừng hoạt động do di dời cơ sở sản xuất, kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
làm ảnh hưởng đến kết quả sản xuất, kinh doanh; không có khả năng nộp thuế
đúng hạn trong trường hợp nguyên liệu, vật tư nhập khẩu
để sản xuất hàng hóa xuất khẩu có chu kỳ sản xuất, dự
trữ dài hơn 275 ngày hoặc do phía
khách hàng hủy hợp đồng hoặc kéo dài thời gian giao hàng mà số tiền thuế,
tiền chậm nộp, tiền phạt phát sinh tại 02 Cục Hải quan
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 2 (điểm A Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
4.
|
|
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo
khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Luật quản lý thuế; Điều 39 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013;
khoản 7 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 và Điều 134 Thông tư
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ phát sinh tại 02 Cục HQ trở lên.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải quan
|
Số thứ tự 1 (điểm A Mục 1) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
5.
|
B-BTC-033615-TT
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động kho
ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ, địa điểm kiểm tra
tập trung, địa điểm tập kết, kiểm
tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 8 (điểm A Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
6.
|
B-BTC-033655-TT
|
Thủ tục thành lập kho ngoại quan
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC
ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 10
(điểm A Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
7.
|
B-BTC-171511-TT
|
Thủ tục kiểm tra khoản giảm giá đối với hàng nhập khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 13
Phụ lục I (Quyết định 821) Thống kê mới
|
8.
|
|
Thủ tục đề nghị kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo hộ quyền sở
hữu trí tuệ
|
Thông tư số 13/2015/TT-BTC ngày
30/01/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 1 cấp Tổng cục Quyết định
số 1574/QĐ-BTC ngày 04/7/2011
|
9.
|
B-BTC-212991-TT
|
Thủ tục công nhận hoạt động đại lý
làm thủ tục hải quan
|
Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày
31/01/2015
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 2 Phụ lục I Quyết định số 272/QĐ-BTC ngày 14/02/2012 (cấp Cục)
|
10.
|
|
Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở
hữu kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 9
(điểm A Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
11.
|
B-BTC-244727-TT
|
Thủ tục công nhận doanh nghiệp ưu
tiên
|
Thông tư số 72/2015/TT-BTC ngày
12/05/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Quyết định số
2121/QĐ-BTC ngày 28/8/2013
|
12.
|
B-BTC-171452-TT
|
Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ
tục hải quan ngoài cửa khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 12 (điểm A Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
13.
|
B-BTC-123806-TT
|
Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa (cảng nội địa)
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 13 (điểm A Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
14.
|
B-BTC-171464-TT
|
Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra tập trung do doanh nghiệp kinh doanh kho bãi đầu
tư xây dựng
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 14 (điểm A Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
15.
|
B-BTC-171474-TT
|
Thủ tục thành lập địa điểm tập kết,
kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 16
(điểm A Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
16.
|
B-BTC- 171478-TT
|
Thủ tục thành lập địa điểm thu gom
hàng lẻ ở nội địa (CFS)
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 15 (điểm A Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
17.
|
|
Thủ tục thành lập kho bảo thuế
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 11 (điểm B Mục 1) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
18.
|
|
Thủ tục xác định trước trị giá đối
với hàng hóa xuất, nhập khẩu
|
Thông tư số 39/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 4 (điểm B Mục 1) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
19.
|
|
Thủ tục xác định trước mã số hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 1 (điểm B Mục 1) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
20.
|
B-BTC-116711-TT
|
Thủ tục kiểm tra và xác nhận trước
xuất xứ hàng nhập khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
STT 11 (điểm A Mục 2) Quyết định số
1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
B.
|
Thủ tục hành chính cấp Cục Hải quan
(17 thủ tục)
|
1.
|
B-BTC-049643-TT
|
Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế, tiền
chậm nộp, tiền phạt theo Điều 31 Nghị định 83/2013/NĐ-CP
ngày 22/07/2013, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ đối với trường hợp bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh
doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; phải ngừng hoạt động do di
dời cơ sở sản xuất, kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền làm ảnh hưởng đến kết quả sản xuất, kinh doanh; không
có khả năng nộp thuế đúng hạn trong trường hợp nguyên liệu, vật tư nhập khẩu
để sản xuất hàng hóa xuất khẩu có chu kỳ sản xuất, dự trữ dài hơn 275 ngày
hoặc do phía khách hàng hủy hợp đồng hoặc kéo dài thời
gian giao hàng mà số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt phát sinh tại
02 Chi cục Hải quan trở lên trong cùng một Cục Hải quan.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 3 (điểm B Mục 2) Quyết định
số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
2.
|
B-BTC- 049641-TT
|
Thủ tục tham vấn trị giá đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 21 Phụ lục II (Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011)
|
3.
|
|
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo
khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật
quản lý thuế; Điều 39 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013; khoản 7 Điều 5
Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 và Điều 134 Thông tư 38/2015/TT-BTC
ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ
phát sinh tại 02 Chi cục HQ trở lên thuộc 01 Cục.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 3 (điểm B Mục 1) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
4.
|
B-BTC-033641-TT
|
Thủ tục mở rộng, thu hẹp kho ngoại
quan, địa điểm thu gom hàng lẻ, địa điểm kiểm kiểm tra
tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới
|
Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày
21/01/2015
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 8 (điểm B Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
5.
|
B-BTC-212183-TT
|
Thủ tục thi, cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan
|
Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày
31/01/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 1
Phụ lục I Quyết định số 272/QĐ-BTC ngày 14/02/2012
|
6.
|
B-BTC-171497-TT
|
Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra là chân công trình hoặc kho của công trình, nơi sản xuất
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 10 (điểm B Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
7.
|
|
Thủ tục cấp giấy tạm nhập khẩu xe ô
tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 5
(điểm B Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
8.
|
|
Thủ tục tiêu hủy xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 6 (điểm B Mục 1) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
9.
|
|
Thủ tục chuyển nhượng xe ô tô, xe
gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 7 (điểm B Mục 1) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
10.
|
|
Thủ tục cấp giấy chuyển nhượng xe ô
tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi,
miễn trừ tại Việt Nam
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 8 (điểm B Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
11.
|
|
Thủ tục kê khai, nộp thuế xe ô tô,
xe mô tô khi chuyển nhượng của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép
hồi hương
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 9 (điểm B Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
12.
|
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xe
ô tô, xe mô tô của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 10 (điểm B Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
13.
|
B-BTC-050022-TT
|
Thủ tục xử lý tiền thuế, tiền chậm
nộp, tiền phạt nộp thừa (theo quy định tại Điều 47 Luật Quản lý thuế số
78/2006/QH10 ngày 29/11/2006 được bổ sung tại khoản 13 Điều 1 Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật Quản lý thuế, Điều 29 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày
22/7/2013 và Điều 49 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015)
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 4 (điểm B Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
14.
|
B-BTC-050161-TT
|
Thủ tục xóa nợ
tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt (theo quy định tại
Điều 65 Luật Quản lý thuế được bổ sung tại khoản 20 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế,
Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 và Điều 136 Thông tư số 38/2015/TT-BTC
ngày 25/3/2015)
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 2 (điểm B Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
15.
|
|
Đăng ký danh
mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
|
Số thứ tự 1 (điểm B Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
16.
|
|
Thủ tục quyết
toán việc xuất khẩu, sử dụng hàng hóa miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan để xây dựng sửa
chữa và bảo dưỡng kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội chung trong khu
phi thuế quan
|
Quyết định số 72/2013/QĐ-TTg ngày 26/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Số thứ tự 2 Phụ lục I Quyết định số
1172/QĐ-BTC ngày 11/5/2012
|
17.
|
|
Thủ tục cấp
lại Danh mục hàng hóa nhập khẩu miễn thuế và Phiếu theo
dõi trừ lùi
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC
ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
|
Số thứ tự 2 (điểm B Mục 1) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
C.
|
Thủ tục
hành chính cấp Chi cục Hải quan (90 thủ tục)
|
1.
|
|
Thủ tục khai báo giá tạm tính đối
với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; khai báo khoản phí bản quyền, giấy phép;
các khoản tiền mà người nhập khẩu phải trả từ số tiền thu được sau khi bán
lại, định đoạt, sử dụng hàng hóa nhập khẩu được chuyển trực tiếp hay gián
tiếp cho người bán dưới mọi hình thức đối với trường hợp tại thời điểm đăng
ký tờ khai chưa xác định được giá.
|
Thông tư số 39/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 24 Phụ lục I (Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011)
|
2.
|
B-BTC-050124-TT
|
Thủ tục tham vấn trị giá đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 97
(Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày
06/4/2011)
|
3.
|
B-BTC-050074-TT
|
Thủ tục bảo lãnh riêng theo Điều 43
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 5 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
4.
|
B-BTC-121877-TT
|
Thủ tục bảo lãnh chung theo Điều 43
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài
chính.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 6 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
5.
|
|
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo
khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật
quản lý thuế; Điều 39 Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013; khoản 7 Điều
5 Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 và Điều 134 Thông tư số 38/2015/TT-BTC
ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ phát sinh tại 01 Chi
cục Hải quan.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 2
(Điểm C Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
6.
|
B-BTC-050149-TT
|
Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế, tiền
chậm nộp, tiền phạt đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 31 Nghị định
số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013, được sửa đổi, bổ sung
tại khoản 8 Điều 5 Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ đối với trường hợp bị thiệt hại vật chất, gây ảnh
hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn
bất ngờ; phải ngừng hoạt động do di dời cơ sở sản xuất, kinh doanh theo yêu
cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền làm ảnh hưởng đến
kết quả sản xuất, kinh doanh; không có khả năng nộp thuế
đúng hạn trong trường hợp nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa
xuất khẩu có chu kỳ sản xuất, dự trữ dài hơn 275 ngày
hoặc do phía khách hàng hủy hợp đồng hoặc kéo dài thời gian giao hàng mà số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt phát sinh tại một Chi
cục hải quan
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 7 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
7.
|
B-BTC-049975-TT
|
Thủ tục xét miễn thuế đối với hàng
hóa là quà biếu, quà tặng, hàng mẫu không thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính,
Tổng cục Hải quan, Cục Hải quan; thuốc chữa bệnh là quà biếu, quà tặng có trị
giá vượt quá định mức miễn thuế nhưng do người Việt Nam định cư ở nước ngoài
gửi về cho thân nhân tại Việt Nam là gia đình có công với cách mạng, thương
binh, liệt sỹ, người già yếu không nơi nương tựa; hàng nhập
khẩu để bán tại cửa hàng miễn thuế, hàng nhập khẩu theo
điều ước quốc tế.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 5 (điểm B Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
8.
|
B-BTC-171512-TT
|
Thủ tục hải quan đối với phương
tiện vận tải thủy (thuyền xuồng, ca nô) xuất cảnh, nhập cảnh
qua cửa khẩu biên giới đường sông
|
Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày
27/3/2015 của Bộ Tài chính
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 50 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
9.
|
|
Thủ tục hải quan đối với thư, gói,
kiện hàng hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính
|
Thông tư số 49/2015/TT-BTC
ngày 14/4/2015 của Bộ Tài chính
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 52 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
10.
|
|
Thủ tục hải quan đối với thư, gói,
kiện hàng hóa xuất khẩu gửi qua dịch vụ bưu
chính.
|
Thông tư số
49/2015/TT-BTC ngày 14/4/2015 của Bộ Tài chính
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 53 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
11.
|
B-BTC-043237-TT
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
kinh doanh theo phương thức chuyển khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 15
(Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
12.
|
B-BTC-121659-TT
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
xuất khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 8 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
13.
|
B-BTC-121946-TT
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
nhập khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 9
(Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
14.
|
B-BTC-118074-TT
|
Thủ tục xem hàng hóa trước khi
khai hải quan
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 10 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
15.
|
B-BTC-118089-TT
|
Thủ tục khai bổ sung hồ sơ hải quan
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 11 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
16.
|
B-BTC-123810-TT
|
Thủ tục hủy tờ
khai hải quan
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 13 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
17.
|
B-BTC-043346-TT
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
kinh doanh tạm nhập - tái xuất
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 14 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
18.
|
B-BTC-122332-TT
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
đã xuất khẩu nhưng bị trả lại
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 39 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
19.
|
B-BTC-122347-TT
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
đã nhập khẩu nhưng phải xuất trả lại cho khách hàng nước ngoài, tái xuất sang nước thứ ba hoặc tái xuất vào khu phi thuế quan
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 40 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
20.
|
B-BTC-046817-TT
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
từ nước ngoài đưa vào kho ngoại quan
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 98 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
21.
|
B-BTC-123370-TT
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
từ khu phi thuế quan hoặc từ nội địa vào kho ngoại quan
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 99 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
22.
|
B-BTC-037567-TT
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ kho ngoại quan đưa ra nước ngoài
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 100 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
23.
|
B-BTC-123451-TT
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
từ kho ngoại quan đưa vào nội địa hoặc nhập khẩu vào khu phi thuế quan
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 101 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày
30/7/2014
|
24.
|
B-BTC-047928-TT
|
Thủ tục xử lý
hồ sơ đề nghị tạm dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ.
|
Thông tư số 13/2015/TT-BTC ngày
30/01/2015 của Bộ Tài chính
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 4 cấp Chi cục (Quyết định
số 1574/QĐ-BTC ngày 04/7/2011)
|
25.
|
B-BTC-123596-TT
|
Thủ tục hải quan nhập khẩu kim
cương thô
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 105 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày
30/7/2014
|
26.
|
B-BTC-123602-TT
|
Thủ tục hải quan xuất khẩu kim
cương thô
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015
của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 106 (Điểm C Mục 2) Quyết định
số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
27.
|
B-BTC-046233-TT
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
đưa vào, đưa ra cảng trung chuyển
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 88 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
28.
|
B-BTC-121905-TT
|
Thủ tục hải quan nhập khẩu nguyên
liệu, vật tư để sản xuất hàng xuất
khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 18 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
29.
|
B-BTC-121856-TT
|
Thủ tục hải quan xuất khẩu sản phẩm
làm từ nguyên liệu nhập khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 20 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
30.
|
B-BTC-121928-TT
|
Thủ tục hải quan đối với trường hợp
sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu bán cho doanh nghiệp khác để
trực tiếp xuất khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 22 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
31.
|
B-BTC-171549-TT
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 55 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
32.
|
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
xuất khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 111
(Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
33.
|
B-BTC-122069-TT
|
Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật
tư để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 24 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
34.
|
B-BTC-122103-TT
|
Thủ tục xuất khẩu sản phẩm gia công
cho thương nhân nước ngoài
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 25
(Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
35.
|
B-BTC-122130-TT
|
Thủ tục nhập khẩu sản phẩm đặt gia
công ở nước ngoài
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 27 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
36.
|
B-BTC-212987-TT
|
Thủ tục xuất
khẩu nguyên liệu, vật tư đặt gia công ở nước ngoài
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 28 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
37.
|
B-BTC-212707-TT
|
Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu,
vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm, phế thải; máy móc, thiết bị thuê mượn đặt
gia công ở nước ngoài.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 47 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
38.
|
|
Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu,
vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm; máy móc, thiết bị thuê,mượn tạm nhập phục
vụ hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015
của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 49 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
39.
|
B-BTC-052449-TT
|
Thủ tục hải quan đối với nguyên
liệu, vật tư do bên nhận gia công tự cung ứng cho hợp đồng gia công
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 41 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
40.
|
B-BTC-044989-TT
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký tờ khai một lần
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 16 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
41.
|
B-BTC-040422-TT
|
Thủ tục hải quan đối với hàng xuất
khẩu, nhập khẩu tại chỗ
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 32 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
42.
|
B-BTC-045581-TT
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu tạo tài sản cố định của các dự án đầu tư
(thủ công - điện tử)
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 33 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
43.
|
B-BTC-119233-TT
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
đưa vào, đưa ra khu thương mại tự do, khu phi thuế quan
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 34 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
44.
|
|
Thủ tục sao y tờ khai hải quan bản
chính do cơ quan hải quan lưu trong bộ hồ sơ hoàn, không thu thuế
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 1 (Điểm C Mục 1) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
45.
|
B-BTC-043273-TT
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
đưa ra đưa vào kho bảo thuế
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 36 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
46.
|
B-BTC-043253-TT
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập dự hội chợ, triển lãm, giới thiệu
sản phẩm.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 58 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
47.
|
B-BTC-043228-TT
|
Thủ tục hải quan đối với trường hợp
tạm nhập, tạm xuất các phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 59 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
48.
|
B-BTC-120694-TT
|
Thủ tục hải quan đối với ô tô khi
nhập cảnh (tạm nhập)
|
Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày
27/3/2015
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 68 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
49.
|
B-BTC-120697-TT
|
Thủ tục hải quan đối với ô tô khi
xuất cảnh (tái xuất)
|
Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày
27/3/2015
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 69 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
50.
|
B-BTC-042146-TT
|
Thủ tục hải quan đối với tàu bay
xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
|
Thông tư số
42/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 89 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
51.
|
B-BTC-121260-TT
|
Thủ tục hải quan đối với tàu liên
vận quốc tế nhập cảnh bằng đường sắt
|
Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày
27/3/2015
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 79 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
52.
|
B-BTC-121273-TT
|
Thủ tục hải
quan đối với tàu liên vận quốc tế xuất cảnh bằng đường sắt
|
Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày
27/3/2015
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 80 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
53.
|
B-BTC-050627-TT
|
Thủ tục giao nhận sản phẩm gia công
chuyển tiếp
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 42 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
54.
|
B-BTC-212873-TT
|
Thủ tục xuất trả nguyên liệu, vật
tư, máy móc, thiết bị tạm nhập gia công cho thương ra nước ngoài trong thời gian thực hiện hợp đồng gia công
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 43 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
55.
|
|
Thủ tục tạm xuất sản phẩm gia công ra nước ngoài để tái chế sau đó tái nhập trở lại Việt Nam
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 46 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
56.
|
B-BTC-042846-TT
|
Thủ tục hải quan đối với thiết bị,
máy móc, phương tiện thi công, khuôn, mẫu tạm nhập tái
xuất, tạm xuất tái nhập để sản xuất, thi công công trình, thực hiện dự án,
thử nghiệm.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 93 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
57.
|
B-BTC-122319-TT
|
Thủ tục hải quan đối với linh kiện, phụ tùng, vật dụng tạm nhập để phục vụ thay thế, sửa
chữa tàu biển, tàu bay nước ngoài.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 95 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
58.
|
B-BTC-047294-TT
|
Thủ tục hải quan đối với hàng bán
tại cửa hàng miễn thuế, nhưng chuyển sang tái xuất
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 60 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
59.
|
B-BTC-047293-TT
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng được đưa vào bán ở thị trường nội
địa
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 61 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
60.
|
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
nhập khẩu đã nộp thuế và hàng hóa sản xuất tại Việt nam đưa vào bán tại cửa
hàng miễn thuế
|
Thông tư số
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 62 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
61.
|
B-BTC-047301-TT
|
Thủ tục thanh khoản hàng bán tại
cửa hàng miễn thuế
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 63 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
62.
|
B-BTC-122362-TT
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
nhập khẩu bán tại cửa hàng miễn thuế
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 64 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
63.
|
B-BTC-123573-TT
|
Thủ tục hải quan đối với xăng dầu
tạm nhập tái xuất
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 83 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
64.
|
B-BTC-121287-TT
|
Thủ tục hải quan đối với tái xuất
xăng, dầu cho tàu bay
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 84 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
65.
|
B-BTC-045342-TT
|
Thủ tục hải quan đối với nhập khẩu,
tạm nhập xăng dầu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 85 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
66.
|
|
Thủ tục hải quan đối với xuất khẩu,
tái xuất xăng dầu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 86 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
67.
|
B-BTC-121300-TT
|
Thủ tục hải quan đối với nhập khẩu
nguyên liệu để sản xuất, chế biến xăng, dầu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 87 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
68.
|
B-BTC-042232-TT
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, hành lý ký gửi của người nhập
cảnh, xuất cảnh thất lạc, nhầm lẫn
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 77 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
69.
|
B-BTC-123591-TT
|
Thủ tục hải quan nhập khẩu, tạm
nhập xe gắn máy hai bánh không nhằm
mục đích thương mại
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 90 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
70.
|
B-BTC-123604-TT
|
Thủ tục nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô
đã qua sử dụng theo chế độ tài sản di chuyển của người
Việt Nam định cư ở nước ngoài đã hoàn tất thủ tục đăng ký thường trú tại Việt
Nam.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 97 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
71.
|
|
Thủ tục tái xuất khẩu xe ô tô, xe
gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ
tại Việt Nam
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 3 (Điểm C Mục 1) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
72.
|
|
Thủ tục tạm nhập khẩu xe ô tô, xe
gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ
tại Việt Nam
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 4
(Điểm C Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
73.
|
|
Thủ tục hải quan đối với khí và khí
dầu mỏ hóa lỏng (LPG), nguyên liệu nhập khẩu, tạm nhập
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 1 Quyết định số 2510/QĐ-BTC ngày 30/9/2014
|
74.
|
|
Thủ tục hải quan đối với khí và khí
dầu mỏ hóa lỏng (LPG), nguyên liệu xuất khẩu, tái xuất
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 2 Quyết định số
2510/QĐ-BTC ngày 30/9/2014
|
75.
|
|
Thủ tục hải quan đối với khí và khí
dầu mỏ hóa lỏng (LPG), nguyên liệu tạm nhập chuyển tiêu thụ nội địa
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 3 Quyết định số
2510/QĐ-BTC ngày 30/9/2014
|
76.
|
|
Thủ tục hải quan đối với khí và khí dầu mỏ hóa
lỏng (LPG), nguyên liệu xuất khẩu, nhập khẩu bằng ống chuyên
dụng hoặc tại giếng ngoài khơi
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 4 Quyết định số
2510/QĐ-BTC ngày 30/9/2014
|
77.
|
|
Thủ tục hải quan đối với khí và khí
dầu mỏ hóa lỏng (LPG), nguyên liệu quá cảnh
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 5
Quyết định số 2510/QĐ-BTC ngày 30/9/2014
|
78.
|
|
Thủ tục hải quan đối với nguyên
liệu nhập khẩu để sản xuất và pha chế khí và khí dầu mỏ
hóa lỏng (LPG)
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 6
Quyết định số 2510/QĐ-BTC ngày 30/9/2014
|
79.
|
|
Thủ tục hải quan đối với nguyên
liệu nhập khẩu để gia công xuất khẩu khí và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 7 Quyết định số
2510/QĐ-BTC ngày 30/9/2014
|
80.
|
|
Thủ tục kiểm tra và xác định xuất
xứ hàng hóa nhập khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 107
(Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
81.
|
B-BTC-172597-TT
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường hàng không quốc
tế
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 96 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
82.
|
B-BTC-046720-TT
|
Thủ tục hải quan đối với mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới
|
Luật Hải quan số 54/2014/QH13
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 65
(Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
83.
|
B-BTC-046934-TT
|
Thủ tục Hải quan đối với xuất khẩu,
nhập khẩu hàng hóa qua biên giới
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 66 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
84.
|
B-BTC-046987-TT
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
của người xuất cảnh, nhập cảnh và phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh qua biên
giới
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 67 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
85.
|
B-BTC-046963-TT
|
Thủ tục hải quan đối với hoạt động
mua bán hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong
khu kinh tế cửa khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 94 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
86.
|
|
Thủ tục xác nhận tờ khai nguồn gốc
xe ô tô, xe hai bánh gắn máy nhập khẩu
|
Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 103 cấp Chi cục Quyết
định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009
|
87.
|
B-BTC-037573-TT
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu phục vụ các yêu cầu khẩn cấp; hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 17 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
88.
|
B-BTC-050132-TT
|
Thủ tục khai bổ sung hồ sơ khai thuế
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 3 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
89.
|
B-BTC-049945-TT
|
Xét giảm thuế đối với hàng hóa
xuất nhập khẩu bị hư hỏng, mất mát trong
quá trình giám sát của cơ quan Hải quan
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 2 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
90.
|
B-BTC-050038-TT
|
Thủ tục hoàn thuế đối với các
trường hợp được xét hoàn thuế, không thu thuế theo Thông tư số 38/2015/TT-BTC
ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 1 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Hủy
bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính quy định tại
các
|
A.
|
Thủ tục hành chính cấp Tổng cục Hải quan (12 thủ tục)
|
1.
|
Thủ tục đánh giá lại, gia hạn Doanh
nghiệp ưu tiên
|
Cơ quan hải quan chủ động đánh giá
lại và gia hạn không yêu cầu doanh nghiệp thực hiện TTHC
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 5 (điểm A Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
2.
|
Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở
Tổng cục Hải quan
|
Đây là nghiệp vụ của cơ quan hải
quan trong việc kiểm tra việc tuân thủ pháp luật của
doanh nghiệp khi thực hiện hoạt động xuất nhập khẩu.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 6 (Điểm A Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
3.
|
Kiểm tra sau
thông quan tại trụ sở Doanh nghiệp
|
Như trên
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 7 (Điểm A Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
4.
|
Thủ tục đăng ký chữ ký điện tử
|
Đã có thủ tục
đăng ký chữ ký số
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 1 phần thống kê mới tại
Quyết định số 808/QĐ-BTC ngày 24/4/2013
|
5.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động địa điểm thu gom hàng lẻ (CFS)
|
Theo thủ tục “Chấm dứt hoạt động
kho ngoại quan, CFS”.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 2 (điểm A Mục 1) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
6.
|
Thủ tục di chuyển địa điểm làm thủ
tục hải quan cảng nội địa hoặc địa điểm làm thủ tục Hải quan ngoài cửa khẩu
|
Thực hiện theo thủ tục mới “Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu địa điểm làm
thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thành lập trong nội
địa; địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu; kho
hàng không kéo dài”
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 8 (điểm A Mục 1) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
7.
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sở hữu địa
điểm làm thủ tục Hải quan cảng nội địa hoặc địa điểm làm thủ tục hải quan
ngoài cửa khẩu
|
Như trên
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 11 (điểm A Mục 1) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
8.
|
Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp
địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới
|
Thực hiện theo TT mới “Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu địa điểm kiểm tra tập
trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu ở biên giới”.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 7
(điểm A Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
9.
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sở hữu địa
điểm thu gom hàng lẻ (CFS)
|
Thực hiện theo “Thủ tục di chuyển,
chuyển quyền sở hữu kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ”
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 3 (điểm A Mục 1) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
10.
|
Thủ tục đổi tên chủ sở hữu địa điểm.
|
Doanh nghiệp chỉ làm thông báo cho cơ quan hải quan để quản lý, không phát sinh thủ
tục hành chính
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 4 (điểm A Mục 1) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
11.
|
Thủ tục xét miễn thuế đối với
trường hợp hàng nhập khẩu phục vụ an ninh, quốc phòng; an ninh, quốc phòng
nhập khẩu bằng nguồn ngân sách địa phương (thuộc loại trong nước chưa sản
xuất được), nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo
|
Vì tách thành 02 thủ tục “Thủ tục
xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ
an ninh, quốc phòng; thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương
chỉ được xét miễn thuế nếu thuộc loại trong nước chưa
sản xuất được)” và “Thủ tục xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập khẩu
phục vụ nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo”
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 4 (điểm A Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
12.
|
Thủ tục tạm dừng hoạt động của các
địa điểm
|
Thực hiện theo Thủ tục chấm dứt
hoạt động kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ, địa điểm
kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
ở biên giới và Thủ tục chấm dứt hoạt động địa điểm làm thủ tục hải quan tại
cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội
địa, địa điểm làm thủ tục Hải quan ngoài cửa khẩu, kho
hàng không kéo dài
|
Hải
quan
|
Số thứ tự (điểm A Mục 1) Quyết định
số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
B.
|
Thủ tục hành chính cấp Cục Hải quan (10 thủ tục)
|
1.
|
Thủ tục đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế (Hệ thống VNACCS)
|
Thông tư số 22/2014/TT-BTC ngày
14/02/2014 hết hiệu lực.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 1 Quyết định số
1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014
|
2.
|
Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở
Cục Hải quan tỉnh, thành phố
|
Đây là nghiệp vụ của cơ quan Hải
quan trong việc kiểm tra việc tuân thủ pháp luật của
doanh nghiệp khi thực hiện hoạt động xuất nhập khẩu.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 6 (điểm B Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
3.
|
Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở
doanh nghiệp
|
Như trên
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 7 (điểm B Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
4.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động kho bảo
thuế
|
Luật Hải quan năm 2014 không quy
định
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 12 (điểm B Mục 1) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
5.
|
Thủ tục mở rộng, thu hẹp kho CFS
|
Vì thực hiện
theo “Thủ tục mở rộng, thu hẹp kho ngoại quan, địa điểm
thu gom hàng lẻ”
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 9 (điểm B Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
6.
|
Thủ tục khai báo, xác định trị giá
tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu chưa có giá chính thức tại thời điểm
đăng ký tờ khai hải quan (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện tử)
|
Vì thực hiện theo “Thủ tục khai báo
giá tạm tính đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; khai
báo khoản phí bản quyền, giấy phép; các khoản tiền mà
người nhập khẩu phải trả từ số tiền thu được sau khi bán lại, định đoạt, sử
dụng hàng hóa nhập khẩu được chuyển trực tiếp hay gián tiếp cho người bán
dưới mọi hình thức đối với trường hợp tại thời điểm đăng ký tờ khai chưa xác
định được giá” tại cấp Chi cục
|
Hải
quan
|
STT 12 Phụ lục I (Quyết định 821)
Thống kê mới
|
7.
|
Thủ tục di
chuyển, mở rộng, thu hẹp địa điểm kiểm tra tập trung do doanh nghiệp kinh
doanh kho bãi đầu tư xây dựng
|
Thực hiện theo Thủ tục mở rộng, thu
hẹp kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ, địa điểm
kiểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới
|
Hải
quan
|
STT 6 (điểm A Mục 1) Quyết định số
1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
8.
|
Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp
địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới
|
Như trên
|
Hải
quan
|
STT 7 (điểm Ạ Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
9.
|
Thủ tục chuyển
đổi quyền sở hữu địa điểm kiểm tra tập trung
|
Thực hiện theo “Thủ tục chấm dứt
hoạt động kho ngoại quan, địa điểm
thu gom hàng lẻ, địa điểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới” và “Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra tập
trung do doanh nghiệp kinh doanh kho bãi đầu tư xây dựng”
|
Hải
quan
|
STT 9 (điểm A Mục
1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
10.
|
Thủ tục chuyển
đổi quyền sở hữu địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở
biên giới
|
Thực hiện theo “Thủ tục chấm dứt hoạt động kho ngoại quan, địa điểm thu gom
hàng lẻ, địa điểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết,
kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới” và
“Thủ tục thành lập địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới”
|
Hải
quan
|
STT 10 (điểm A Mục 1) Quyết định số
1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
C.
|
Thủ tục hành chính cấp Chi
cục Hải quan (63 thủ tục)
|
1.
|
Người khai hải quan trì hoãn xác
định trị giá tính thuế (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện tử)
|
Thực hiện theo quy định về giải
phóng hàng trước khi thông quan
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 99
Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011
|
2.
|
Thu nộp tiền
thuế (tiền thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá
trị gia tăng), tiền phí, lệ phí (lệ phí làm thủ tục hải quan, lệ phí phương
tiện xuất nhập cảnh, phí lưu kho hải quan, lệ phí quá cảnh, lệ phí áp tải hải
quan, phí, lệ phí khác) và các khoản thu khác bằng chuyển khoản vào ngân sách
nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
|
Đã bị hủy bỏ thay thế bằng TT
126/2014/TT-BTC
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 190
cấp Chi cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009
|
3.
|
Thủ tục phân loại hàng hóa trước
khi xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vì trùng với thủ tục xác định trước
mã số hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 17
Quyết định số 586/QĐ-BTC ngày 11/3/2011
|
4.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
xuất khẩu thương mại (Hệ thống VNACCS)
|
Thông tư số
22/2014/TT-BTC ngày 14/02/2014 hết hiệu lực.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 2 Quyết định số
1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014
|
5.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
nhập khẩu thương mại (Hệ thống VNACCS)
|
Như trên
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 3
Quyết định số 1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014
|
6.
|
Thủ tục sửa chữa tờ khai, khai bổ
sung hồ sơ hải quan (Hệ thống VNACCS)
|
Như trên
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 4 Quyết định số
1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014
|
7.
|
Thủ tục thông báo, điều chỉnh, kiểm tra định mức đối với hàng hóa gia công cho thương nhân nước
ngoài (Hệ thống VNACCS)
|
Như trên
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 5 Quyết định số
1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014
|
8.
|
Thủ tục xuất khẩu sản phẩm gia công
cho thương nhân nước ngoài (Hệ thống VNACCS)
|
Như trên
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 6 Quyết định số
1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014
|
9.
|
Thủ tục thanh khoản hợp đồng gia
công cho thương nhân nước ngoài (Hệ thống VNACCS)
|
Như trên
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 7 Quyết định số
1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014
|
10.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung hợp đồng
gia công, phụ lục hợp đồng gia công (Hệ thống VNACCS)
|
Như trên
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 8 Quyết định số
1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014
|
11.
|
Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật
tư để sản xuất hàng xuất khẩu (Hệ thống VNACCS)
|
Như trên
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 9
Quyết định số 1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014
|
12.
|
Thủ tục thông báo, điều chỉnh định mức nguyên liệu, vật tư và đăng ký sản
phẩm xuất khẩu (Hệ thống VNACCS)
|
Như trên
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 10 Quyết định số
1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014
|
13.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp chế xuất (Hệ thống
VNACCS)
|
Như trên
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 11 Quyết định số
1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014
|
14.
|
Thủ tục đăng
ký danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế (Hệ thống VNACCS)
|
Như trên
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 12 Quyết định số
1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014
|
15.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
kinh doanh tạm nhập - tái xuất (Hệ thống VNACCS)
|
Như trên
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 13 Quyết định số
1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014
|
16.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng xuất
khẩu, nhập khẩu tại chỗ (Hệ thống VNACCS)
|
Như trên
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 14 Quyết định số
1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014
|
17.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển chịu sự giám sát hải quan (Hệ thống VNACCS)
|
Như trên
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 15 Quyết định số
1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014
|
18.
|
Thủ tục hải quan điện tử đăng ký
công nhận thương nhân ưu tiên đặc biệt
|
Thông tư 38/2015/TT-BTC không quy
định thủ tục riêng cho thương nhân ưu tiên đặc biệt
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 123
cấp Chi cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009
|
19.
|
Thủ tục hải quan điện tử với thương
nhân ưu tiên đặc biệt
|
Như trên
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 125 cấp Chi cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009
|
20.
|
Thủ tục đề nghị cấp, tạm dừng, hủy
tài khoản truy nhập đối với người khai Hải quan
|
Như trên
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 109 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
21.
|
Thủ tục thay tờ khai hải quan
|
Thủ tục này được thay thế bằng thủ
tục hủy tờ khai
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 12
(Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
22.
|
Thủ tục thông báo, điều chỉnh định
mức nguyên liệu, vật tư và đăng ký sản phẩm xuất khẩu (thủ công - điện tử).
|
Thay đổi phương thức quản lý đối
với loại hình gia công, sản xuất xuất khẩu, cơ quan hải quan không kiểm tra
định mức, doanh nghiệp tự chịu trách nhiệm về việc xây dựng định mức, báo cáo
quyết toán nguyên liệu vật tư với cơ quan hải quan.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 19 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
23.
|
Thủ tục thông
báo hợp đồng gia công hàng hóa cho thương nhân nước
ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-172599-TT
|
Tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm
lưu giữ hợp đồng gia công và xuất trình khi cơ quan hải
quan kiểm tra theo quy định
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 23
(Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
24.
|
Thủ tục thông
báo, điều chỉnh, kiểm tra định mức đối với hàng hóa gia công cho thương nhân
nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-047940-TT
|
Doanh nghiệp tự chịu trách nhiệm về việc xây dựng lưu giữ định mức.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 108 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
25.
|
Thủ tục đăng ký, kiểm tra định mức
nguyên liệu đặt gia công ở nước ngoài
|
Như trên
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 23 cấp Chi cục Quyết định
số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009
|
26.
|
Thủ tục thanh khoản hợp đồng đặt
gia công ở nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-118645-TT
|
Bãi bỏ vì văn bản quy phạm pháp
luật không quy định.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 31 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
27.
|
Thủ tục quyết toán tờ khai nhập
nguyên liệu sản xuất xuất khẩu (thủ công - điện tử)
|
Thay thế bằng báo cáo quyết toán
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 21 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
28.
|
Thủ tục Hải quan đối với hàng hóa
xuất khẩu không nhằm mục đích thương mại (B-BTC-120689-TT)
|
Thực hiện như thủ tục hải quan đối
với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thông qua việc khai hải quan điện tử hoặc khai tờ khai hải quan giấy
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 92 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
29.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
nhập khẩu không nhằm mục đích thương mại (B-BTC-120690-TT)
|
Thực hiện như thủ tục hải quan đối
với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thông qua việc khai
Hải quan điện tử hoặc khai tờ khai hải quan giấy
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 91 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
30.
|
Thủ tục thí điểm tiếp nhận bản khai
hàng hóa, các chứng từ khác có liên quan và thông quan điện
tử tàu biển nhập cảnh
|
Thực hiện thủ tục hải quan điện tử
chính thức đối với tàu biển xuất cảnh, nhập cảnh
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 2 phần Thống kê mới tại
Quyết định số 1781/QĐ-BTC ngày 26/7/2011
|
31.
|
Thủ tục thí điểm tiếp nhận bản khai
hàng hóa, các chứng từ khác có liên quan và thông quan điện tử tàu biển xuất
cảnh
|
Như trên
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 3 phần Thống kê mới tại
Quyết định số 1781/QĐ-BTC ngày 26/7/2011
|
32.
|
Thủ tục xử lý hàng tồn đọng kho
ngoại quan
|
Cơ quan chủ động thành lập hội đồng để xử lý hàng hóa gửi kho ngoại quan khi đủ cơ sở xác định đây là hàng
tồn đọng
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 104 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
33.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
vận tải đa phương thức quốc tế vận chuyển từ nước ngoài đến Việt Nam và giao
trả hàng hóa cho người nhận hàng ở ngoài lãnh thổ Việt Nam
|
Thực hiện theo thủ tục hải quan đối
với hàng hóa quá cảnh
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 51
(Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
34.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
vận tải đa phương thức quốc tế vận chuyển từ nước ngoài đến Việt Nam và giao trả
hàng hóa cho người nhận hàng trong lãnh thổ Việt Nam
|
Thực hiện theo thủ tục Hải quan đối
với hàng hóa vận chuyển chịu sự giám sát hải quan và các
loại hình tương ứng
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 110
(Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
35.
|
Thủ tục hải quan máy móc thiết bị
nhập khẩu để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công
- điện tử)
|
Gộp với “Thủ tục xuất trả nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị tạm nhập gia công cho thương
ra nước ngoài trong thời gian thực hiện hợp đồng gia
công”
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 48
(Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
36.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
vận chuyển từ kho ngoại quan này sang kho ngoại quan khác trên lãnh thổ Việt
Nam (thủ công - điện tử)
|
Đây là kết quả của việc thực hiện 2 thủ tục hành chính “Thủ tục hải quan đối với
hàng hóa từ kho ngoại quan đưa vào nội địa hoặc nhập khẩu vào khu phi thuế quan” và “Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ nước ngoài đưa
vào kho ngoại quan”
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 102 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
37.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
chuyển quyền sở hữu trong kho ngoại quan
|
Chủ kho ngoại quan chỉ cần có văn
bản thông báo cho chi cục Hải quan quản lý kho để quản lý, theo dõi.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 103 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
38.
|
Thủ tục chuyển cửa khẩu đối với
hàng hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
|
Thực hiện theo “Thủ tục hải quan
đối với hàng hóa vận chuyển độc lập”
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 54 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
39.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
quá cảnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
|
Như trên
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 56 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
40.
|
Thủ tục chuyển cửa khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
|
Như trên
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 57 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
41.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
xuất khẩu chuyển cửa khẩu (thủ công - điện tử)
|
Như trên
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 37
(Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
42.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
nhập khẩu chuyển cửa khẩu (thủ công - điện tử)
|
Như trên
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 38 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
43.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng
chuyển cảng
|
Như trên
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 81 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
44.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng quá
cảnh
|
Như trên
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 82 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
45.
|
Thủ tục hải quan đối với tàu biển
Việt Nam xuất cảnh
|
Thực hiện theo “Thủ tục hải quan
đối với tàu biển xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh (thủ công - điện tử)”.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 73
(Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
46.
|
Thủ tục hải quan đối với tàu biển
nước ngoài xuất cảnh
|
Như trên
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 74 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
47.
|
Thủ tục Hải quan đối với tàu biển
nhập cảnh
|
Như trên
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 75 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
48.
|
Thủ tục hải quan đối với tàu biển
quá cảnh
|
Như trên
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 76 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
49.
|
Thủ tục hải quan đối với tàu biển
chuyển cảng
|
Nghị định số 08/2015/NĐ-CP không
quy định.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 78 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
50.
|
Thủ tục đối với linh kiện, phụ tùng
tạm nhập không có hợp đồng để phục vụ thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay
nước ngoài (B-BTC-043196-TT)
|
Thực hiện theo “Thủ tục hải quan
đối với linh kiện, phụ tùng, vật dụng tạm nhập để phục vụ
thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay nước ngoài”
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 4
Phụ lục II Quyết định số 1172/QĐ-BTC ngày 11/5/2012
|
51.
|
Thủ tục kiểm tra, xác định trị giá
đối với hàng xuất khẩu tại cấp Chi cục Hải quan (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện tử)
|
Thực hiện theo Thủ tục tham vấn trị
giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại cấp Chi cục
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 98
Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011
|
52.
|
Thủ tục hải quan đối với ôtô Việt
Nam khi xuất cảnh (tạm xuất), nhập cảnh (tái nhập) với mục đích thương mại
|
Thực hiện theo 02 thủ tục “Thủ tục
hải quan đối với ô tô khi nhập cảnh (tạm nhập)” và “Thủ tục hải quan đối với
ô tô khi xuất cảnh (tái xuất)”.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 70 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
53.
|
Thủ tục hải quan đối với ôtô không
nhằm mục đích thương mại khi xuất cảnh, nhập cảnh
|
Như trên.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 71 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
54.
|
Thủ tục hải quan đối với các phương
tiện vận tải khác (xe mô tô, thuyền, xuồng có gắn máy
hoặc không gắn máy; ca-nô) tạm nhập - tái xuất; tạm xuất - tái nhập, không
nhằm mục đích thương mại
|
Thủ tục hải quan đối với phương
tiện vận tải thủy (thuyền xuồng, ca nô) xuất cảnh, nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới đường sông
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 72
(Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
55.
|
Thủ tục tiếp nhận hàng hóa xuất
khẩu đã làm thủ tục hải quan, vận chuyển đến cửa khẩu
được chỉ định để giao trả hàng hóa cho người nhận ở nước ngoài lãnh thổ Việt
Nam
|
Bãi bỏ vì Thông tư số
45/2011/TT-BTC hết hiệu lực.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 7 Quyết định số
1574/QĐ-BTC ngày 04/7/2011
|
56.
|
Thủ tục thanh khoản hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử)
B-BTC-118536-TT
|
Bãi bỏ vì văn bản quy phạm pháp
luật không quy định.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 26 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
57.
|
Thủ tục thông báo hợp đồng gia công
ở nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-118619-TT
|
Tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm
lưu giữ hợp đồng gia công và xuất trình khi cơ quan hải
quan kiểm tra theo quy định
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 30 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
58.
|
Thủ tục thông báo, điều chỉnh, kiểm
tra định mức đối với nguyên liệu đặt gia công ở nước ngoài (thủ công - điện
tử)
|
Doanh nghiệp tự chịu trách nhiệm về
việc xây dựng lưu giữ định mức.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 29 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
59.
|
Thủ tục thông báo mã nguyên liệu,
vật tư nhập khẩu để thực hiện hợp đồng gia công
|
Doanh nghiệp tự chịu trách nhiệm về
việc sử dụng mã nguyên liệu, vật tư nhập khẩu.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 45 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
60.
|
Thủ tục khai nộp bổ sung tiền thuế
thiếu ngoài thời hạn quy định
|
Thực hiện theo Thủ tục khai bổ sung
hồ sơ khai thuế
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 4 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
61.
|
Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật
tư đặt gia công ở nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-122149-TT
|
Thực hiện theo “Thủ tục xuất khẩu
nguyên liệu, vật tư đặt gia công ở nước ngoài”
|
Hải
quan
|
STT 44 (Điểm C Mục 2) Quyết định số
1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
62.
|
Thủ tục lấy mẫu, lưu mẫu, lưu ảnh
hàng hóa nhập khẩu
|
Bãi bỏ vì các yếu tố cấu thành thủ
tục hành chính không đầy đủ.
|
Hải
quan
|
STT 6 cấp Chi cục Quyết định số
1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009
|
63.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp chế xuất
|
Đã tách thành
04 thủ tục để cụ thể.
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 35
(Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|