|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2048/QĐ-TCHQ
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Hải quan
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
17/06/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2048/QĐ-TCHQ
|
Hà Nội, ngày 17
tháng 06 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỘ KHUNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN
ISO 9001:2008 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH 2495/QĐ-TCHQ
NGÀY 18/11/2011
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Quyết định số
02/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ
Tài chính;
Căn cứ Quyết định số
114/2006/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng
Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của
các cơ quan hành chính nhà nước và Quyết định số 118/2009/QĐ-TTg ngày 30 tháng
9 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 144/2006/QĐ-TTg ;
Căn cứ Quyết định số 1652/QĐ-BTC
ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phê duyệt Kế hoạch
xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO
9001:2008 vào hoạt động của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1818/QĐ-BTC
ngày 29 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố Mô hình
khung hệ thống quản lý chất lượng đối với các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Tổng
cục Hải quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bộ khung Hệ thống quản lý chất
lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 đối với các đơn vị thuộc và trực thuộc
Tổng cục Hải quan được ban hành kèm theo Quyết định số 2495/QĐ-TCHQ ngày
18/11/2011.
Bộ khung hệ thống quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn TCVN 9001:2008 đối với các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục
Hải quan công bố kèm theo Quyết định này được đăng tải trên cổng thông tin điện
tử của Tổng cục Hải quan (http://www.customs.gov.vn và
http://www.baohaiquan.vn).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Tổng cục, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng
cục Hải quan chịu trách nhiệm thực hiện quyết định này.
Trong quá trình thực hiện, có khó
khăn hoặc vướng mắc, các đơn vị có thể gửi văn bản về Văn phòng Tổng cục để tổng
hợp trình Tổng cục xem xét, điều chỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Lãnh đạo Tổng cục (để b/c);
- Lưu: VT, VP.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Dương Thái
|
PHỤ LỤC I
BỘ KHUNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 9001:2008 XÂY
DỰNG VÀ ÁP DỤNG CHO CÁC ĐƠN VỊ THUỘC CƠ QUAN TỔNG CỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2048/QĐ-TCHQ ngày
17 tháng 6 năm 2013 của Tổng cục Hải quan)
STT
|
TÊN TÀI LIỆU
|
Mã hiệu
|
Ghi chú
|
1.
|
Chính sách chất lượng
|
CSCL
|
|
2.
|
Mục tiêu chất lượng
|
MTCL
|
|
3.
|
Sổ tay chất lượng
|
STCL
|
|
QUY TRÌNH CHUNG
CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
|
4.
|
Quy trình quản lý tài liệu
|
QT.TCHQ.01
|
|
5.
|
Quy trình quản lý hồ sơ
|
QT.TCHQ.02
|
|
6.
|
Quy trình cải tiến hệ thống quản lý chất lượng
|
QT.TCHQ.03
|
|
7.
|
Quy trình xử lý văn bản tại các đơn vị
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC
THEO ĐỀ ÁN 30
|
8.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động kho ngoại quan
|
|
|
9.
|
Thủ tục chuyển đổi chủ kho ngoại quan
|
|
|
10.
|
Thủ tục thành lập kho ngoại quan
|
|
|
11.
|
Thủ tục xác nhận trước xuất xứ hàng nhập khẩu
|
|
|
12.
|
Thủ tục tiếp nhận và giải quyết đơn yêu cầu kiểm
tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu liên quan đến sở hữu trí tuệ tại
Tổng cục Hải quan
|
|
|
13.
|
Thủ tục gia hạn hiệu lực của đơn yêu cầu kiểm
tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu liên quan đến sở hữu trí tuệ tại
Tổng cục Hải quan
|
|
|
14.
|
Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế theo Điều
24 NĐ 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 được sửa đổi tại khoản
15 Điều 1 Nghị định 106/2010/NĐ-CP đối với trường hợp bị ảnh hưởng do gặp
thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; do di chuyển địa điểm kinh doanh theo
yêu cầu của cơ quan nhà nước; do chính sách thay đổi mà số tiền thuế, tiền phạt
phát sinh tại 02 Cục HQ.
|
|
|
15.
|
Xét miễn thuế đối với trường hợp hàng quà biếu tặng
có trị giá trên 30 triệu đồng tặng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan
đoàn thể xã hội hoạt động bằng ngân sách nhà nước; quà biếu tặng mang mục
đích nhân đạo, từ thiện, nghiên cứu khoa học
|
|
|
16.
|
Xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế
|
|
|
17.
|
Xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập khẩu
phục vụ an ninh, quốc phòng; an ninh, quốc phòng nhập khẩu bằng nguồn ngân
sách địa phương (thuộc loại trong nước chưa sản xuất được), nghiên cứu khoa học,
giáo dục đào tạo; hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo điều ước quốc tế.
|
|
|
18.
|
Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở Tổng cục Hải
quan
|
|
|
19.
|
Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở Doanh nghiệp
|
|
|
20.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu đối với quyết
định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Tổng cục Hải quan
|
|
|
21.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai đối với quyết
định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Tổng cục Hải quan
|
|
|
22.
|
Tư vấn cho công dân và doanh nghiệp về thủ tục
hành chính hải quan
|
|
|
23.
|
Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan
ngoài cửa khẩu
|
|
|
24.
|
Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan cảng
nội địa
|
|
|
25.
|
Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra tập trung do
doanh nghiệp kinh doanh kho bãi đầu tư xây dựng
|
|
|
26.
|
Thủ tục thành lập địa điểm tập kết, kiểm tra hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới thuộc khu kinh tế cửa khẩu
|
|
|
27.
|
Thủ tục thành lập địa điểm thu gom hàng lẻ ở nội
địa (CFS)
|
|
|
28.
|
Thủ tục công nhận Doanh nghiệp ưu tiên
|
|
|
29.
|
Thủ tục đăng ký chữ ký điện tử
|
|
|
VĂN PHÒNG TỔNG
CỤC HẢI QUAN
|
30.
|
Quy trình thanh toán công tác phí
|
QT.09.01
|
|
31.
|
Quy trình quản trị mạng công tác văn thư
|
QT.09.02
|
|
32.
|
Quy trình tổ chức hội nghị, hội họp
|
QT.09.03
|
|
33.
|
Quy trình chỉnh lý hồ sơ lưu trữ
|
QT.09.04
|
|
34.
|
Quy trình xây dựng, theo dõi chương trình công
tác trọng tâm
|
QT.09.05
|
|
35.
|
Quy trình tổng hợp và báo cáo đột xuất phục vụ
Lãnh đạo Tổng cục
|
QT.09.06
|
|
36.
|
Quy trình mua sắm hàng hóa phục vụ hoạt động của
cơ quan Tổng cục
|
QT.09.07
|
|
37.
|
Quy trình quản lý, bảo dưỡng và sửa chữa máy móc
thiết bị và cơ sở vật chất
|
QT.09.08
|
|
38.
|
Quy trình xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Tổng cục
|
QT.09.09
|
|
39.
|
Quy trình quản lý và điều hành xe ô tô
|
QT.09.10
|
|
40.
|
Quy trình xử lý vụ việc báo phản ánh
|
QT.09.11
|
|
41.
|
Quy trình Khen thưởng (định kỳ, đột xuất, khen
cao)
|
QT.09.12
|
|
CỤC THUẾ XUẤT NHẬP
KHẨU
|
42.
|
Quy trình xét miễn thuế nhập khẩu đối với hàng
hóa nhập khẩu áp dụng tại Tổng cục Hải quan
|
QT.19.01
|
|
43.
|
Quy trình gia hạn nộp tiền thuế, tiền phạt đối với
hàng hóa XK, NK áp dụng tại Tổng cục Hải quan
|
QT.19.02
|
|
CỤC GIÁM SÁT QUẢN
LÝ VỀ HẢI QUAN
|
44.
|
Quy trình xử lý công văn tại Cục Giám sát quản lý
về hải quan
|
QT.20.01
|
|
VỤ TỔ CHỨC CÁN
BỘ
|
45.
|
Quy trình bổ nhiệm cán bộ
|
QT.21.01
|
|
46.
|
Quy trình xử lý kỷ luật công chức
|
QT.21.02
|
|
47.
|
Quy trình chọn cử cán bộ đi đào tạo, bồi dưỡng tại
nước ngoài
|
QT.21.03
|
|
48.
|
Quy trình giải quyết các chế độ bảo hiểm xã hội
|
QT.21.04
|
|
VỤ TÀI VỤ QUẢN
TRỊ
|
49.
|
Quy trình lập, thẩm định, giao và quản lý dự toán
chi ngân sách ngành Hải quan
|
QT.22.01
|
|
50.
|
Quy trình thẩm định hồ sơ dự án đầu tư xây dựng
công trình thuộc ngành Hải quan
|
QT.22.02
|
|
THANH TRA TỔNG
CỤC
|
51.
|
Quy trình thanh tra, kiểm tra trong ngành Hải
quan
|
QT.23.01
|
|
52.
|
Quy trình xử lý sau thanh tra
|
QT.23.02
|
|
53.
|
Quy trình xử lý văn bản, tổng hợp báo cáo tại
Thanh tra Tổng cục Hải quan
|
QT.23.03
|
|
VỤ PHÁP CHẾ
|
54.
|
Quy trình thẩm định đối với các Chỉ thị, Quy
trình nghiệp vụ, Quy chế trong ngành Hải quan
|
QT.26.01
|
|
VỤ HỢP TÁC QUỐC
TẾ
|
55.
|
Quy trình tổ chức đoàn ra, đoàn vào
|
QT.27.01
|
|
56.
|
Quy trình lập kế hoạch đoàn ra, đoàn vào hàng năm
|
QT.27.02
|
|
57.
|
Quy trình xử lý văn bản (liên quan đến hội nhập
quốc tế)
|
QT.27.03
|
|
58.
|
Quy trình tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế về Hải
quan
|
QT.27.04
|
|
PHỤ LỤC II
BỘ KHUNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 9001:2008 XÂY
DỰNG VÀ ÁP DỤNG CHO CÁC CỤC HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2048/QĐ-TCHQ ngày
17 tháng 6 năm 2013 của Tổng cục Hải quan)
STT
|
TÊN TÀI LIỆU
|
Ghi chú
|
I
|
Chính sách chất lượng, Mục tiêu chất lượng
|
|
II
|
Sổ tay chất lượng
|
|
III
|
Quy trình
|
|
|
CÁC QUY TRÌNH
CHUNG VÀ BẮT BUỘC
|
|
1.
|
Quy trình kiểm soát tài liệu
|
|
2.
|
Quy trình kiểm soát hồ sơ
|
|
3.
|
Quy trình đánh giá chất lượng nội bộ
|
|
4.
|
Quy trình kiểm soát sự không phù hợp
|
|
5.
|
Quy trình hành động khắc phục phòng ngừa
|
|
6.
|
Quy trình hành động phòng ngừa
|
|
7.
|
CÁC QUY TRÌNH
TÁC NGHIỆP
|
|
8.
|
Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp kho ngoại
quan
|
|
9.
|
Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra thực tế hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở nội địa
|
|
10.
|
Thủ tục mở rộng, thu hẹp kho CFS
|
|
11.
|
Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế theo Điều
24 NĐ 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 được sửa đổi tại khoản
15 Điều 1 Nghị định 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 và Điều
133 Thông tư 195/TT-BTC ngày 6/12/2010 đối với trường hợp bị ảnh hưởng do
gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; do di chuyển địa điểm kinh doanh
theo yêu cầu của cơ quan nhà nước; do chính sách thay mà số tiền thuế, tiền
phạt phát sinh tại 02 Chi cục HQ
|
|
12.
|
Đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được
miễn thuế
|
|
13.
|
Xét miễn thuế đối với các trường hợp miễn thuế
hàng quà biếu, quà tặng, hàng mẫu không thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính, Tổng
cục Hải quan, Chi cục hải quan; thuốc chữa bệnh là quà biếu, quà tặng có trị
giá vượt quá định mức miễn thuế nhưng do người Việt Nam định cư ở nước ngoài
gửi về cho thân nhân tại Việt Nam là gia đình có công với cách mạng, thương
binh, liệt sỹ, người già yếu không nơi nương tựa; hàng nhập khẩu để bán tại cửa
hàng miễn thuế.
|
|
14.
|
Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền phạt (thực hiện
theo Thông tư 77/2008/TT-BTC ngày 15/9/2008 hướng dẫn thi hành một số biện pháp
xử lý nợ đọng thuế và Thông tư số 24/2012/TT-BTC ngày 17/02/2012 sửa đổi bổ
sung Thông tư số 77/2008/TT-BTC) (B-BTC-049986-TT)
|
|
15.
|
Xử lý tiền thuế, tiền phạt nộp thừa (theo quy định
tại Điều 47 Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH10 ngày
29/11/2006; Điều 22 Nghị định 85/2007/NĐ-CP ngày
25/05/2007 được sửa đổi, bổ sung tại Điều 22 Nghị định
106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010.
|
|
16.
|
Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền phạt (theo quy định
tại Điều 65 Luật Quản lý thuế và Điều 134
Thông tư 194/2010/TT-BTC ngày 6/12/2010 của Bộ Tài chính)
|
|
17.
|
Thủ tục tham vấn, xác định trị giá đối với hàng
nhập khẩu tại cấp Cục
|
|
18.
|
Thủ tục kéo dài thời hạn nộp thuế đối với nguyên
liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu
|
|
19.
|
Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở Cục Hải quan tỉnh,
thành phố
|
|
20.
|
Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở doanh nghiệp
do Cục Hải quan tỉnh, thành phố thực hiện
|
|
21.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu đối với quyết
định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Cục Hải quan
|
|
22.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai đối với quyết
định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Cục Hải quan
|
|
23.
|
Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra là chân công
trình hoặc kho của công trình, nơi sản xuất
|
|
24.
|
Thủ tục khai báo, xác định trị giá tính thuế đối
với hàng hóa xuất khẩu chưa có giá chính thức tại thời điểm đăng ký tờ khai hải
quan (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện tử)
|
|
25.
|
Thủ tục khai báo, kiểm tra khoản giảm giá đối với
hàng nhập khẩu (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện tử)
|
|
26.
|
Thủ tục thi, cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải
quan
|
|
27.
|
Thủ tục thông báo và xác nhận đủ điều kiện hoạt động
đại lý hải quan
|
|
28.
|
Thông báo phát hành Biên lai
|
|
29.
|
Thông báo kết quả hủy Biên lai
|
|
30.
|
Kiểm tra việc in, phát hành, quản lý và sử dụng
Biên lai
|
|
31.
|
Thủ tục đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn
thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan
|
|
32.
|
Thủ tục quyết toán việc xuất khẩu, sử dụng hàng
hóa miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi
thuế quan để xây dựng sửa chữa và bảo dưỡng kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng
xã hội chung trong khu phi thuế quan
|
|
PHỤ LỤC III
BỘ KHUNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 9001:2008 XÂY
DỰNG VÀ ÁP DỤNG CHO CÁC CHI CỤC HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2048/QĐ-TCHQ ngày
17 tháng 6 năm 2013 của Tổng cục Hải quan)
STT
|
TÊN TÀI LIỆU
|
Ghi chú
|
I
|
Chính sách chất lượng, Mục tiêu chất lượng
|
|
II
|
Sổ tay chất lượng
|
|
III
|
Quy trình
|
|
|
CÁC QUY TRÌNH
CHUNG VÀ BẮT BUỘC
|
|
1.
|
Quy trình kiểm soát tài liệu
|
|
2.
|
Quy trình kiểm soát hồ sơ
|
|
3.
|
Quy trình đánh giá chất lượng nội bộ
|
|
4.
|
Quy trình kiểm soát sự không phù hợp
|
|
5.
|
Quy trình hành động khắc phục phòng ngừa
|
|
6.
|
Quy trình hành động phòng ngừa
|
|
|
CÁC QUY TRÌNH
TÁC NGHIỆP
|
|
7.
|
Thủ tục thí điểm tiếp nhận bản khai hàng hóa, các
chứng từ khác có liên quan và thông quan điện tử tàu biển nhập cảnh
|
|
8.
|
Thủ tục thí điểm tiếp nhận bản khai hàng hóa, các
chứng từ khác có liên quan và thông quan điện tử tàu biển xuất cảnh
|
|
9.
|
Thủ tục hải quan đối với đối với thuyền xuồng, ca
nô,... xuất cảnh, nhập cảnh
|
|
10.
|
Thủ tục hải quan đối với bưu phẩm, bưu kiện, hàng
hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
11.
|
Thủ tục hải quan đối với bưu phẩm, bưu kiện, hàng
hóa xuất khẩu gửi quan dịch vụ bưu chính
|
|
12.
|
Thủ tục hải quan đối với thư, túi ngoại giao,
lãnh sự xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
13.
|
Thủ tục hải quan đối với thư, túi ngoại giao, túi
lãnh sự xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh
|
|
14.
|
Thủ tục chuyển cửa khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu
gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
|
|
15.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu gửi
qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
|
|
16.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh gửi
qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
|
|
17.
|
Thủ tục chuyển cửa khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu
gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
|
|
18.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu gửi qua
dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
|
|
19.
|
Thủ tục khai báo khoản phí bản quyền, phí giấy
phép; Các khoản tiền mà người nhập khẩu phải trả từ số tiền thu được sau khi
bán lại, định đoạt, sử dụng hàng hóa nhập khẩu được chuyển trực tiếp hay gián
tiếp cho người bán dưới mọi hình thức đối với trường hợp tại thời điểm đăng
ký tờ khai chưa xác định được (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện
tử)
|
|
20.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu
thương mại (thủ công - điện tử)
|
|
21.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu
thương mại (thủ công - điện tử)
|
|
22.
|
Thủ tục xem hàng hóa trước khi khai hải quan
|
|
23.
|
Thủ tục sửa chữa tờ khai, khai bổ sung hồ sơ hải
quan (thủ công - điện tử)
|
|
24.
|
Thủ tục phân loại hàng hóa trước khi xuất khẩu, nhập
khẩu
|
|
25.
|
Thủ tục lấy mẫu, lưu mẫu, lưu ảnh hàng hóa nhập
khẩu
|
|
26.
|
Thủ tục hủy tờ khai hải quan (thủ công - điện tử)
|
|
27.
|
Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất
hàng xuất khẩu (thủ công - điện tử)
|
|
28.
|
Thủ tục thông báo, điều chỉnh định mức nguyên liệu,
vật tư và đăng ký sản phẩm xuất khẩu (thủ công - điện tử).
|
|
29.
|
Thủ tục hải quan xuất khẩu sản phẩm làm từ nguyên
liệu nhập khẩu (thủ công - điện tử)
|
|
30.
|
Thủ tục thanh khoản tờ khai nhập nguyên liệu sản
xuất xuất khẩu (thủ công - điện tử)
|
|
31.
|
Thủ tục đối với trường hợp sản phẩm được sản xuất
từ nguyên liệu nhập khẩu bán cho doanh nghiệp khác để trực tiếp xuất khẩu
|
|
32.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh tạm
nhập - tái xuất (thủ công - điện tử)
|
|
33.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh theo
phương thức chuyển khẩu
|
|
34.
|
Thủ tục thông báo hợp đồng gia công hàng hóa cho
thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-172599-TT
|
|
35.
|
Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để thực hiện
hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử)
B-BTC-122069-TT
|
|
36.
|
Thủ tục thông báo, điều chỉnh, kiểm tra định mức
đối với hàng hóa gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử)
B-BTC-047940- TT
|
|
37.
|
Thủ tục xuất khẩu sản phẩm gia công cho thương
nhân nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-122103-TT
|
|
38.
|
Thủ tục thanh khoản hợp đồng gia công cho thương
nhân nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-118536-TT
|
|
39.
|
Thủ tục nhập khẩu sản phẩm đặt gia công ở nước
ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-122130-TT
|
|
40.
|
Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu đặt gia công ở nước
ngoài
|
|
41.
|
Thủ tục đăng ký, kiểm tra định mức nguyên liệu đặt
gia công ở nước ngoài
|
|
42.
|
Thủ tục thông báo hợp đồng gia công ở nước ngoài
(thủ công - điện tử) B-BTC-118619-TT
|
|
43.
|
Thủ tục thanh khoản hợp đồng đặt gia công ở nước
ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-118645-TT
|
|
44.
|
Thủ tục xử lý nguyên liệu vật tư dư thừa; phế liệu,
phế phẩm, phế thải; máy móc, thiết bị thuê, mượn (thủ công - điện tử)
B-BTC-052486-TT
|
|
45.
|
Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu, vật tư do
bên nhận gia công tự cung ứng cho hợp đồng gia công (thủ công - điện tử)
B-BTC-052449-TT
|
|
46.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu đăng ký tờ khai một lần
|
|
47.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng xuất khẩu, nhập khẩu
tại chỗ (thủ công - điện tử)
|
|
48.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu tạo
tài sản cố định của các dự án đầu tư (thủ công - điện tử)
|
|
49.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra
cảng trung chuyển
|
|
50.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra
khu thương mại tự do, khu phi thuế quan
|
|
51.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu của doanh nghiệp chế xuất (thủ công - điện tử)
|
|
52.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra
kho bảo thuế
|
|
53.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu chuyển
cửa khẩu (thủ công - điện tử)
|
|
54.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu chuyển
cửa khẩu (thủ công - điện tử)
|
|
55.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa là máy móc, thiết
bị tạm nhập-tái xuất, tạm xuất-tái nhập phục vụ thi công công trình, dự án đầu
tư, tài sản đi thuê, cho thuê
|
|
56.
|
Thủ tục đối với linh kiện, phụ tùng tạm nhập
không có hợp đồng để phục vụ thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay nước ngoài
(B-BTC-043196-TT)
|
|
57.
|
Thủ tục đối với linh kiện, phụ tùng tạm nhập để sửa
chữa tàu biển, tàu bay theo hợp đồng ký giữa chủ tàu nước ngoài với nhà máy sửa
chữa tại Việt Nam
|
|
58.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập-tái xuất,
tạm xuất-tái nhập dự hội chợ triển lãm
|
|
59.
|
Thủ tục hải quan đối với trường hợp tạm nhập, tạm
xuất các phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng
|
|
60.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đã xuất khẩu
nhưng bị trả lại (thủ công - điện tử)
|
|
61.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đã nhập khẩu
nhưng phải xuất trả lại cho khách hàng nước ngoài, tái xuất sang nước thứ ba
hoặc tái xuất vào khu phi thuế quan (thủ công - điện tử)
|
|
62.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng bán tại cửa hàng miễn
thuế, nhưng chuyển sang tái xuất
|
|
63.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa bán tại cửa
hàng miễn thuế, nhưng được đưa vào bán ở thị trường nội địa
|
|
64.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu đã nộp
thuế và hàng hóa sản xuất tại Việt Nam đưa vào bán tại cửa hàng miễn thuế
|
|
65.
|
Thủ tục thanh khoản hàng bán tại cửa hàng miễn
thuế
|
|
66.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu bán tại
cửa hàng miễn thuế
|
|
67.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường hàng không quốc tế
|
|
68.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ nước ngoài
đưa vào kho ngoại quan (thủ công - điện tử)
|
|
69.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ nội địa đưa
vào kho ngoại quan (thủ công - điện tử)
|
|
70.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ kho ngoại
quan đưa ra nước ngoài (thủ công - điện tử)
|
|
71.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ kho ngoại
quan đưa vào nội địa (thủ công - điện tử)
|
|
72.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển từ
kho ngoại quan này sang kho ngoại quan khác trên lãnh thổ Việt Nam (thủ công
- điện tử)
|
|
73.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa chuyển quyền sở
hữu trong kho ngoại quan (thủ công - điện tử)
|
|
74.
|
Thủ tục xử lý hàng tồn đọng kho ngoại quan (thủ
công - điện tử)
|
|
75.
|
Thủ tục hải quan đối với mua bán, trao đổi hàng
hóa của cư dân biên giới
|
|
76.
|
Thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, nhập khẩu
hàng hóa qua biên giới
|
|
77.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa của người xuất
cảnh, nhập cảnh và phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh qua biên giới
|
|
78.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận tải đa
phương thức quốc tế vận chuyển từ nước ngoài đến Việt Nam và giao trả hàng
hóa cho người nhận hàng ở ngoài lãnh thổ Việt Nam
|
|
79.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận tải đa
phương thức quốc tế vận chuyển từ nước ngoài đến Việt Nam và giao trả hàng
hóa cho người nhận hàng trong lãnh thổ Việt Nam
|
|
80.
|
Thủ tục tiếp nhận hàng hóa xuất khẩu đã làm thủ tục
hải quan, vận chuyển đến cửa khẩu được chỉ định để giao trả hàng hóa cho người
nhận ở nước ngoài lãnh thổ Việt Nam
|
|
81.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu không
nhằm mục đích thương mại (B-BTC-120689-TT)
|
|
82.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu không
nhằm mục đích thương mại (B-BTC-120690-TT)
|
|
83.
|
Thủ tục hải quan đối với ôtô nước ngoài khi nhập
cảnh (tạm nhập) với mục đích thương mại
|
|
84.
|
Thủ tục hải quan đối với ôtô nước ngoài khi xuất
cảnh (tái xuất) với mục đích thương mại
|
|
85.
|
Thủ tục hải quan đối với ôtô Việt Nam khi xuất cảnh
(tạm xuất), nhập cảnh (tái nhập)
|
|
86.
|
Thủ tục hải quan đối với ôtô không nhằm mục đích
thương mại khi xuất cảnh, nhập cảnh
|
|
87.
|
Thủ tục hải quan đối với các phương tiện vận tải
khác (xe mô tô, thuyền, xuồng có gắn máy hoặc không gắn máy; ca-nô) tạm nhập
- tái xuất; tạm xuất - tái nhập, không nhằm mục đích thương mại
|
|
88.
|
Thủ tục hải quan đối với tàu biển Việt Nam xuất cảnh
|
|
89.
|
Thủ tục hải quan đối với tàu biển nước ngoài xuất
cảnh
|
|
90.
|
Thủ tục hải quan đối với tàu biển nhập cảnh
|
|
91.
|
Thủ tục hải quan đối với tàu biển quá cảnh
|
|
92.
|
Thủ tục hải quan đối với tàu biển chuyển cảng
|
|
93.
|
Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập
cảnh, quá cảnh, chuyển cảng
|
|
94.
|
Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập
cảnh quốc tế kết hợp vận chuyển nội địa, tàu bay vận chuyển nội địa kết hợp vận
chuyển hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
95.
|
Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế nhập
cảnh bằng đường sắt
|
|
96.
|
Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế xuất
cảnh bằng đường sắt
|
|
97.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng chuyển cảng
|
|
98.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng quá cảnh
|
|
99.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa, vật phẩm, xuất
khẩu, nhập khẩu, quá cảnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
|
|
100.
|
Thủ tục hải quan đối với xăng dầu tạm nhập tái xuất
|
|
101.
|
Thủ tục hải quan đối với tái xuất xăng, dầu cho
tàu bay
|
|
102.
|
Thủ tục hải quan đối với nhập khẩu, tạm nhập xăng
dầu
|
|
103.
|
Thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, tái xuất xăng
dầu
|
|
104.
|
Thủ tục hải quan đối với nhập khẩu nguyên liệu để
sản xuất, chế biến xăng, dầu
|
|
105.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu phục vụ các yêu cầu khẩn cấp; hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chuyên dùng
trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh
|
|
106.
|
Thủ tục hải quan đối với hành lý ký gửi bị từ bỏ,
thất lạc, nhầm lẫn tại sân bay quốc tế
|
|
107.
|
Thủ tục xác nhận tờ khai nguồn gốc xe ô tô, xe
hai bánh gắn máy nhập khẩu
|
|
108.
|
Thủ tục hải quan nhập khẩu, tạm nhập xe gắn máy
hai bánh không nhằm mục đích thương mại
|
|
109.
|
Thủ tục nhập khẩu kim cương thô (B-BTC-123596-TT)
|
|
110.
|
Thủ tục xuất khẩu kim cương thô
|
|
111.
|
Thủ tục nhập khẩu xe ôtô đã qua sử dụng theo chế
độ tài sản di chuyển của người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã hoàn tất thủ
tục đăng ký thường trú tại Việt Nam (B-BTC-123604-TT).
|
|
112.
|
Thủ tục xác định và kiểm tra xuất xứ hàng hóa nhập
khẩu
|
|
113.
|
Thủ tục hải quan điện tử đăng ký công nhận thương
nhân ưu tiên đặc biệt
|
|
114.
|
Thủ tục hải quan điện tử với thương nhân ưu tiên
đặc biệt
|
|
115.
|
Thủ tục hải quan điện tử nhập khẩu máy móc, thiết
bị để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài
|
|
116.
|
Thủ tục giao nhận sản phẩm gia công chuyển tiếp
(thủ công - điện tử) B- BTC-050627-TT
|
|
117.
|
Thủ tục xuất trả nguyên liệu, vật tư ra nước
ngoài trong thời gian thực hiện hợp đồng gia công (thủ công - điện tử)
B-BTC-050753-TT
|
|
118.
|
Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật tư đặt gia
công ở nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-122149-TT
|
|
119.
|
Thủ tục thông báo kiểm tra định mức nguyên liệu đặt
gia công ở nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-110615-TT
|
|
120.
|
Thủ tục đăng ký tham gia hải quan điện tử
|
|
121.
|
Thủ tục tạm dừng làm thủ tục hải quan đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu bị nghi ngờ xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ tại
Chi cục Hải quan
|
|
122.
|
Thủ tục hoàn thuế đối với các trường hợp được xét
hoàn thuế theo Thông tư số 194/2010/TT-BTC ngày 06/12/2010
|
|
123.
|
Xét giảm thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu bị
hư hỏng, mất mát trong quá trình giám sát của cơ quan hải quan
|
|
124.
|
Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế theo Điều
24 NĐ 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 được sửa đổi tại khoản
15 Điều 1 Nghị định 106/2010/NĐ-CP và Điều 133 Thông tư
194/2010/TT-BTC ngày 6/12/2010 đối với trường hợp bị ảnh hưởng do gặp
thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ; do di chuyển địa điểm kinh doanh theo
yêu cầu của cơ quan nhà nước; do chính sách thay đổi mà số tiền thuế, tiền phạt
phát sinh tại một Chi cục HQ
|
|
125.
|
Thủ tục khai bổ sung hồ sơ khai thuế theo Điều 34 Luật quản lý thuế
|
|
126.
|
Xác nhận thực hiện nghĩa vụ nộp thuế (trong trường
hợp doanh nghiệp đã nộp thuế nhưng hệ thống KT 559 vẫn có thông tin nợ thuế)
|
|
127.
|
Thủ tục kiểm tra, tham vấn, xác định trị giá đối
với hàng nhập khẩu tại cấp Chi cục (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công
- điện tử)
|
|
128.
|
Thủ tục kiểm tra, xác định trị giá đối với hàng
xuất khẩu tại cấp Chi cục Hải quan (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công
- điện tử)
|
|
129.
|
Thủ tục áp dụng bảo lãnh số tiền thuế phải nộp
cho 01 tờ khai hải quan (bảo lãnh riêng)
|
|
130.
|
Thủ tục khai nộp bổ sung tiền thuế thiếu trong
trường hợp không đủ điều kiện khai bổ sung hồ sơ khai thuế theo Điều 34 Luật quản lý thuế
|
|
131.
|
Thu nộp tiền thuế (tiền thuế nhập khẩu, thuế xuất
khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng), tiền phí, lệ phí (lệ
phí làm thủ tục hải quan, lệ phí phương tiện xuất nhập cảnh, phí lưu kho hải
quan, lệ phí quá cảnh, lệ phí áp tải hải quan, phí, lệ phí khác) và các khoản
thu khác bằng chuyển khoản vào ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
|
|
132.
|
Thủ tục áp dụng bảo lãnh số tiền thuế phải nộp
cho nhiều tờ khai (bảo lãnh chung)
|
|
133.
|
Người khai hải quan trì hoãn xác định trị giá
tính thuế (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện tử)
|
|
134.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần một đối với quyết
định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Chi cục Hải quan
|
|
135.
|
Thủ tục thông báo mã nguyên liệu, vật tư (thủ
công - điện tử)
|
|
136.
|
Thủ tục tạm xuất sản phẩm gia công ra nước ngoài
để tái chế sau đó tái nhập trở lại Việt Nam
|
|
137.
|
Thủ tục xử lý nguyên vật liệu dư thừa; phế liệu,
phế phẩm, phế thải; máy móc, thiết bị tạm xuất phục vụ gia công ở nước ngoài
|
|
Quyết định 2048/QĐ-TCHQ năm 2013 sửa đổi Bộ khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 kèm theo Quyết định 2495/QĐ-TCHQ do Tổng cục Hải quan ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2048/QĐ-TCHQ ngày 17/06/2013 sửa đổi Bộ khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 kèm theo Quyết định 2495/QĐ-TCHQ do Tổng cục Hải quan ban hành
5.667
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|