|
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào nội dung được bôi màu
để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu:
|
83/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
16/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 83/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 16 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình
số 04/TTr-SCT ngày 09/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 12 thủ tục hành chính áp dụng chung tại
Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Công Thương, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tính, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
bãi bỏ 09 thủ tục hành chính (nội dung có số thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9,
10) đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 954/QĐ-UBND
ngày 30/5/2017./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 2;
- Cục KSTTHC,
VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU,
TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT
UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh (VIC);
- KT (VIC),
CCHC (Đ07) (VIC);
- Lưu: VT.Tr 37/01.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ
TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC CÔNG THƯƠNG
ÁP DỤNG CHUNG TẠI
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành
kèm theo Quyết định số: 83/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích
kinh doanh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân cấp
huyện, trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ),
cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
|
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp
Giấy phép: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép
sản xuất thuốc lá.
|
Những bộ phận tạo thành
còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân cấp
huyện, trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ),
cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
|
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp
Giấy phép: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép
sản xuất thuốc lá.
|
Những bộ phận tạo thành
còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân cấp
huyện, trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ),
cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
|
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp
Giấy phép: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép
sản xuất thuốc lá.
|
Những bộ phận tạo thành
còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân cấp
huyện, trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ),
cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
|
- Tại khu vực thành phố thuộc tỉnh:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Những bộ phận tạo thành
còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân cấp
huyện, trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ),
cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
|
Không
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Những bộ phận tạo thành
còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
6
|
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân cấp
huyện, trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ),
cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
|
Không
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Những bộ phận tạo thành
còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
7
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa
bàn huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân cấp
huyện, trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ),
cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
|
- Tại khu vực thành phố thuộc tỉnh:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Những bộ phận tạo thành
còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại
chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân cấp
huyện, trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ),
cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
|
Không
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Những bộ phận tạo thành
còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa
bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân cấp
huyện, trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ),
cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
|
Không
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Những bộ phận tạo thành
còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
10
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân cấp
huyện, trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ),
cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
|
- Tại khu vực thành phố thuộc tỉnh:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
+ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
+ Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Những bộ phận tạo thành
còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân cấp
huyện, trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ),
cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
|
Không
|
+ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
+ Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Những bộ phận tạo thành
còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân cấp
huyện, trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ),
cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
|
Không
|
+ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
+ Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Những bộ phận tạo thành
còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN

|
Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
529
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
|
|
IP:
3.234.214.179
|
|
Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|