|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
774/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
14/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 774/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 14
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC CÔNG
THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Công Thương: Số 3248a/QĐ-BCT ngày 07/9/2018 về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; số 3930/QĐ-BCT ngày
30/12/2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công Thương năm 2019; số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ thuộc chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 21/TTr-SCT ngày 11/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc
thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Công Thương:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan có liên quan rà soát, xây dựng mới hoặc sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ
đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định
này; hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục
hành chính, bộ phận tạo thành của từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1
Quyết định này và gỡ bỏ các dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành
trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy
định.
2. Văn phòng UBND tỉnh cập
nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành
chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định: Số
2952/QĐ-UBND ngày 03/11/2017; Số 1878/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; UBND các
huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
DANH MỤC
CHUẨN
HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 774/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức/Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
DVCTT (Mức độ)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực công nghiệp tiêu
dùng (03 TTHC)
|
1
|
2.000633
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
1.100.000 đồng/lần thẩm
định/cơ sở
|
Một phần
|
- Luật phòng, chống tác hại
của rượu bia;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
An toàn thực phẩm;
- Công văn số 3109/BCT-KHCN
ngày 20/4/2018 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện công tác quản
lý an toàn thực phẩm;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu,
Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
2
|
2.000629
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Phí thẩm định: 1.100.000
đồng/lần thẩm định/cơ sở
|
Một phần
|
- Luật phòng, chống tác hại
của rượu bia;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
An toàn thực phẩm;
- Công văn số 3109/BCT-KHCN
ngày 20/4/2018 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện công tác quản
lý an toàn thực phẩm;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu,
Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
3
|
1.001279
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Phí thẩm định: 1.100.000
đồng/lần thẩm định/cơ sở
|
Một phần
|
- Luật phòng, chống tác hại
của rượu bia;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
An toàn thực phẩm;
- Công văn số 3109/BCT-KHCN
ngày 20/4/2018 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện công tác quản
lý an toàn thực phẩm;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu,
Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
II
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước (06 TTHC)
|
1
|
2.000620
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với khu vực thành phố,
thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với các khu vực khác: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Một phần
|
- Luật phòng chống tác hại
của rượu bia;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/20/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
2
|
2.000615
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với khu vực thành phố,
thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với các khu vực khác:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Một phần
|
- Luật phòng chống tác hại
của rượu bia;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/20/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
3
|
2.001240
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với giấy phép hết hiệu lực); 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Đối với Giấy phép mất, hỏng)
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với khu vực thành phố,
thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với các khu vực khác:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Một phần
|
- Luật phòng chống tác hại
của rượu bia;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/20/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
4
|
2.000181
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc.
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với khu vực thành phố,
thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với các khu vực khác: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Một phần
|
- Luật phòng chống tác hại
của thuốc lá;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá
về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều
của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/20/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
5
|
2.000162
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với khu vực thành phố,
thị xã: 1.200.000đ/ điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với các khu vực khác:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Một phần
|
- Luật phòng chống tác hại
của thuốc lá;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá
về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều
của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/20/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
6
|
2.000150
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với khu vực thành phố,
thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với các khu vực khác: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Một phần
|
- Luật phòng chống tác hại
của thuốc lá;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá
về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều
của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/20/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
III
|
Lĩnh vực kinh doanh khí
(03 TTHC)
|
1
|
2.001283
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
- Khu vực thành phố, thị xã :
+ Đối với tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá
nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác bằng
50% mức thu tương ứng.
|
Một phần
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
2
|
2.001270
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Đối với tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá
nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác bằng
50% mức thu tương ứng.
|
Một phần
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
3
|
2.001261
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
- Khu vực thành phố, thị xã :
+ Đối với tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá
nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác bằng
50% mức thu tương ứng.
|
Một phần
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
IV
|
Lĩnh vực công nghiệp địa
phương (01 TTHC)
|
1
|
2.002096
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không
|
Một phần
|
- Nghị định số 45/2012/NĐ-CP
ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ về khuyến công;
- Thông tư số 46/2012/TT-BCT
ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội
dung của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ về
khuyến công;
- Thông tư liên tịch số
26/2014/TTLT-BTC-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Công
Thương hướng dẫn về trình tự lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công quốc
gia và kinh phí khuyến công địa phương;
- Thông tư số 26/2014/TT-BCT
ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về bình chọn sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu và các quy định cụ thể khác theo quyết định
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (nếu có).
|
V
|
Lĩnh vực an toàn đập, hồ
chứa thủy điện (02 TTHC)
|
1
|
2.000599
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không
|
Một phần
|
- Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
2
|
1.000473
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ
truy cập: http://dichvucong. phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không
|
Một phần
|
- Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 774/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
385
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|