|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
622/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 622/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 28
tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC THAY THẾ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG;
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021
của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 06/TTr-SCT ngày 22/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt
kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 19/01/2021, Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết
thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Công Thương
chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
(Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai
thủ tục hành chính và Quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định.
Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu
lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Cà Mau; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng KT, CCHC (VLi02/22);
- Lưu: VT. Lai(46).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC THAY THẾ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định
số: 622/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính
trực tiếp đến Sở Công Thương tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường
Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ
bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ
website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register
hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu
đủ điều kiện theo quy định).
2. Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày
làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính mới ban hành
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có) sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp Giấy tiếp nhận
thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
Trong thời hạn 04
ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận
và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Cơ quan,
đơn vị thực hiện và thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.
|
- Phí thẩm định
theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 và, mức phí
như sau:
+ Khu vực khu vực
thành phố, Cà Mau 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Khu vực khác:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP 03/9/2014 của Chính
phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh
vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập
khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014
về kinh doanh xăng dầu
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ“ 1.010696”
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có) sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý sửa
đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
2.000674.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
Trong thời hạn 16
ngày làm việc (cắt giảm 14/30 ngày làm việc, tỷ lệ 46,67% ) làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận
và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện và thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.
|
- Phí thẩm định
theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 và mức phí như
sau:
+ Khu vực khu vực
thành phố, Cà Mau 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Khu vực khác:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP 03/9/2014 của Chính
phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh
vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập
khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014
về kinh doanh xăng dầu
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.000674’' trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
2.000666.000.00.00.H12
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương
|
Trong thời hạn 16
ngày làm việc (cắt giảm 14/30 ngày làm việc, tỷ lệ 46,67%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận
và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Cơ quan. đơn vị
thực hiện và thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP 03/9/2014 của Chính
phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh
vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập
khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014
về kinh doanh xăng dầu
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.000666” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3
|
2.000664.000.00.0.H12
|
Cấp lại Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương
|
Trong thời hạn 16
ngày làm việc (cắt giảm 14/30 ngày làm việc, tỷ lệ 46,67%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận
và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện và thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP 03/9/2014 của Chính
phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh
vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập
khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014
về kinh doanh xăng dầu
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.000664” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4
|
2.000673 .000.00.0
0.H12
|
Cấp Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Trong thời hạn 16
ngày (cắt giảm 14/30 ngày làm việc, tỷ lệ 46,67% ) làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận
và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện và thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.
|
- Phí thẩm định
theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 và, mức phí
như sau:
+ Khu vực khu vực
thành phố, Cà Mau 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Khu vực khác:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/Iần thẩm định
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP 03/9/2014 của Chính
phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh
vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập
khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014
về kinh doanh xăng dầu
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.000673” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
5
|
2.000669.000.00.00.H12
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Trong thời hạn 16
ngày (cắt giảm 14/30 ngày làm việc, tỷ lệ 46,67% ) làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận
và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện và thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP 03/9/2014 của Chính
phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh
vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập
khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014
về kinh doanh xăng dầu
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.000669” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
6
|
2.000672.000.00.00.H12
|
Cấp
lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Trong thời hạn 16
ngày (cắt giảm 14/30 ngày làm việc, tỷ lệ 46,67% ) làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận
và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện và thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP 03/9/2014 của Chính
phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh
vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập
khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014
về kinh doanh xăng dầu
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.000672” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
7
|
2.000648.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Trong thời hạn 14
ngày làm việc (cắt giảm 06/20 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận
và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện và thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.
|
- Phí thẩm định
theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 và, mức phí
như sau:
+ Khu vực khu vực
thành phố, Cà Mau 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Khu vực khác:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP 03/9/2014 của Chính
phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh
vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập
khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu:
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014
về kinh doanh xăng dầu
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ ‘"2.000648’'
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
8
|
2.000645.000.00.00.H12
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Trong thời hạn 10
ngày làm việc (cắt giảm 10/20 ngày làm việc, tỷ lệ 50%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận
và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện và thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP 03/9/2014 của Chính
phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh
vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập
khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014
về kinh doanh xăng dầu
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.000645” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
9
|
2.000645.000.00.00.H12
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Trong thời hạn 10
ngày làm việc (cắt giảm 10/20 ngày làm việc, tỷ lệ 50%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận
và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện và thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP 03/9/2014 của Chính
phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh
vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập
khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu:
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014
về kinh doanh xăng dầu
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.000645” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Tổng số Danh mục
có 10 TTHC cấp tỉnh (trong đó 01 TTHC mới ban hành; 09 TTHC được sửa đổi, bổ
sung)./.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG
NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, TRỰC TUYẾN VÀ
TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định
số: 622/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành
chính
|
Trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Tiếp nhận, giải
quyết TTHC Trực tuyến
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Thực hiện theo Quyết
định số 2500/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
10
|
0
|
10
|
0
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
|
x
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
|
x
|
|
3
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
|
x
|
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
x
|
|
x
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
x
|
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
x
|
|
x
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
x
|
|
x
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
x
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
x
|
|
x
|
|
10
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu
bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
x
|
|
x
|
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định
số: 622/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* Các thủ tục
1. Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương;
2. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương;
3. Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương;
4. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu;
5. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu;
6. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 16
ngày làm việc (cắt giảm 14/30 ngày làm việc, tỷ lệ 46,67%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
DVCQG, Cổng DVCCM (trường hợp chưa có, cán bộ hướng dẫn hoặc thực hiện quy
trình tạo tài khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ
sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số
hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Công Thương (Phòng Quản lý thương mại) để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại tiếp
nhận (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm
định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại xem xét kết quả thẩm định, dự thảo kết quả để
duyệt, trình Giám đốc Sở Công Thương ký phê duyệt: 14,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Giám đốc Sở Công Thương xem xét, phê duyệt
kết quả giải quyết các thủ tục hành chính này theo quy định: 01 ngày làm việc,
trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
7. Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 14
ngày làm việc (cắt giảm 06/20 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
DVCQG, Cổng DVCCM (trường hợp chưa có, cán bộ hướng dẫn hoặc thực hiện quy
trình tạo tài khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ
sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số
hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Công Thương (Phòng Quản lý thương mại) để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại tiếp
nhận (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm
định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại xem xét kết quả thẩm định, dự thảo kết quả để
duyệt, trình Giám đốc Sở Công Thương ký phê duyệt: 12,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Giám đốc Sở Công Thương xem xét, phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính này theo quy định: 01 ngày làm việc, trường
hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu
rõ lý do.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
8. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
9. Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 10
ngày làm việc (cắt giảm 10/20 ngày làm việc, tỷ lệ 50%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
DVCQG, Cổng DVCCM (trường hợp chưa có, cán bộ hướng dẫn hoặc thực hiện quy
trình tạo tài khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ
sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số
hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Công Thương (Phòng Quản lý thương mại) để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại tiếp
nhận (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm
định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại xem xét kết quả thẩm định, dự thảo kết quả để
duyệt, trình Giám đốc Sở Công Thương ký phê duyệt: 8,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Giám đốc Sở Công Thương xem xét, phê duyệt
kết quả giải quyết các thủ tục hành chính này theo quy định: 01 ngày làm việc,
trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
10. Cấp Giấy tiếp nhận thông
báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 04
ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
DVCQG, Cổng DVCCM (trường hợp chưa có, cán bộ hướng dẫn hoặc thực hiện quy
trình tạo tài khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ
sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số
hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Công Thương (Phòng Quản lý thương mại) để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại tiếp
nhận (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) kiểm tra, thẩm
định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại xem xét kết quả thẩm định, dự thảo kết quả để
duyệt, trình Giám đốc Sở Công Thương ký phê duyệt: 03 ngày làm việc.
- Bước 3: Giám đốc Sở Công Thương xem xét, phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính này theo quy định: 0,5 ngày làm việc, trường
hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu
rõ lý do.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với các Quy
trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm
bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến
khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền
giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước
01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số
hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định./.
Quyết định 622/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 622/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
4.901
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|