Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính
đến Sở Công Thương tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường
Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt
cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải
quyết TTHC tỉnh”.
2. Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
Quốc gia, đăng ký tại địa chỉ website
https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến
tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (Sở
Công Thương), nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp, sau đây viết
tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các
ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00
phút.
|
I.
|
Lĩnh vực Xăng dầu
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
14
ngày làm việc (cắt giảm 06/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 30%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
1. Mức thu phí
thẩm định kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021, như sau:
- Khu vực thành
phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
-
Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Mức thu phí
thẩm định kể từ ngày 01/7/2021, như sau:
- Khu vực thành
phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu (Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ);
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ);
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ (Thông tư số
38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương);
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa (Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính);
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh
xã hội ứng phó với dịch Covid-19 (Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020
của Bộ Tài chính).
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000648” trên
Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
10
ngày làm việc (cắt giảm 10/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 50%), kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000645” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
10
ngày làm việc (cắt giảm 10/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 50%), kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000647” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
II.
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
12
ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
1. Mức thu phí
thẩm định kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021, như sau:
- Khu vực thành
phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
-
Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Mức thu phí
thẩm định kể từ ngày 01/7/2021, như sau:
- Khu vực thành
phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí (Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ);
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương (Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020
của Chính phủ);
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000142” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LPG
|
05
ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000136” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LPG
|
05
ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000078” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai
|
12
ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
1. Mức thu phí
thẩm định kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021, như sau:
- Khu vực thành
phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
-
Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Mức thu phí
thẩm định kể từ ngày 01/7/2021, như sau:
- Khu vực thành
phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000073” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
5,5
ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000207” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào chai
|
5,5
ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000201” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe
bồn
|
12
ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
1. Mức thu phí
thẩm định kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021, như sau:
- Khu vực thành
phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
-
Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Mức thu phí
thẩm định kể từ ngày 01/7/2021, như sau:
- Khu vực thành
phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000194” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
5,5
ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000187” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào xe bồn
|
5,5
ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000175” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
12
ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
1. Mức thu phí
thẩm định kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021, như sau:
- Khu vực thành
phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
-
Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Mức thu phí
thẩm định kể từ ngày 01/7/2021, như sau:
- Khu vực thành
phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000196” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
5,5
ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000376” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
15
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
5,5
ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000180” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
16
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LNG
|
12
ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
1. Mức thu phí
thẩm định kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021, như sau:
- Khu vực thành
phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
-
Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Mức thu phí
thẩm định kể từ ngày 01/7/2021, như sau:
- Khu vực thành
phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000166” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
05
ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000156” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LNG
|
05
ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000390” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
12
ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
1. Mức thu phí
thẩm định kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021, như sau:
- Khu vực thành
phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
-
Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Mức thu phí
thẩm định kể từ ngày 01/7/2021, như sau:
- Khu vực thành
phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000387” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
20
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
5,5
ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000376” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
21
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
5,5
ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000371” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
12
ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
1. Mức thu phí
thẩm định kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021, như sau:
- Khu vực thành
phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
-
Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Mức thu phí
thẩm định kể từ ngày 01/7/2021, như sau:
- Khu vực thành
phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000354” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
05
ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000279” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
24
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán CNG
|
05
ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “1.000481” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
12
ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
1. Mức thu phí
thẩm định kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021, như sau:
- Khu vực thành
phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
-
Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Mức thu phí
thẩm định kể từ ngày 01/7/2021, như sau:
- Khu vực thành
phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000163” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
26
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
5,5
ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “1.000444” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
27
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
5,5
ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000211” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
III.
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
28
|
Cấp
Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Trong
thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày,
tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công
Thương.
|
1. Mức thu phí
thẩm định kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021, như sau:
- Khu vực thành
phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
-
Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Mức thu phí
thẩm định kể từ ngày 01/7/2021, như sau:
- Khu vực thành
phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu (Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ);
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.001624” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
29
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
5,5 ngày làm việc
(cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21,42%), kể từ khi nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.001619” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
30
|
Cấp
lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
5,5 ngày làm việc
(cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21,42%), kể từ khi nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000636” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
31
|
Cấp Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
16
ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
1. Mức thu phí
thẩm định kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021, như sau:
- Khu vực thành
phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
-
Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Mức thu phí
thẩm định kể từ ngày 01/7/2021, như sau:
- Khu vực thành
phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu (Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
03/9/2014 của Chính phủ);
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP 03/9/2014 của Chính phủ (Thông tư số
38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương);
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
(Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương);
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000674” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
32
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
16
ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
03/9/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
08/12/2017 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000666” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
33
|
Cấp lại Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
16
ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
03/9/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
08/12/2017 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000664” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
34
|
Cấp Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
16
ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
1. Mức thu phí
thẩm định kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021, như sau:
- Khu vực thành
phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
-
Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Mức thu phí
thẩm định kể từ ngày 01/7/2021, như sau:
- Khu vực thành
phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
03/9/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
08/12/2017 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000673” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
35
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
16
ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
03/9/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
08/12/2017 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000669” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
36
|
Cấp lại Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
16
ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
03/9/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
08/12/2017 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000672” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
IV.
|
Lĩnh vực Thuốc lá
|
37
|
Cấp
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
08
ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%),
kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
1. Mức thu phí
thẩm định kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021, như sau:
- Khu vực thành
phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
-
Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Mức thu phí
thẩm định kể từ ngày 01/7/2021, như sau:
- Khu vực thành
phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc
hội (Luật Thương mại năm 2005);
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá (Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ);
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ (Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ);
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các
Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá (Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương);
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000626” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
38
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
12
ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000204” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
39
|
Cấp
lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
12
ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000622” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
40
|
Cấp
giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
12
ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
1. Mức thu phí
thẩm định kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021, như sau:
- Khu vực thành
phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
-
Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Mức thu phí
thẩm định kể từ ngày 01/7/2021, như sau:
- Khu vực thành
phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000190” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
41
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
12
ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000176” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
42
|
Cấp
lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
12
ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000167” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|