|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 427/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính hóa chất Sở Công Thương Lạng Sơn
Số hiệu:
|
427/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Hồ Tiến Thiệu
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 427/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 15
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC HÓA CHẤT, LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số
67/QĐ-BCT ngày 16/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 15/TTr-SCT ngày 09/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ
sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực hóa chất, lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. Cụ thể:
- Danh mục công bố 11 thủ tục
hành chính.
- Quy trình nội bộ 09 thủ tục
hành chính.
Điều 2. Giao
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương trên cơ sở
quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Thủ tục hành chính và quy trình
nội bộ của thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực:
Thủ tục hành chính có số thứ tự
từ số 32 đến số 37 tiểu mục VIII Mục A Phụ lục I; Quy trình nội bộ của thủ tục
hành chính số thứ tự 07, 08 tiểu mục III Mục A và số thứ tự từ 11 đến 16 tiểu mục
V Mục A Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và
phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở: Nội vụ, Thông tin và TT;
- C, PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, TTPVHCC (HVT).
|
CHỦ TỊCH
Hồ Tiến Thiệu
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC HÓA CHẤT (03 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
- 12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân
được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân
được đặt tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng
Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh
Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực
tiếp;
- Tiếp nhận hồ sơqua dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn.
- Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ
Bưu chính công ích.
|
- Luật Hóa chất năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
luật hóa chất.
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP
ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
|
2
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HÓA CHẤT (06 TTHC)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Theo quy định
|
Sau khi cắt giảm
|
1
|
2.001547.000.00.00.H37
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
- 12 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính;
- 15 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương khác với địa phương đặt
trụ sở chính.
|
06 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa
chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính (theo Quyết
định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh).
|
- Cơ quan tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng
Sơn.
|
- Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Tiếp nhận
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn.
- Thực hiện
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Luật
Hóa chất năm 2007.
- Nghị định
số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của luật hóa chất.
- Nghị định
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Nghị
định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017
của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất[1].
|
2
|
2.001172.000.00.00.H37
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
3
|
1.002758.000.00.00.H37
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
4
|
2.000652.000.00.00.H37
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
5
|
2.001175.000.00.00.H37
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
03 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
- Cơ quan tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng,
thành phố Lạng Sơn.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn.
- Thực hiện
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Luật
Hóa chất năm 2007.
- Nghị định
số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ.
- Nghị định
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.
- Nghị
định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ[2].
|
6
|
2.001175.000.00.00.H37
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐIỆN (02 TTHC)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Số thứ tự tại
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
1
|
2.000543.000.00.00.H37
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Thủ tục hành chính thứ tự số 28 tiểu
mục VI Mục A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày
21/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính
chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn
|
Thông tư số
42/2022/TT-BCT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về kiểm
tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết hợp đồng tranh chấp mua
bán điện
|
2
|
2.000526.000.00.00.H37
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp bị mất hoặc hỏng thẻ
|
Thủ tục hành chính thứ tự số 29 tiểu
mục VI Mục A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày
21/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính
chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬALĨNH VỰC HOÁ CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (09 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
2
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Thực hiện theo cơ
chế "4 tại chỗ"
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
|
4
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
Thực hiện theo cơ
chế "4 tại chỗ"
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Thực hiện theo cơ
chế "4 tại chỗ"
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
|
Danh mục gồm 09
TTHC
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC TỪ VIẾT TẮT
- Thủ tục hành chính: TTHC.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC.
- Quản lý công nghiệp: QLCN.
- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC.
1. Nhóm 06 TTHC gồm:
1.1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
1.2. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp.
(thực hiện theo cơ chế "4 tại chỗ")
1.3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
1.4. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp.
(thực hiện theo cơ chế "4 tại chỗ")
1.5. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp.
1.6. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC:
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của
tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính: 06 ngày làm việc (Thời
gian thực hiện theo quy định 12 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày
làm việc).
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của
tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính:
15 ngày làm việc.
* Quy trình nội bộ đối với trường hợp cơ sở sản
xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ
sở chính:
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 06 ngày làm việc
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời hạn thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày
trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN.
|
CCMC Sở tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
QLCN
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho cá nhân/tổ chức trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý
do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung
thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước
tiếp theo.
|
Chuyên viên Phòng
QLCN
|
03 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình,
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
QLCN
|
1/2 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B6
|
Trường hợp thông thường:Đóng dấu, chuyển văn bản
xử lý cho CCMC
|
Văn thư
|
1/2 ngày
|
Trường hợp thực hiện cơ chế "4 tại chỗ":
Ban hành văn bản điện tử.
In văn bản, đóng dấu.
|
Văn thư/CCMC tại
TTPVHCC
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết.
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC Sở tại
TTPVHCC
|
Không tính thời
gian
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
06 ngày
|
* Quy trình nội bộ đối với trường hợp cơ sở sản
xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương khác với
địa phương đặt trụ sở chính
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 15 ngày làm việc
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời hạn thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày
trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN.
|
CCMC Sở tại
TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
Phòng QLCN
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho cá nhân/tổ chức trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý
do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung
thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước
tiếp theo.
|
Chuyên viên Phòng
QLCN
|
12 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình,
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
QLCN
|
1/2 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B6
|
Trường hợp thông thường: Đóng dấu, chuyển văn bản
xử lý cho CCMC.
|
Văn thư
|
1/2 ngày
|
Trường hợp thực hiện cơ chế "4 tại chỗ":
Ban hành văn bản điện tử.
In văn bản, đóng dấu.
|
Văn thư/CCMC tại
TTPVHCC
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết.
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC Sở tại
TTPVHCC
|
Không tính thời
gian
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
15 ngày
|
2. Nhóm 02TTHC thực hiện theo
cơ chế "4 tại chỗ" gồm:
2.1. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
2.2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 03 ngày làm việc
x 8 giờ = 24 giờ(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời
gian đã cắt giảm 02 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời hạn thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày
trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN.
|
CCMC Sở tại
TTPVHCC
|
04 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
QLCN
|
04 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho cá nhân/tổ chức trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý
do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung
thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước
tiếp theo.
|
Chuyên viên Phòng
QLCN
|
04 giờ
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình,
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo
Phòng QLCN
|
04 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
B6
|
Ban hành văn bản điện tử.
In văn bản, đóng dấu.
|
Văn thư/CCMC tại
TTPVHCC
|
04 giờ
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết.
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC Sở tại
TTPVHCC
|
Không tính thời
gian
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
24 giờ
|
3. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 05 ngày làm việc
x 8 giờ = 40 giờ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời hạn thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày
trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN.
|
CCMC Sở tại
TTPVHCC
|
04 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
QLCN
|
04 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho cá nhân/tổ chức trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý
do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung
thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước
tiếp theo.
|
Chuyên viên Phòng
QLCN
|
20 giờ
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình,
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
QLCN
|
04 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC
|
Văn thư
|
04 giờ
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết.
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC Sở tại
TTPVHCC
|
Không tính thời
gian
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
40 giờ
|
[1]Phần chữ in
nghiêng là văn bản quy phạm pháp luật quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính.
[2] Phần chữ in
nghiêng là văn bản quy phạm pháp luật quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính.
Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực hóa chất, lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 427/QĐ-UBND ngày 15/03/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực hóa chất, lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
388
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|