ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 400/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 27 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TẠI CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của
Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 59/TTr-SCT ngày 26 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương áp dụng tại cấp huyện
trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin
và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các đơn vị có liên quan
trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng
các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC -
VPCP;
- Bộ Công Thương;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
I. LĨNH VỰC DẦU KHÍ
1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.
UBND HUYỆN
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT-DK
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY
TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng Kinh tế - hạ tầng
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự
tiếp nhận hồ sơ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai tại
huyện.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với
cán bộ, công chức thuộc Phòng Kinh tế/ Kinh tế hạ tầng; các tổ chức, cá nhân
trên địa bàn huyện.
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
- Tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/
VIẾT TẮT
- PHÒNG KT/KTHT:
Phòng Kinh tế/ Kinh tế hạ tầng
5. NỘI DUNG
QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp
lý:
+ Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
5.2
|
Điều kiện thực
hiện Thủ tục hành chính:
+ Là
thương nhân được thành lập theo quy định của pháp luật.
+ Có hợp đồng tối
thiểu 1 năm bán LPG chai với thương nhân có giấy chứng nhận đủ điều kiện còn
hiệu lực theo quy định tại Nghị định số 87/2017/NĐ-CP , trừ trường hợp cửa
hàng trực thuộc của thương nhân.
+ Đáp ứng các
điều kiện về phòng cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật.
|
5.3
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Giấy đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai theo Mẫu số 05 tại Phụ
lục kèm theo Nghị định 87/2017/NĐ-CP .
|
x
|
|
5.3.2
|
Bản sao hợp đồng
bán LPG chai với thương nhân có giấy chứng nhận đủ điều kiện còn hiệu lực.
|
|
x
|
5.3.3
|
Tài liệu chứng minh
đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy.
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ
sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
5.5
|
Thời gian xử
lý: 15 ngày làm việc (120 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện.
|
5.7
|
Lệ phí:
+ Phí thẩm định:
600.000đ
+ Phí cấp giấy
chứng nhận: 100.000đ
|
5.8
|
Quy trình xử
lý công việc:
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ
|
CV phòng Kinh tế - Hạ tầng phụ trách tại Bộ phận
TN&TKQ
|
- Viết phiếu
biên nhận và hẹn trả kết quả
|
8 giờ
|
|
|
|
- Chuyển hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Ban lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho công chức xử lý
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
80 giờ
|
|
|
|
- Trình lãnh đạo
phê duyệt
|
Bước 2.1
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm
định hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
64 giờ
|
|
|
|
Bước 2.2
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
- Tham mưu kết
quả và trình UBND huyện
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
UBND huyện An Phú
|
- Phê duyệt kết
quả
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
VP. HĐND-UBND huyện
|
- Đóng dấu
|
8 giờ
|
|
|
|
- Gửi kết quả về
cơ quan chuyên môn vào sổ và chuyền Bộ phận TN&TKQ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ
|
CV phòng Kinh tế - Hạ tầng phụ trách tại Bộ phận
TN&TKQ
|
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM01/QT-DK
|
Mẫu số 05
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao
gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
Hồ sơ được lưu
tại phòng KTHT, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu số 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
CỬA HÀNG BÁN LẺ LPG CHAI
Kính gửi: Ủy ban nhân dân Quận/huyện...
Tên thương nhân/Hợp
tác xã/Hộ kinh doanh:
.....................................................................
Địa chỉ:
.................................................................................................................................
Điện thoại:
…………………………………Fax: .............................................................
Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh số: ……………..do ……………………………………… cấp
ngày.... tháng.... năm …..
Mã số thuế:
.........................................................................................................................
Đề nghị Ủy ban
nhân dân quận/huyện...xem xét, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ
LPG chai theo quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm
2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam
đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng
... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có
liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ...
|
....,ngày....tháng...năm...
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN/
CHỦ NHIỆM/HỘ KINH DOANH
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
2. Cấp lại - Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ
LPG chai.
UBND HUYỆN
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT-DK
|
Cấp lại - Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY
TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng Kinh tế - hạ tầng
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự
tiếp nhận hồ sơ Cấp lại - Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng
bán lẻ LPG chai.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với
cán bộ, công chức thuộc Phòng Kinh tế/ Kinh tế hạ tầng; các tổ chức, cá nhân
trên địa bàn huyện.
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
- Tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/
VIẾT TẮT
- PHÒNG KT/KTHT:
Phòng Kinh tế/ Kinh tế hạ tầng
5. NỘI DUNG
QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp
lý:
+ Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn
chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
5.2
|
Điều kiện thực
hiện Thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hết hiệu lực.
|
5.3
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Giấy đề nghị điều
chỉnh Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định
87/2018/NĐ-CP .
|
x
|
|
5.3.2
|
Giấy tờ, tài liệu
liên quan chứng minh nội dung thay đổi.
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ
sơ: 01 bộ hồ sơ
|
5.5
|
Thời gian xử
lý: 07 ngày làm việc (56 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện
|
5.7
|
Lệ phí:
+ Phí thẩm định:
600.000đ
+ Phí cấp giấy
chứng nhận: 100.000đ
|
5.8
|
Quy trình xử
lý công việc:
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ
|
CV phòng Kinh tế - Hạ tầng phụ trách tại Bộ phận
TN&TKQ
|
- Viết phiếu
biên nhận và hẹn trả kết quả
|
8 giờ
|
|
|
|
- Chuyển hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Ban lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho công chức xử lý
|
4 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, xem
xét hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
20 giờ
|
|
|
|
- Trình lãnh đạo
phê duyệt
|
Bước 2.1
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, xem
xét hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 2.2
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
- Tham mưu kết
quả và trình UBND huyện
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
|
UBND huyện An Phú
|
- Phê duyệt kết
quả
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
VP. HĐND-UBND huyện
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả về
cơ quan chuyên môn vào sổ và chuyền Bộ phận TN&TKQ
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TK Q
|
CV phòng Kinh tế - Hạ tầng phụ trách tại Bộ phận TN&TKQ
|
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
6. BIỂU
MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM02/QT-DK
|
Mẫu số 12
|
7. HỒ SƠ LƯU
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
Hồ sơ được lưu
tại phòng KTHT, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu số 12
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI/ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
Kính
gửi:
|
Bộ Công Thương/Ủy ban nhân dân quận,
huyện...
Sở Công Thương.
|
Tên thương nhân/Hợp
tác xã/Hộ kinh doanh:
....................................................................
Địa chỉ trụ sở
chính:
...........................................................................................................
Điện thoại:
………………………………………Fax: ............................................................
Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh số: ……………..do ……………………………………… cấp
ngày.... tháng.... năm …..
Mã số thuế:
.........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ
điều kiện
............................................................................................
Đề nghị Bộ Công
Thương/Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân quận, huyện xem xét cấp lại/điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện……………. theo quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP
ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam
đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng
... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có
liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:….
|
....,ngày....tháng...năm...
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN/
CHỦ NHIỆM/HỘ KINH DOANH
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
II. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
1. Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
UBND HUYỆN
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT-LLHHTN
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY
TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng Kinh tế - hạ tầng
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự
tiếp nhận hồ sơ Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với
cán bộ, công chức thuộc Phòng Kinh tế/ Kinh tế hạ tầng; các tổ chức, cá nhân
trên địa bàn huyện.
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
- Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/
VIẾT TẮT
- PHÒNG KT/KTHT:
Phòng Kinh tế/ Kinh tế hạ tầng
5. NỘI DUNG
QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp
lý:
+ Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
+ Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chinh phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
+ Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018.của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương.
+ Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
+ Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện
thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng
hóa.
|
5.2
|
Điều kiện thực
hiện Thủ tục hành chính:
+ Thương
nhân có đăng ký ngành nghề kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá;
+ Địa điểm kinh
doanh không vi phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy định
tại Khoản 2 Điều 25 (Bán thuốc lá) Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá năm
2012;
+ Có văn bản giới
thiệu của các thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc
lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh.
|
5.3
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Đơn đề nghị cấp
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
|
x
|
|
5.3.2
|
Bản sao Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng
nhận mã số thuế.
|
|
x
|
5.3.3
|
Bản sao các văn
bản giới thiệu của các thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm
thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh.
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ
sơ: 02 bộ hồ sơ
|
5.5
|
Thời gian xử
lý: 15 ngày làm việc (120 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện
|
5.7
|
Lệ phí:
+ Phí thẩm định:
600.000đ
+ Phí cấp giấy chứng
nhận: 100.000đ
|
5.8
|
Quy trình xử
lý công việc:
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ
|
CV phòng Kinh tế - Hạ tầng phụ trách tại Bộ phận
TN&TKQ
|
- Viết phiếu
biên nhận và hẹn trả kết quả
|
8 giờ
|
|
|
|
- Chuyển hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Ban lãnh đạo Chuyên viên
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho công chức xử lý
|
8 giờ
|
|
|
|
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
104 giờ
|
- Trình lãnh đạo
phê duyệt
|
- Phê duyệt kết
quả
|
- Đóng dấu, gửi
kết quả Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2.1
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm
định hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
64 giờ
|
|
|
|
Bước 2.2
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
- Tham mưu kết
quả và trình lãnh đạo phê duyệt
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 2.3
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Lãnh đạo
|
- Phê duyệt
kết quả
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 2.4
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Cán bộ phụ trách văn phòng
|
- Đóng dấu
|
8 giờ
|
|
|
|
- Gửi kết quả
về cơ quan chuyên môn vào sổ và chuyền Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 3
|
Bộ phận TN&TKQ
|
CV phòng Kinh tế - Hạ tầng phụ trách tại Bộ phận
TN&TKQ
|
- Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
6. BIỂU
MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM01/QT-LTHHTN
|
Mẫu số PL23
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao
gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
Hồ sơ được lưu tại
phòng KTHT, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
PHỤ LỤC 23
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013
của Bộ Công Thương)
TÊN
THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm............
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Kính gửi: UBND huyện (quận) ......................(1)
1. Tên thương
nhân:......................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở
chính:
................................................................................;
3. Điện thoại:...........................................................
Fax:.............................;
4. Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số............
do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng.........
năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày ..........tháng......... năm.......;
5. Chi nhánh, văn
phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):
- Tên:
...................................;
- Địa chỉ:
...........................;
- Điện thoại:.........................
Fax:...............;
Đề nghị UBND huyện
(quận) ...................... (1) xem xét cấp Giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá, cụ thể như sau:
6. Được phép mua
sản phẩm thuốc lá của các thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá có tên
sau:..........................................................................................................................
(2)
7. Được phép tổ
chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại các địa điểm:...........................................
(3)
......(ghi rõ
tên thương nhân).......xin cam đoan thực hiện đúng các
quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm
2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ tên huyện (quận) nơi thương nhân dự kiến xin phép để kinh
doanh.
(2): Ghi rõ tên, địa chỉ của các thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá.
(3): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm thương nhân dự kiến xin
phép để bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
2. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
UBND HUYỆN
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT-LLHHTN
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY
TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng Kinh tế - hạ tầng
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự
tiếp nhận hồ sơ cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với
cán bộ, công chức thuộc Phòng Kinh tế/ Kinh tế hạ tầng; các tổ chức, cá nhân
trên địa bàn huyện.
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
- Tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/
VIẾT TẮT
- PHÒNG KT/KTHT:
Phòng Kinh tế/ Kinh tế hạ tầng
5. NỘI DUNG
QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp
lý:
+ Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
+ Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chinh phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
+ Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018.của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương.
+ Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013
của Chinh phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
+ Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện
thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng
hóa.
|
5.2
|
Điều kiện thực
hiện Thủ tục hành chính:
+ Thương
nhân có đăng ký ngành nghề kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá;
+ Địa điểm kinh
doanh không vi phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy định
tại Khoản 2 Điều 25 (Bán thuốc lá) Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá năm
2012;
+ Có văn bản giới
thiệu của các thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc
lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh.
|
5.3
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Văn bản đề nghị
sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
|
5.3.2
|
Bản sao Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá đã được cấp.
|
|
x
|
5.3.3
|
Các tài liệu chứng
minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung.
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ
sơ: 01 bộ hồ sơ
|
5.5
|
Thời gian xử
lý: 15 ngày làm việc (120 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện
|
5.7
|
Lệ phí:
+ Phí thẩm định:
600.000đ
+ Phí cấp giấy
chứng nhận: 100.000đ
|
5.8
|
Quy trình xử
lý công việc:
|
|
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ
|
CV phòng Kinh tế - Hạ tầng phụ trách tại Bộ phận
TN&TKQ
|
- Viết phiếu
biên nhận và hẹn trả kết quả
|
8 giờ
|
|
|
|
- Chuyển hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Ban lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho công chức xử lý
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, xem
xét hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
104 giờ
|
|
|
|
- Trình lãnh đạo
phê duyệt
|
- Phê duyệt kết
quả
|
- Đóng dấu, gửi
kết quả Bộ phận TN&TKQ
|
Bước
2.1
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, xem
xét hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
64 giờ
|
|
|
|
Bước 2.2
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
- Tham mưu kết
quả và trình lãnh đạo phê duyệt
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 2.3
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Lãnh đạo
|
- Phê duyệt
kết quả
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 2.4
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Cán bộ phụ trách văn phòng
|
- Đóng dấu
|
8 giờ
|
|
|
|
- Gửi kết quả
về cơ quan chuyên môn vào sổ và chuyền Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 3
|
Bộ phận TN&TKQ
|
CV phòng Kinh tế - Hạ tầng phụ trách tại Bộ phận
TN&TKQ
|
- Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
6. BIỂU
MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM02/QT-LTHHTN
|
Mẫu số PL50
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao
gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
Hồ sơ được lưu tại
phòng KTHT, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
PHỤ LỤC 50
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm
2013 của Bộ Công Thương)
TÊN
THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Kính gửi: UBND huyện (quận)................
1. Tên thương
nhân : .......................:
2. Địa chỉ trụ sở
chính: ......................;
3. Điện thoại:.........................
Fax:...............;
4. Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh (hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp)... số
............ do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........
tháng......... năm.......,đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày..........
tháng.......năm.......;
5. Chi nhánh, văn
phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):
+ Tên:
...................................;
+ Địa chỉ:
...........................;
+ Điện thoại:.........................
Fax:...............;
Đã được UBND huyện
(quận) ........... cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá số..........ngày.....
tháng.....năm......
Đã được UBND huyện
(quận) ........... cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (sửa đổi, bổ sung lần
thứ.......) số ....... ngày ..... tháng .....năm .....(nếu đã có) .......(1)....
...(ghi rõ tên
thương nhân)...kính đề nghị UBND huyện (quận)
........... xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá, với
lý do cụ thể như sau (tùy thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung để doanh nghiệp
thực hiện theo một trong các đề nghị dưới đây):
1. Sửa đổi thông
tin chung (tên thương nhân, trụ sở chính, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh,...)
Thông tin
cũ:...................
Thông tin mới:.............
2. Sửa đổi, bổ
sung về tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá, như sau:
- Được phép mua sản
phẩm thuốc lá của các thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá có tên sau:
.......................................................................
(2)
- Để tổ chức bán
lẻ sản phẩm thuốc lá tại các địa điểm ............... (3)
3. Sửa đổi, bổ
sung các địa điểm tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá:
a) Đề nghị sửa đổi:
- Thông tin
cũ:...................
- Thông tin mới:...................
(3)
b) Đề nghị bổ
sung:
..............................................................
(4)
......(ghi rõ
tên thương nhân)......... xin cam đoan thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9
năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ từng lần sửa đổi, bổ sung, số giấy phép, ngày cấp (nếu có).
(2): Ghi rõ tên,địa chỉ các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá.
(3): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm thương nhân dự kiến xin
phép để bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
(4): Ghi rõ các nội dung khác cần sửa đổi, bổ sung
3. Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
UBND HUYỆN
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT-LLHHTN
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY
TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng Kinh tế - hạ tầng
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự
tiếp nhận hồ sơ cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với
cán bộ, công chức thuộc Phòng Kinh tế/ Kinh tế hạ tầng; các tổ chức, cá nhân
trên địa bàn huyện.
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
- Tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/
VIẾT TẮT
- PHÒNG KT/KTHT:
Phòng Kinh tế/ Kinh tế hạ tầng
5. NỘI DUNG
QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp
lý:
+ Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
+ Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chinh phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
+ Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018.của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương.
+ Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013
của Chinh phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
+ Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa,
dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
5.2
|
Điều kiện thực
hiện Thủ tục hành chính:
+ Thương
nhân có đăng ký ngành nghề kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
+ Địa điểm kinh
doanh không vi phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy định
tại Khoản 2 Điều 25 (Bán thuốc lá) Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá năm
2012.
+ Có văn bản giới
thiệu của các thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc
lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh.
|
5.3
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Văn bản đề nghị
cấp lại.
|
x
|
|
5.3.2
|
Bản sao Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá đã được cấp (nếu có).
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ
sơ: 01 bộ hồ sơ
|
5.5
|
Thời gian xử
lý: 15 ngày làm việc (120 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện
|
5.7
|
Lệ phí:
+ Phí thẩm định:
600.000đ
+ Phí cấp giấy
chứng nhận: 100.000đ
|
|
|
5.8
|
Quy trình xử
lý công việc:
|
|
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ
|
CV phòng Kinh tế - Hạ tầng phụ trách tại Bộ phận TN&TKQ
|
- Viết phiếu
biên nhận và hẹn trả kết quả
|
8 giờ
|
|
|
|
- Chuyển hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Ban lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho công chức xử lý
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, xem xét
hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
104 giờ
|
|
|
|
- Trình lãnh đạo
phê duyệt
|
- Phê duyệt kết
quả
|
- Đóng dấu, gửi
kết quả Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2.1
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, xem
xét hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
64 giờ
|
|
|
|
Bước 2.2
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
- Tham mưu kết
quả và trình lãnh đạo phê duyệt
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 2.3
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Lãnh đạo
|
- Phê duyệt
kết quả
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 2.4
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Cán bộ phụ trách văn phòng
|
- Đóng dấu
|
8 giờ
|
|
|
|
- Gửi kết quả
Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 3
|
Bộ phận TN&TKQ
|
CV phòng Kinh tế - Hạ tầng phụ trách tại Bộ phận
TN&TKQ
|
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM03/QT-LTHHTN
|
Mẫu số PL56
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao
gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
Hồ sơ được lưu
tại phòng KTHT, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
PHỤ LỤC 56
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm
2013 của Bộ Công Thương)
TÊN
THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20....
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một
phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
Kính gửi: UBND huyện (quận)........(1)
1. Tên thương
nhân: .......................:
2. Địa chỉ trụ sở
chính: ......................;
3. Điện thoại:.........................
Fax:...............;
4. Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số ...........
do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........
tháng.........năm.......,đăng ký thay đổi lần thứ.....ngày ..........
tháng......... năm......;
5. Chi nhánh, văn
phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):
- Tên:
...................................;
- Địa chỉ:
...........................;
- Điện thoại:.........................
Fax:...............;
6. Đã được UBND
huyện (quận)........ (1)....... cấp Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá số..........ngày..... tháng.....năm.....cho.... ........
7. Đã được UBND
huyện (quận)........ (1).......cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá số..........ngày..... tháng.....năm.....cho.... .......(nếu
có).
8....(ghi rõ
tên thương nhân)...kính đề nghị UBND huyện (quận)........ (1).......
xem xét cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá, với lý do .... .........
(2)...........
......(ghi rõ
tên thương nhân)......... xin
cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu
sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ tên quận, huyện nơi thương nhân xin cấp phép
(2): Ghi rõ lý do xin cấp lại.
4. Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
UBND HUYỆN
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT-LLHHTN
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh
doanh
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY
TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng Kinh tế - hạ tầng
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự
tiếp nhận hồ sơ cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán
bộ, công chức thuộc Phòng Kinh tế/ Kinh tế hạ tầng; các tổ chức, cá nhân trên địa
bàn huyện.
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
- Tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/
VIẾT TẮT
- PHÒNG KT/KTHT:
Phòng Kinh tế/ Kinh tế hạ tầng
5. NỘI DUNG
QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp
lý:
+ Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
+ Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp
Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
5.2
|
Điều kiện thực
hiện Thủ tục hành chính:
+ Là doanh nghiệp,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định
của pháp luật.
+ Bảo đảm các điều
kiện về an toàn thực phẩm và ghi nhãn hàng hóa rượu theo quy định.
|
5.3
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Đơn đề nghị cấp
Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh theo Mẫu số 01 ban
hành kèm theo Nghị định 105/2017/NĐ-CP .
|
x
|
|
5.3.2
|
Bản sao Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh
doanh.
|
|
x
|
5.3.3
|
Bản sao Giấy tiếp
nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn
thực phẩm (đối với rượu chưa có quy chuẩn kỹ thuật); bản sao Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
|
|
x
|
5.3.4
|
Bản liệt kê tên
hàng hóa rượu kèm theo bản sao nhãn hàng hóa rượu mà tổ chức, cá nhân sản xuất
hoặc dự kiến sản xuất.
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ
sơ: 01 bộ hồ sơ
|
5.5
|
Thời gian xử
lý: 10 ngày làm việc (80 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện
|
5.7
|
Lệ phí:
+ Phí thẩm định:
1.100.000đ
+ Phí cấp giấy phép:
200.000đ
|
5.8
|
Quy trình xử
lý công việc:
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ
|
CV phòng Kinh tế - Hạ tầng phụ trách tại Bộ phận
TN&TKQ
|
- Viết phiếu
biên nhận và hẹn trả kết quả
|
8 giờ
|
|
|
|
- Chuyển hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Ban lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho công chức xử lý
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
64 giờ
|
|
|
|
- Trình lãnh đạo
phê duyệt
|
- Phê duyệt kết
quả
|
- Đóng dấu, gửi
kết quả Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2.1
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm
định hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
32 giờ
|
|
|
|
Bước 2.2
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
- Tham mưu kết
quả và trình lãnh đạo phê duyệt
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 2.3
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Lãnh đạo
|
- Phê duyệt
kết quả
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 2.4
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Cán bộ phụ trách văn phòng
|
- Đóng dấu
|
8 giờ
|
|
|
|
- Gửi kết quả
Bộ phận TN&TKQ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Bộ phận TN&TKQ
|
CV phòng Kinh tế - Hạ tầng phụ trách tại Bộ phận
TN&TKQ
|
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
6. BIỂU
MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM04/QT-LTHHTN
|
Mẫu số 01
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao
gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
Hồ sơ được lưu
tại phòng KTHT, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu số 01
TÊN
THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/
|
………..,
ngày ……. tháng ……… năm …………
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
…………….(1)……………..
Kính gửi: ………………..(2)………………………………………….
Tên thương
nhân: ..............................................................................................................
Địa chỉ trụ sở
chính: ………………………….. Điện thoại: ………………. Fax: ..................
Địa điểm sản xuất/kinh
doanh: …………………………………. Điện thoại:.........................
Fax:
....................................................................................................................................
Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp (hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)/Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
số ………. do…………..……… cấp ngày…….. tháng ……. năm …………
Đề nghị......
(2)..... xem xét cấp Giấy phép……..(1)………., cụ thể là:
(Tùy thuộc vào từng
loại hình kinh doanh rượu, thương nhân thực hiện theo một trong các đề nghị dưới
đây):
Được phép sản xuất
rượu như sau:
Sản xuất các loại
rượu: ………………(3)...............................................................................
Quy mô sản xuất sản
phẩm rượu: ………..(4).......................................................................
Được phép tổ
chức phân phối rượu như sau:
Được phép mua các
loại rượu: …….(3)….. của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân
phối rượu, nhà cung cấp rượu nước ngoài sau:............................................................................
……….(5).................................................................................................................
...............
Được phép tổ chức
hệ thống phân phối rượu tại các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương sau:
.................................................................................................................................
............
Được phép bán lẻ
rượu, bán rượu tiêu dùng tại chỗ tại các địa điểm sau:
........................
.......................................................................................................................
................................................................................................................................................
Được phép tổ
chức bán buôn rượu như sau:
Được phép mua các
loại rượu: …………(3)…….. của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân
phân phối rượu, thương nhân bán buôn rượu sau:
………….(5)..............................................................................................................................
.............
Được phép tổ chức
hệ thống bán buôn rượu tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương sau: ......
................................................................................................................................................
...................
Được phép bán lẻ
rượu, bán rượu tiêu dùng tại chỗ tại các địa điểm sau: ……………………
..........................
Được phép tổ
chức bán lẻ rượu như sau:
Được phép mua các
loại rượu: …….(3)….... của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân
phân phối rượu, thương nhân bán buôn rượu sau:
……..(5)....................................................................................................................................
................
Được phép bán lẻ
rượu tại các địa điểm sau:
......................................................................
Được phép tổ
chức bán rượu tiêu dùng tại chỗ như sau:
Được phép mua các
loại rượu: ……….(3)………… của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân
phân phối rượu, thương nhân bán buôn rượu, thương nhân bán lẻ rượu
sau:…………………….. …….(5).......................................................
Được phép bán rượu
tiêu dùng tại chỗ tại các địa điểm sau:
…….(6) ...
xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số ……./2017/NĐ-CP
ngày.... tháng .... năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu và những quy định
của pháp luật có liên quan. Nếu sai, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
|
Chú thích:
(1): Loại giấy phép: Sản xuất rượu công nghiệp/sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh/phân phối rượu/bán buôn rượu/bán lẻ rượu/bán rượu tiêu dùng
tại chỗ.
(2): Cơ quan cấp phép: Bộ Công Thương/Sở Công Thương/Phòng Kinh tế hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
(3): Ghi cụ thể từng loại sản phẩm rượu như: Rượu vang, rượu vodka, rượu
trái cây...
(4): Ghi công suất thiết kế; đối với sản xuất rượu thủ công thì ghi sản lượng
dự kiến sản xuất (lít/năm).
(5): Ghi rõ tên, địa chỉ.
(6): Tên thương nhân xin cấp giấy phép.
5. Cấp sửa đổi, bổ sung - Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh.
UBND HUYỆN
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT-LLHHTN
|
Cấp sửa đổi, bổ sung - Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY
TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng Kinh tế - hạ tầng
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự
tiếp nhận hồ sơ cấp sửa đổi, bổ sung - Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công
nhằm mục đích kinh doanh.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán
bộ, công chức thuộc Phòng Kinh tế/ Kinh tế hạ tầng; các tổ chức, cá nhân trên địa
bàn huyện.
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
- Tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/
VIẾT TẮT
- PHÒNG KT/KTHT:
Phòng Kinh tế/ Kinh tế hạ tầng
5. NỘI DUNG
QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp
lý:
+ Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
+ Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp
Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
5.2
|
Điều kiện thực
hiện Thủ tục hành chính:
+ Là doanh nghiệp,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định
của pháp luật, có giấy phép hết thời hạn hiệu lực; bị mất hoặc bị hỏng.
+ Bảo đảm các
điều kiện về an toàn thực phẩm và ghi nhãn hàng hóa rượu theo quy định.
Đối với trường
hợp Giấy phép hết hạn: Trước thời hạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày, tổ
chức, cá nhân phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép trong trường hợp tiếp
tục hoạt động sản xuất, kinh doanh. Hồ sơ, thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp
lại như đối với trường hợp cấp mới.
|
5.3
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
- Đối với cấp
sửa đổi, bổ sung:
+ Đơn đề nghị cấp
sửa đổi, bổ sung theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ;
+ Bản sao giấy
phép đã được cấp;
+ Các tài liệu
chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
x
x
|
5.3.2
|
- Đối với cấp
lại:
+ Trường hợp
cấp lại Giấy phép do hết thời hạn hiệu lực: Hồ sơ, thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp lại đối với quy định tại khoản
này áp dụng như quy định đối với trường hợp cấp mới.
+ Trường hợp
Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh bị mất hoặc bị hỏng:
(01 bộ) bao gồm: Đơn đề nghị cấp lại theo Mẫu số
03 ban hành kèm theo Nghị định 105/2017/NĐ-CP và bản gốc hoặc bản sao giấy
phép đã cấp (nếu có).
|
x
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ
sơ: 01 bộ hồ sơ
|
5.5
|
Thời gian xử
lý: 07 ngày làm việc (56 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện
|
5.7
|
Lệ phí:
+ Phí thẩm định:
1.100.000đ
+ Phí cấp giấy
phép: 200.000đ
|
5.8
|
Quy trình xử
lý công việc:
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ
|
CV phòng Kinh tế - Hạ tầng phụ trách tại Bộ phận
TN&TKQ
|
- Viết phiếu
biên nhận và hẹn trả kết quả
|
8 giờ
|
|
|
|
- Chuyển hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Ban lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho công chức xử lý
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
40 giờ
|
|
|
|
- Trình lãnh đạo
phê duyệt
|
- Phê duyệt kết
quả
|
- Đóng dấu, gửi
kết quả Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2.1
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm
định hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 2.2
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
- Tham mưu kết
quả và trình lãnh đạo phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 2.3
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Lãnh đạo
|
- Phê duyệt
kết quả
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 2.4
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Cán bộ phụ trách văn phòng
|
- Đóng dấu
|
4 giờ
|
|
|
|
- Gửi kết quả
Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 3
|
Bộ phận TN&TKQ
|
CV phòng Kinh tế - Hạ tầng phụ trách tại Bộ phận
TN&TKQ
|
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
6. BIỂU
MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM05/QT-LTHHTN
|
Mẫu số 02; 03
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao
gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
Hồ sơ được lưu
tại phòng KTHT, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu số
02
TÊN
THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/
|
………..,
ngày ……. tháng ……… năm …………
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP ……(1)……
Kính gửi: ………………(2)……………………………………
Tên thương
nhân:
...............................................................................................................
Địa chỉ trụ sở
chính: …………………………….. Điện thoại: ……………… Fax:.................
Địa điểm sản xuất/kinh
doanh:............................................................................................
Điện thoại:
………………………… Fax:
..............................................................................
Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp (hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)/Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh số ……………… do ...................cấp ngày ………….. tháng……… năm …………;
Giấy phép......
(1)……. đã
được cấp số…….. do …… cấp ngày …… tháng ……. năm ……
Giấy phép...
(1)....đã được cấp sửa đổi, bổ sung/cấp lại (nếu có) số ……. do ……. cấp
ngày…… tháng …… năm …………
……….(3)……
đề nghị ………..(2)....xem xét cấp sửa đổi (hoặc bổ sung) Giấy phép....
(1)……, với lý do cụ thể như sau:
Thông
tin cũ: .......................................................................................................................
Thông tin mới:
.....................................................................................................................
……….(4).................................................................................................................
.............
…….(3)….. xin cam đoan lý do trên hoàn toàn xác thực và thực hiện đúng các
quy định tại Nghị định số ……… /2017/NĐ-CP ngày... tháng... năm 2017 của Chính
phủ về kinh doanh rượu và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu sai,
xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
|
Chú thích:
(1): Loại giấy phép: Sản xuất rượu công nghiệp/sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh/phân phối rượu/bán buôn rượu/bán lẻ rượu/bán rượu tiêu dùng
tại chỗ.
(2): Cơ quan cấp phép: Bộ Công Thương/Sở Công Thương/Phòng Kinh tế hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
(3): Tên thương nhân xin cấp giấy phép.
(4): Nội dung sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số
03
TÊN
THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/
|
………..,
ngày ……. tháng ……… năm…………
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP ……(1)…….
(trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng)
Kính gửi:………….(2) ……………………………………………..
Tên thương
nhân:
...............................................................................................................
Địa chỉ trụ sở
chính: …………………………….. Điện thoại: ……………… Fax:.................
Địa điểm sản xuất/kinh
doanh: ……………………..Điện thoại: …..…………… Fax: .........
Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp (hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)/Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh số ……………… do .............cấp ngày ………….. tháng……… năm …………;
Giấy phép......
(1)……. đã
được cấp số…….. do …… cấp ngày …… tháng ……. năm ……
Giấy phép...
(1)....đã được cấp sửa đổi, bổ sung/cấp lại (nếu có) số ……. do ……. cấp ngày…
tháng …… năm ….(3)… đề nghị ………..(2).... xem xét cấp lại
Giấy phép……...(1)……, với lý do cụ thể như sau:…….. (4)
…….(3)…..
xin cam đoan lý do trình bày trên hoàn toàn xác thực và thực hiện đúng các quy
định tại Nghị định số……… /2017/NĐ-CP ngày... tháng... năm 2017 của Chính phủ về
kinh doanh rượu và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu sai, xin hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
|
Chú thích:
(1): Loại giấy phép: Sản xuất rượu công nghiệp/sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh/phân phối rượu/bán buôn rượu/bán lẻ rượu/bán rượu tiêu dùng
tại chỗ.
(2): Cơ quan cấp phép: Bộ Công Thương/Sở Công Thương/Phòng Kinh tế hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
(3): Tên thương nhân xin cấp giấy phép.
(4): Lý do xin cấp lại.
6. Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh.
UBND HUYỆN
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT-LLHHTN
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY
TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng Kinh tế - hạ tầng
|
Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự
tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với
cán bộ, công chức thuộc Phòng Kinh tế/ Kinh tế hạ tầng; các tổ chức, cá nhân
trên địa bàn huyện.
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
- Tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/
VIẾT TẮT
- PHÒNG KT/KTHT:
Phòng Kinh tế/ Kinh tế hạ tầng
5. NỘI DUNG
QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp
lý:
+ Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
+ Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp
Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
5.2
|
Điều kiện thực
hiện Thủ tục hành chính:
+ Là doanh nghiệp,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định
của pháp luật.
+ Có quyền sử dụng
hợp pháp địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng.
+ Có văn bản giới
thiệu hoặc hợp đồng nguyên tắc của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân
phân phối rượu hoặc thương nhân bán buôn rượu.
+ Rượu dự kiến
kinh doanh phải bảo đảm điều kiện về an toàn thực phẩm theo quy định.
+ Bảo đảm tuân
thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường
theo quy định.
|
5.3
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Đơn đề nghị cấp
Giấy phép bán lẻ rượu theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số
105/2017/NĐ-CP .
|
x
|
|
5.3.2
|
Bản sao Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh
doanh.
|
|
x
|
5.3.3
|
Bản sao hợp đồng
thuê/mượn hoặc tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp cơ sở dự kiến làm địa
điểm bán lẻ.
|
|
x
|
5.3.4
|
Bản sao văn bản
giới thiệu hoặc hợp đồng nguyên tắc của thương nhân sản xuất rượu, thương
nhân phân phối rượu hoặc thương nhân bán buôn rượu.
|
|
x
|
5.3.5
|
Bản sao Giấy tiếp
nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn
thực phẩm (đối với rượu chưa có quy chuẩn kỹ thuật) của các sản phẩm rượu dự
kiến kinh doanh.
|
|
x
|
5.3.6
|
Bản cam kết do thương
nhân tự lập, trong đó nêu rõ nội dung thương nhân bảo đảm tuân thủ đầy đủ các
yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của
pháp luật tại các địa điểm bán lẻ rượu.
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ
sơ: 01 bộ hồ sơ
|
5.5
|
Thời gian xử
lý: 10 ngày làm việc (80 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện
|
5.7
|
Lệ phí:
+ Phí thẩm định:
1.100.000đ
+ Phí cấp giấy
phép: 200.000đ
|
5.8
|
Quy trình xử
lý công việc:
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ
|
CV phòng Kinh tế - Hạ tầng phụ trách tại Bộ phận
TN&TKQ
|
- Viết phiếu biên
nhận và hẹn trả kết quả
|
8 giờ
|
|
|
|
- Chuyển hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Ban lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho công chức xử lý
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
64 giờ
|
|
|
|
- Trình lãnh đạo
phê duyệt
|
- Phê duyệt kết
quả
|
- Đóng dấu, gửi
kết quả Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2.1
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm
định hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
32 giờ
|
|
|
|
Bước 2.2
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
- Tham mưu kết
quả và trình lãnh đạo phê duyệt
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 2.3
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Lãnh đạo
|
- Phê duyệt
kết quả
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 2.4
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Cán bộ phụ trách văn phòng
|
- Đóng dấu
|
8 giờ
|
|
|
|
- Gửi kết quả
Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 3
|
Bộ phận TN&TKQ
|
CV phòng Kinh tế - Hạ tầng phụ trách tại Bộ phận
TN&TKQ
|
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
6. BIỂU
MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM06/QT-LTHHTN
|
Mẫu số 01
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao
gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
Hồ sơ được lưu
tại phòng KTHT, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu
số 01
TÊN
THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/
|
………..,
ngày ……. tháng ……… năm…………
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
…………….(1)……………..
Kính gửi: ………………..(2)………………………………………….
Tên thương
nhân:
..............................................................................................................
Địa chỉ trụ sở
chính: ………………………….. Điện thoại: ………………. Fax: ..................
Địa điểm sản xuất/kinh
doanh: …………………………………. Điện thoại:.........................
Fax:
.................................................................................................................................
Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp (hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)/Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh số ………. do…………..……… cấp ngày…….. tháng ……. năm …………
Đề nghị......
(2)..... xem xét cấp Giấy phép……..(1)………., cụ thể là:
(Tùy thuộc vào từng
loại hình kinh doanh rượu, thương nhân thực hiện theo một trong các đề nghị dưới
đây):
Được phép sản xuất
rượu như sau:
Sản xuất các loại
rượu: ………………(3)...............................................................................
Quy mô sản xuất sản
phẩm rượu: ………..(4).......................................................................
Được phép tổ
chức phân phối rượu như sau:
Được phép mua các
loại rượu: …….(3)….. của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân
phối rượu, nhà cung cấp rượu nước ngoài
sau:.............................................................................
……….(5).................................................................................................................
.....................
Được phép tổ chức
hệ thống phân phối rượu tại các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương sau:
.................................................................................................................................
............
Được phép bán lẻ
rượu, bán rượu tiêu dùng tại chỗ tại các địa điểm sau:
........................
.................................................................................................................................
Được phép tổ
chức bán buôn rượu như sau:
Được phép mua các
loại rượu: …………(3)…….. của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân
phân phối rượu, thương nhân bán buôn rượu sau:
………….(5).............................................................................................................
.............
Được phép tổ chức
hệ thống bán buôn rượu tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương sau: ......
.................................................................................................................................
......................
.………………
Được phép bán lẻ
rượu, bán rượu tiêu dùng tại chỗ tại các địa điểm sau:
...................................
Được phép tổ chức
bán lẻ rượu như sau:
Được phép mua các
loại rượu: …….(3)….... của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân
phân phối rượu, thương nhân bán buôn rượu sau:
……..(5)........................................................................................................................................
................
Được phép bán lẻ
rượu tại các địa điểm sau:
...................................................................................................................................................
Được phép tổ
chức bán rượu tiêu dùng tại chỗ như sau:
Được phép mua các
loại rượu: ……….(3)………… của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân
phân phối rượu, thương nhân bán buôn rượu, thương nhân bán lẻ rượu sau: …….(5).......................................................
Được phép bán rượu
tiêu dùng tại chỗ tại các địa điểm sau:
…….(6) ...
xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số ……./2017/NĐ-CP
ngày.... tháng .... năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu và những quy định
của pháp luật có liên quan. Nếu sai, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
|
Chú thích:
(1): Loại giấy phép: Sản xuất rượu công nghiệp/sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh/phân phối rượu/bán buôn rượu/bán lẻ rượu/bán rượu tiêu dùng
tại chỗ.
(2): Cơ quan cấp phép: Bộ Công Thương/Sở Công Thương/Phòng Kinh tế hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
(3): Ghi cụ thể từng loại sản phẩm rượu như: Rượu vang, rượu vodka, rượu
trái cây...
(4): Ghi công suất thiết kế; đối với sản xuất rượu thủ công thì ghi sản lượng
dự kiến sản xuất (lít/năm).
(5): Ghi rõ tên, địa chỉ.
(6): Tên thương nhân xin cấp giấy phép.
7. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích
kinh doanh.
UBND HUYỆN
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT-LLHHTN
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY
TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng Kinh tế - hạ tầng
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự
tiếp nhận hồ sơ cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với
cán bộ, công chức thuộc Phòng Kinh tế/ Kinh tế hạ tầng; các tổ chức, cá nhân
trên địa bàn huyện.
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
- Tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/
VIẾT TẮT
- PHÒNG KT/KTHT:
Phòng Kinh tế/ Kinh tế hạ tầng
5. NỘI DUNG
QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp
lý:
+ Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
+ Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp
Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
5.2
|
Điều kiện thực
hiện Thủ tục hành chính:
+ Là doanh nghiệp,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định
của pháp luật, có nhu cầu sửa đổi, bổ sung giấy phép đã được cấp.
+ Có quyền sử dụng
hợp pháp địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng.
+ Có văn bản giới
thiệu hoặc hợp đồng nguyên tắc của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân
phân phối rượu hoặc thương nhân bán buôn rượu.
+ Rượu dự kiến
kinh doanh phải bảo đảm điều kiện về an toàn thực phẩm theo quy định.
+ Bảo đảm tuân
thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường
theo quy định.
|
5.3
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Đơn đề nghị cấp
sửa đổi, bổ sung theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số
105/2017/NĐ-CP .
|
x
|
|
5.3.2
|
Bản sao giấy
phép đã được cấp.
|
|
x
|
5.3.3
|
Các tài liệu chứng
minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung.
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ
sơ: 01 bộ hồ sơ
|
5.5
|
Thời gian xử
lý: 07 ngày làm việc (56 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện
|
5.7
|
Lệ phí:
+ Phí thẩm định:
1.100.000đ
+ Phí cấp giấy
phép: 200.000đ
|
5.8
|
Quy trình xử
lý công việc:
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ
|
CV phòng Kinh tế - Hạ tầng phụ trách tại Bộ phận
TN&TKQ
|
- Viết phiếu
biên nhận và hẹn trả kết quả
|
8 giờ
|
|
|
|
- Chuyển hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Ban lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho công chức xử lý
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, xem
xét hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
40 giờ
|
|
|
|
- Trình lãnh đạo
phê duyệt
|
- Phê duyệt kết
quả
|
- Đóng dấu, gửi
kết quả Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2.1
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, xem
xét hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 2.2
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
- Tham mưu kết
quả và trình lãnh đạo phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 2.3
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Lãnh đạo
|
- Phê duyệt
kết quả
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 2.4
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Cán bộ phụ trách văn phòng
|
- Đóng dấu
|
4 giờ
|
|
|
|
- Gửi kết quả
Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 3
|
Bộ phận TN&TKQ
|
CV phòng Kinh tế - Hạ tầng phụ trách tại Bộ phận
TN&TKQ
|
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
6. BIỂU
MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM07/QT-LTHHTN
|
Mẫu số 02
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao
gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
Hồ sơ được lưu
tại phòng KTHT, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu số 02
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /
|
………..,
ngày ……. tháng ……… năm…………
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP ……(1)……
Kính gửi: ………………(2)……………………………………
Tên thương
nhân:
...............................................................................................................
Địa chỉ trụ sở
chính: …………………………….. Điện thoại: ……………… Fax:.................
Địa điểm sản xuất/kinh
doanh:............................................................................................
Điện thoại:
………………………… Fax:..............................................................................
Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp (hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)/Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh số ……………… do ...................cấp ngày ………….. tháng……… năm …………;
Giấy phép......(1)
……. đã được cấp số…….. do …… cấp ngày …… tháng ……. năm ……
Giấy phép...
(1)....đã được cấp sửa đổi, bổ sung/cấp lại (nếu có) số ……. do ……. cấp
ngày…… tháng …… năm …………
……….(3)……
đề nghị ………..(2)....xem xét cấp sửa đổi (hoặc bổ sung) Giấy phép....
(1)……, với lý do cụ thể như sau:
Thông
tin cũ:
.......................................................................................................................
Thông tin mới:
.......................................................................................................……….(4)..........................
…….(3)….. xin cam đoan lý do trên hoàn toàn xác
thực và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số ……… /2017/NĐ-CP ngày... tháng...
năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu và những quy định của pháp luật có
liên quan. Nếu sai, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
|
Chú thích:
(1): Loại giấy phép: Sản xuất rượu công nghiệp/sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh/phân phối rượu/bán buôn rượu/bán lẻ rượu/bán rượu tiêu dùng
tại chỗ.
(2): Cơ quan cấp phép: Bộ Công Thương/Sở Công Thương/Phòng Kinh tế hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
(3): Tên thương nhân xin cấp giấy phép.
(4): Nội dung sửa đổi, bổ sung.
8. Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
UBND HUYỆN
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT-LLHHTN
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận,
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY
TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng Kinh tế - hạ tầng
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự
tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với
cán bộ, công chức thuộc Phòng Kinh tế/ Kinh tế hạ tầng; các tổ chức, cá nhân
trên địa bàn huyện.
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
- Tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/
VIẾT TẮT
- PHÒNG KT/KTHT:
Phòng Kinh tế/ Kinh tế hạ tầng
5. NỘI DUNG
QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp
lý:
+ Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
+ Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp
Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
5.2
|
Điều kiện thực
hiện Thủ tục hành chính:
+ Là doanh nghiệp,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định
của pháp luật.
+ Có quyền sử dụng
hợp pháp địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng.
+ Rượu tiêu
dùng tại chỗ phải được cung cấp bởi thương nhân có Giấy phép sản xuất, phân
phối, bán buôn hoặc bán lẻ rượu.
+ Bảo đảm tuân
thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường
theo quy định.
+ Trường hợp
thương nhân tự sản xuất rượu để bán tiêu dùng tại chỗ thì phải có Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp hoặc Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích
kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 105/2017/NĐ-CP .
|
5.3
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Đơn đề nghị cấp
Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định
số 105/2017/NĐ-CP .
|
x
|
|
5.3.2
|
Bản sao Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh
doanh.
|
|
x
|
5.3.3
|
Bản sao hợp đồng
thuê/mượn hoặc tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp cơ sở dự kiến làm địa
điểm bán rượu tiêu dùng tại chỗ.
|
|
x
|
5.3.4
|
Bản sao hợp đồng
mua bán rượu với các thương nhân có Giấy phép sản xuất, phân phối, bán buôn
hoặc bán lẻ rượu.
|
|
x
|
5.3.5
|
Bản cam kết do
thương nhân tự lập, trong đó nêu rõ nội dung thương nhân bảo đảm tuân thủ đầy
đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy
định của pháp luật tại các địa điểm bán rượu tiêu dùng tại chỗ.
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ
sơ: 01 bộ hồ sơ
|
5.5
|
Thời gian xử
lý: 10 ngày làm việc (80 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện
|
5.7
|
Lệ phí:
+ Phí thẩm định:
1.100.000đ
+ Phí cấp giấy
phép: 200.000đ
|
5.8
|
Quy trình xử
lý công việc:
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ
tên)
|
Kết quả thực
hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ
|
CV phòng Kinh tế - Hạ tầng phụ trách tại Bộ phận
TN&TKQ
|
- Viết phiếu
biên nhận và hẹn trả kết quả
|
8 giờ
|
|
|
|
- Chuyển hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Ban lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho công chức xử lý
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
64 giờ
|
|
|
|
- Trình lãnh đạo
phê duyệt
|
- Phê duyệt kết
quả
|
- Đóng dấu, gửi
kết quả Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2.1
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm
định hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
32 giờ
|
|
|
|
Bước 2.2
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
- Tham mưu kết
quả và trình lãnh đạo phê duyệt
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 2.3
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Lãnh đạo
|
- Phê duyệt
kết quả
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 2.4
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Cán bộ phụ trách văn phòng
|
- Đóng dấu
|
8 giờ
|
|
|
|
- Gửi kết quả
Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 3
|
Bộ phận TN&TKQ
|
CV phòng Kinh tế - Hạ tầng phụ trách tại Bộ phận
TN&TKQ
|
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
6. BIỂU
MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM08/QT-LTHHTN
|
Mẫu số 01
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao
gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
Hồ sơ được lưu
tại phòng KTHT, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu số
01
TÊN
THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/
|
………..,
ngày ……. tháng ……… năm …………
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
…………….(1)……………..
Kính gửi: ………………..(2)………………………………………….
Tên thương
nhân:
..............................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
………………………….. Điện thoại: ………………. Fax: ..................
Địa điểm sản xuất/kinh
doanh: …………………………………. Điện thoại:.........................
Fax:
....................................................................................................................................
Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp (hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)/Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh số ………. do…………..……… cấp ngày…….. tháng ……. năm …………
Đề nghị......
(2)..... xem xét cấp Giấy phép……..(1)………., cụ thể là:
(Tùy thuộc vào từng
loại hình kinh doanh rượu, thương nhân thực hiện theo một trong các đề nghị dưới
đây):
Được phép sản xuất
rượu như sau:
Sản xuất các loại
rượu: ………………(3)...............................................................................
Quy mô sản xuất sản
phẩm rượu: ………..(4).......................................................................
Được phép tổ
chức phân phối rượu như sau:
Được phép mua các
loại rượu: …….(3)….. của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân
phối rượu, nhà cung cấp rượu nước ngoài
sau:...............................................................................
……….(5).................................................................................................................
...............
Được phép tổ chức
hệ thống phân phối rượu tại các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương sau:
.................................................................................................................................
............
Được phép bán lẻ
rượu, bán rượu tiêu dùng tại chỗ tại các địa điểm sau:
........................
.................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Được phép tổ
chức bán buôn rượu như sau:
Được phép mua các
loại rượu: …………(3)…….. của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân
phân phối rượu, thương nhân bán buôn rượu sau:
………….(5).....................................................................................................................................
.............
Được phép tổ chức
hệ thống bán buôn rượu tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương sau: ......
........................................................................................................................................................
...................
Được phép bán lẻ
rượu, bán rượu tiêu dùng tại chỗ tại các địa điểm sau: ………………………….
..........................
Được phép tổ
chức bán lẻ rượu như sau:
Được phép mua các
loại rượu: …….(3)….... của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân
phân phối rượu, thương nhân bán buôn rượu sau:
……..(5).......................................................................................................................................
................
Được phép bán lẻ
rượu tại các địa điểm sau: ......................................................................
Được phép tổ
chức bán rượu tiêu dùng tại chỗ như sau:
Được phép mua các
loại rượu: ……….(3)………… của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân
phân phối rượu, thương nhân bán buôn rượu, thương nhân bán lẻ rượu
sau:…………………….. …….(5).......................................................
Được phép bán rượu
tiêu dùng tại chỗ tại các địa điểm sau:
…….(6) ...
xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số ……./2017/NĐ-CP
ngày.... tháng .... năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu và những quy định
của pháp luật có liên quan. Nếu sai, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
|
Chú thích:
(1): Loại giấy phép: Sản xuất rượu công nghiệp/sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh/phân phối rượu/bán buôn rượu/bán lẻ rượu/bán rượu tiêu dùng
tại chỗ.
(2): Cơ quan cấp phép: Bộ Công Thương/Sở Công Thương/Phòng Kinh tế hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
(3): Ghi cụ thể từng loại sản phẩm rượu như: Rượu vang, rượu vodka, rượu
trái cây...
(4): Ghi công suất thiết kế; đối với sản xuất rượu thủ công thì ghi sản lượng
dự kiến sản xuất (lít/năm).
(5): Ghi rõ tên, địa chỉ.
(6): Tên thương nhân xin cấp giấy phép.
9. Cấp sửa đổi, bổ sung - Cấp lại giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ
trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
UBND HUYỆN
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT-LLHHTN
|
Cấp sửa đổi, bổ sung - Cấp lại giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY
TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng Kinh tế - hạ tầng
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự
tiếp nhận hồ sơ cấp sửa đổi, bổ sung - Cấp lại giấy phép bán rượu tiêu dùng tại
chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với
cán bộ, công chức thuộc Phòng Kinh tế/ Kinh tế hạ tầng; các tổ chức, cá nhân
trên địa bàn huyện.
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
- Tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/
VIẾT TẮT
- PHÒNG KT/KTHT:
Phòng Kinh tế/ Kinh tế hạ tầng
5. NỘI DUNG
QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp
lý:
+ Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
+ Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp
Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
5.2
|
Điều kiện thực
hiện Thủ tục hành chính:
+ Là doanh nghiệp,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định
của pháp luật, có giấy phép hết hiệu lực, bị mất, bị hỏng.
+ Có quyền sử dụng
hợp pháp địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng.
+ Rượu tiêu
dùng tại chỗ phải được cung cấp bởi thương nhân có Giấy phép sản xuất, phân
phối, bán buôn hoặc bán lẻ rượu.
+ Bảo đảm tuân
thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường
theo quy định.
+ Trường hợp
thương nhân tự sản xuất rượu để bán tiêu dùng tại chỗ thì phải có Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp hoặc Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích
kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 105/2017/NĐ-CP .
+ Trường hợp cấp
lại giấy phép bị hết hiệu lực, thương nhân phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
phép trước thời hạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày.
|
5.3
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
- Đối với cấp
sửa đổi, bổ sung:
+ Đơn đề nghị cấp
sửa đổi, bổ sung theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ;
+ Bản sao giấy
phép đã được cấp;
+ Các tài liệu
chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
x
x
|
5.3.2
|
- Đối với cấp
lại:
+ Trường
hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: Thương
nhân phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép trước thời hạn hết hiệu lực của
giấy phép 30 ngày. Hồ sơ, thẩm quyền, thủ tục cấp lại đối với quy định lại
khoản này áp dụng như quy định đối với trường hợp cấp mới.
+ Trường
hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: Đơn đề nghị cấp lại
theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 105/2017/NĐ-CP và bản gốc hoặc
bản sao giấy phép đã cấp (nếu có).
|
x
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ
sơ: 01 bộ hồ sơ
|
5.5
|
Thời gian xử
lý: 07 ngày làm việc (56 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện
|
5.7
|
Lệ phí:
+ Phí thẩm định:
1.100.000đ
+ Phí cấp giấy
phép: 200.000đ
|
5.8
|
Quy trình xử
lý công việc:
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ
|
CV phòng Kinh tế - Hạ tầng phụ trách tại Bộ phận
TN&TKQ
|
- Viết phiếu
biên nhận và hẹn trả kết quả
|
8 giờ
|
|
|
|
- Chuyển hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Ban lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho công chức xử lý
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, xem
xét hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
40 giờ
|
|
|
|
- Trình lãnh đạo
phê duyệt
|
- Phê duyệt kết
quả
|
- Đóng dấu, gửi
kết quả Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2.1
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, xem
xét hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 2.2
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
- Tham mưu kết
quả và trình lãnh đạo phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 2.3
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Lãnh đạo
|
- Phê duyệt
kết quả
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 2.4
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Cán bộ phụ trách văn phòng
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả
Bộ phận TN&TKQ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Bộ phận TN&TKQ
|
CV phòng Kinh tế - Hạ tầng phụ trách tại Bộ phận
TN&TKQ
|
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
6. BIỂU
MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM09/QT-LTHHTN
|
Mẫu số 02; 03
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao
gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
Hồ sơ được lưu
tại phòng KTHT, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu số 02
TÊN
THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/
|
………..,
ngày ……. tháng ……… năm …………
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP ……(1)……
Kính gửi: ………………(2)……………………………………
Tên thương
nhân: ...............................................................................................................
Địa chỉ trụ sở
chính: …………………………….. Điện thoại: ……………… Fax:.................
Địa điểm sản xuất/kinh
doanh:............................................................................................
Điện thoại:
………………………… Fax:
..............................................................................
Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp (hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)/Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
số ……………… do ...................cấp ngày ………….. tháng……… năm …………;
Giấy phép......
(1)……. đã được cấp số…….. do …… cấp ngày …… tháng ……. năm ……
Giấy phép...
(1)....đã được cấp sửa đổi, bổ sung/cấp lại (nếu có) số ……. do ……. cấp
ngày…… tháng …… năm …………
……….(3)……
đề nghị ………..(2)....xem xét cấp sửa đổi (hoặc bổ sung) Giấy phép....
(1)……, với lý do cụ thể như sau:
Thông
tin cũ: .......................................................................................................................
Thông tin mới:
.....................................................................................................................
……….(4).................................................................................................................
.............
…….(3)…..
xin cam đoan lý do trên hoàn toàn xác thực và thực hiện đúng các quy định tại
Nghị định số ……… /2017/NĐ-CP ngày... tháng... năm 2017 của Chính phủ về kinh
doanh rượu và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu sai, xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
|
Chú thích:
(1): Loại giấy phép: Sản xuất rượu công nghiệp/sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh/phân phối rượu/bán buôn rượu/bán lẻ rượu/bán rượu tiêu dùng
tại chỗ.
(2): Cơ quan cấp phép: Bộ Công Thương/Sở Công Thương/Phòng Kinh tế hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
(3): Tên thương nhân xin cấp giấy phép.
(4): Nội dung sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số
03
TÊN
THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/
|
………..,
ngày ……. tháng ……… năm…………
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP ……(1)…….
(trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng)
Kính gửi:………….(2) ……………………………………………..
Tên thương
nhân:
...............................................................................................................
Địa chỉ trụ sở
chính: …………………………….. Điện thoại: ……………… Fax:.................
Địa điểm sản xuất/kinh
doanh: ……………………..Điện thoại: …..…………… Fax: .........
Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp (hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)/Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
số ……………… do .............cấp ngày ………….. tháng……… năm …………;
Giấy phép......
(1)……. đã được cấp số…….. do …… cấp ngày …… tháng ……. năm ……
Giấy phép...
(1)....đã được cấp sửa đổi, bổ sung/cấp lại (nếu có) số ……. do ……. cấp
ngày… tháng …… năm ….(3)… đề nghị ………..(2).... xem xét cấp
lại Giấy phép……...(1)……, với lý do cụ thể như sau:…….. (4)
…….(3)…..
xin cam đoan lý do trình bày trên hoàn toàn xác thực và thực hiện đúng các quy
định tại Nghị định số……… /2017/NĐ-CP ngày... tháng... năm 2017 của Chính phủ về
kinh doanh rượu và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu sai, xin hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
|
Chú thích:
(1): Loại giấy phép: Sản xuất rượu công nghiệp/sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh/phân phối rượu/bán buôn rượu/bán lẻ rượu/bán rượu tiêu dùng
tại chỗ.
(2): Cơ quan cấp phép: Bộ Công Thương/Sở Công Thương/Phòng Kinh tế hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
(3): Tên thương nhân xin cấp giấy phép.
(4): Lý do xin cấp lại.