|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2883/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2883/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
26 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2024/QĐ-CT ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Công Thương;
Căn cứ Quyết định số
1623/QĐ-CT ngày 9/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Công
thương thuộc phạm vi, chức năng của UBND cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số
86/QĐ-CT ngày 13/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ
công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công thương tại Tờ trình số 91/TTr-SCT ngày 15 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản
lý Nhà nước của Sở Công thương (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế, bãi bỏ Quyết định số
1870/QĐ-CT ngày 27/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện trong
lĩnh vực Lưu thông hàng hóa và Kinh doanh khí thuộc phạm vi, chức năng quản lý
của ngành Công thương;
Căn cứ Quyết định này, Sở Thông
tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Công thương, UBND
các huyện, thành phố, đơn vị xây dựng phần mềm để xây dựng quy trình điện tử giải
quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; UBND cấp huyện, thành phố có trách
nhiệm chỉ đạo việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ,
trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số
điều của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, Ngành; UBND các huyện,
thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN
CỦA UBND CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2883/QĐ-CT ngày 26 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC
LƯU THÔNG HÀNG HÓA (9 tthc)
1. Cấp Giấy
phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
-In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng/phó phòng Kinh tế/
Kinh tế & hạ tầng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
5,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ / Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng/phó phòng phòng
Kinh tế hoặc phòng Kinh tế & Hạ tầng
|
2 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy chứng nhận)
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu
|
|
Bước 6
|
Giao kết quả cho Bộ phận một
cửa để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Bộ
phận một cửa
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
-Thông báo cho tổ chức/công
dân;
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
2. Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng/phó phòng phòng
Kinh tế hoặc phòng Kinh tế & Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
3,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ / Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng/phó phòng phòng
Kinh tế hoặc phòng Kinh tế & Hạ tầng
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy chứng nhận)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho TTHCC/ Bộ phận
một cửa để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả
|
|
Bước 8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
-Thông báo cho tổ chức/công
dân; Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày làm việc
|
|
3. Cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng/phó phòng, phòng
Kinh tế hoặc phòng Kinh tế & Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
3,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ / Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng/phó phòng phòng
Kinh tế hoặc phòng Kinh tế & Hạ tầng
|
1 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy chứng nhận)
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu
|
|
Bước 6
|
Giao kết quả cho Bộ phận một
cửa để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho
TTHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
-Thông báo cho tổ chức/công
dân;
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày làm việc
|
|
4. Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp
trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng/phó phòng phòng
Kinh tế hoặc phòng Kinh tế & Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
5,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ /Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng/phó phòng phòng Kinh
tế hoặc phòng Kinh tế & hạ tầng
|
2 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu
|
|
Bước 6
|
Giao kết quả cho Bộ phận một
cửa để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Bộ
phận một cửa
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
-Thông báo cho tổ chức/công
dân;
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
5. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng/phó phòng phòng
Kinh tế hoặc phòng Kinh tế & Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
3,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ / Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng/phó phòng phòng
Kinh tế/ phòng Kinh tế & Hạ tầng
|
1 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu
|
|
Bước 6
|
Giao kết quả cho Bộ phận một
cửa để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Bộ
phận một cửa
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
-Thông báo cho tổ chức/công
dân;
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày làm việc
|
|
6. Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng/phó phòng phòng
Kinh tế hoặc phòng Kinh tế & Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
3,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ/ Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng/phó phòng phòng
Kinh tế & hạ tầng/ phòng Kinh tế
|
1 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt.
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu
|
|
Bước 6
|
Giao kết quả cho Bộ phận một
cửa để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Bộ
phận một cửa
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
-Thông báo cho tổ chức/công
dân;
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày làm việc
|
|
7. Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng/phó phòng phòng
Kinh tế hoặc phòng Kinh tế & Hạ tầng
|
1 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
7 ngày
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ/ Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng/phó phòng Phòng
Kinh tế & hạ tầng hoặc Phòng Kinh tế
|
2 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu
|
|
Bước 6
|
Giao kết quả cho Bộ phận một
cửa để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Bộ
phận một cửa
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
-Thông báo cho tổ chức/công
dân;
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
12 ngày làm việc
|
|
8. Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
-In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng/phó phòng phòng
Kinh tế hoặc phòng Kinh tế & Hạ tầng
|
1 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
7 ngày
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ/ Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng/phó phòng Phòng
Kinh tế & hạ tầng hoặc Phòng Kinh tế
|
02 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu
|
|
Bước 6
|
Giao kết quả cho Bộ phận một
cửa để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Bộ
phận một cửa
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
-Thông báo cho tổ chức/công
dân;
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
12 ngày làm việc
|
|
9. Cấp lại
giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ
nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
1 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
7 ngày
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ/ Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng/phó phòng Phòng
Kinh tế & hạ tầng hoặc Phòng Kinh tế
|
2 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu
|
|
Bước 6
|
Giao kết quả cho Bộ phận một
cửa để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Bộ
phận một cửa
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
-Thông báo cho tổ chức/công
dân;
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
12 ngày làm việc
|
|
II. LĨNH
VỰC: KINH DOANH KHÍ (03 TTHC)
1. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
-In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
1 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
6,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó Chủ tịch được
phân công
|
2 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy phép)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho Bộ phận một
cửa để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho
TTHCC/ Bộ phận một cửa
|
|
Bước 8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
-Thông báo cho tổ chức/công
dân;
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
12 ngày làm việc
|
|
2. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp
trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
-In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
3 ngày
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó Chủ tịch được
phân công
|
1 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy phép)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho Bộ phận một cửa
để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Bộ
phận một cửa
|
|
Bước 8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
-Thông báo cho tổ chức/công
dân;
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày làm việc
|
|
3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
-In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
3 ngày
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó Chủ tịch được
phân công
|
1 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho Bộ phận một
cửa để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Bộ
phận một cửa
|
|
Bước 8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
-Thông báo cho tổ chức/công
dân;
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày làm việc
|
|
Quyết định 2883/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2883/QĐ-CT ngày 26/12/2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc
296
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|