|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1623/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trì
|
Ngày ban hành:
|
09/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1623/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
09 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MUC 9 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; 03 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG CỦA UBND CẤP
HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công thương tại Tờ trình số: 51/TTr-SCT ngày 14 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 03 thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Công thương thuộc phạm vi, chức năng của UBND
cấp huyện (Có phụ lục kèm theo).
- Nội dung cụ thể của 9 thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung thực hiện theo quy định tại Mục B, Phần II
Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Công Thương.
Sở Công thương có trách nhiệm
chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải
quyết 09 TTHC sửa đổi, bổ sung trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo
quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Công thương chuẩn hóa thủ tục
hành chính trên Cổng dịch vụ công quốc gia; cập nhật thủ tục hành chính vào
phần mềm dịch vụ công trực tuyến và phần mềm một cửa dùng chung của tỉnh theo
đúng quy định.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế, bãi bỏ các Danh mục TTHC: số thứ
tự 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12 mục I tại Phụ lục ban hành
kèm theo Quyết định số 2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố; tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG
THƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1623/QĐ-CT ngày 09 tháng 7 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG:
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực: Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch
vụ bưu điện, qua dịch vụ công trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng)
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật phòng, chống tác hại
của rượu, bia;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-
CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP
ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-
BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 70, phần C Quyết định số 688a//QĐ- BCT
ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch
vụ bưu điện, qua dịch vụ công trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng)
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật phòng, chống tác hại
của rượu, bia;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-
CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP
ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-
BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 71, phần C Quyết định số 688a//QĐ- BCT
ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương.
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch
vụ bưu điện, qua dịch vụ công trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng)
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật phòng, chống tác hại
của rượu, bia;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-
CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP
ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-
BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 72, phần C Quyết định số 688a//QĐ- BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công thương.
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch
vụ bưu điện, qua dịch vụ công trực tuyến
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật phòng, chống tác hại
của rượu, bia;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-
CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-
BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 73, phần C Quyết định số 688a//QĐ- BCT
ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy
phép bán lẻ rượu.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch
vụ bưu điện, qua dịch vụ công trực tuyến
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật phòng, chống tác hại
của rượu, bia;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-
CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-
BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 74, phần C Quyết định số 688a//QĐ- BCT
ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương.
|
6
|
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ
rượu.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch
vụ bưu điện, qua dịch vụ công trực tuyến
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật phòng, chống tác hại
của rượu, bia;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-
CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-
BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 75, phần C Quyết định số 688a//QĐ- BCT
ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương.
|
7
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá.
|
12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch
vụ bưu điện, qua dịch vụ công trực tuyến
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-
CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT- BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT- BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-
BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 76, phần C Quyết định số 688a//QĐ- BCT
ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
|
12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch
vụ bưu điện, qua dịch vụ công trực tuyến
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-
CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT- BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT- BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-
BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 77, phần C Quyết định số 688a//QĐ- BCT
ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương.
|
9
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá.
|
12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch
vụ bưu điện, qua dịch vụ công trực tuyến
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-
CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT- BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT- BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-
BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 78, phần C Quyết định số 688a//QĐ- BCT
ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương.
|
II. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ:
TT
|
Quyết định đã công bố
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
|
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
|
1
|
Số thứ tự 7 Phụ lục kèm theo
Quyết định 2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Công thương.
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương.
|
2
|
Số thứ tự 8 Phụ lục kèm theo
Quyết định 2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Công thương.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh.
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương.
|
3
|
Số thứ tự 9 Phụ lục kèm theo
Quyết định 2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Công thương.
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu
tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Quyết định 1623/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Công thương thuộc phạm vi, chức năng của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1623/QĐ-CT ngày 09/07/2020 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Công thương thuộc phạm vi, chức năng của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Phúc
383
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|