|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1870/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trì
|
Ngày ban hành:
|
27/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1870/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
27 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 15 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
CỦA UBND CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA VÀ KINH DOANH KHÍ THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 2024/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý
của ngành Công thương;
Căn cứ Quyết định số
1623/QĐ-CT ngày 9/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 9 thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực
Công thương thuộc phạm vi, chức năng của UBND cấp huyện;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Công thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này 15 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của
UBND cấp huyện trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa và Kinh doanh khí thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của ngành Công thương; (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ Quyết định này, Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Công thương,
UBND các huyện, thành phố xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục
hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin điện tử một cửa của tỉnh (Phần mềm
một cửa dùng chung) để áp dụng thống nhất ở cấp huyện; UBND cấp huyện có
trách nhiệm chỉ đạo việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết
hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố
và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA UBND CẤP HUYỆN TRONG LĨNH
LĨNH LƯU THÔNG HÀNG HÓA VÀ KINH DOANH KHÍ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
NGÀNH CÔNG THƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1870/QĐ-CT ngày 27 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. LĨNH VỰC: LƯU THÔNG HÀNG
HÓA (12 TTHC)
1. Cấp Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công huyện/ Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ
xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải
quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
1 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó Chủ tịch được phân công
|
2 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy phép)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTHCC
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã
lấy số và đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho TTHCC/ Bộ
phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho
TTHCC/ Bộ phận một cửa
|
|
Bước 8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ Bộ phận một cửa
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
10 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số
1623/QĐ-CT ngày 9/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 9
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực Công thương thuộc phạm vi, chức năng của UBND cấp huyện)
|
2. Cấp lại Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ
xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải
quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó Chủ tịch được phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy phép)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTHCC
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã
lấy số và đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho TTHCC/ Bộ
phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho
TTHCC/ Bộ phận một cửa
|
|
Bước 8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ TTHCC/ Bộ phận một cửa
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
7 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số
1623/QĐ-CT ngày 9/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh )
|
3. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ
xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải
quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó Chủ tịch được phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy phép)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTHCC
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã
lấy số và đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho TTHCC/ Bộ
phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho
TTHCC/ Bộ phận một cửa
|
|
Bước 8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ TTHCC/ Bộ phận một cửa
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
7 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số
1623/QĐ-CT ngày 9/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
4. Cấp Giấy phép bán lẻ rượu.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ
xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải
quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
1 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó Chủ tịch được phân công
|
2 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy chứng nhận)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTHCC/ Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã
lấy số và đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho TTHCC/ Bộ
phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho
TTHCC/ Bộ phận một cửa
|
|
Bước 8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ TTHCC/ Bộ phận một cửa
|
|
-Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
10 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số
1623/QĐ-CT ngày 9/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
5. Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp
Giấy phép bán lẻ rượu.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ
xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải
quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch được phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy chứng nhận)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTHCC/ Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0.5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã
lấy số và đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho TTHCC/ Bộ
phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0.5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho
TTHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ TTHCC
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
7 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số
1623/QĐ-CT ngày 9/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
6. Cấp lại Cấp Giấy phép bán
lẻ rượu.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ
xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải
quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch được phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy chứng nhận)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTHCC/ Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0.5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã
lấy số và đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho TTHCC/ Bộ
phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0.5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho
TTHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ TTHCC
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
7 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số
1623/QĐ-CT ngày 9/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
7. Cấp Giấy phép bán rượu
tiêu dùng tại chỗ. Mã TTHC: 2.001235.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ
xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải
quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
1 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó Chủ tịch được phân công
|
2 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy chứng nhận)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTHCC/ Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã
lấy số và đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho TTHCC/ Bộ
phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho
TTHCC/ Bộ phận một cửa
|
|
Bước 8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ TTHCC/ Bộ phận một cửa
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
10 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số
2024/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
8. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ.
Mã TTHC:
2.001231.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ
xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải
quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch được phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy chứng nhận)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTHCC/ Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0.5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã
lấy số và đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho TTHCC/ Bộ
phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0.5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho
TTHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ TTHCC
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
7 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số
2024/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
9. Cấp lại Giấy phép bán
rượu tiêu dùng tại chỗ. Mã TTHC: 1.002956.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ
xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải
quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch được phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy chứng nhận)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTHCC/ Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0.5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã
lấy số và đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho TTHCC/ Bộ
phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0.5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho
TTHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ TTHCC
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
7 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số
2024/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh )
|
10. Cấp giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ
xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải
quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
1 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó Chủ tịch được phân công
|
2 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy chứng nhận)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTHCC/ Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã
lấy số và đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho TTHCC/ Bộ
phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho
TTHCC/ Bộ phận một cửa
|
|
Bước 8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ TTHCC/ Bộ phận một cửa
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
12 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số
1623/QĐ-CT ngày 9/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh )
|
11. Cấp sửa đổi, bổ sung
giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ
xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải
quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
1 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó Chủ tịch được phân công
|
2 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy chứng nhận)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTHCC/ Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã
lấy số và đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho TTHCC/ Bộ
phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho
TTHCC/ Bộ phận một cửa
|
|
Bước 8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ TTHCC/ Bộ phận một cửa
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
12 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số
1623/QĐ-CT ngày 9/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
12. Cấp lại giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ
xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải
quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
1 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó Chủ tịch được phân công
|
2 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy chứng nhận)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTHCC/ Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã
lấy số và đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho TTHCC/ Bộ
phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho
TTHCC/ Bộ phận một cửa
|
|
Bước 8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ TTHCC/ Bộ phận một cửa
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
12 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số
1623/QĐ-CT ngày 9/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh )
|
II. LĨNH VỰC: KINH DOANH KHÍ
(3 TTHC)
13. Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ
xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải
quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
1 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó Chủ tịch được phân công
|
2 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy chứng nhận)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTHCC/ Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã
lấy số và đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho TTHCC/ Bộ
phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho
TTHCC/ Bộ phận một cửa
|
|
Bước 8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ TTHCC/ Bộ phận một cửa
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
12 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số
2024/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
14. Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ
xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải
quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch được phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy chứng nhận)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTHCC/ Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0.5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã
lấy số và đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho TTHCC/ Bộ
phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0.5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho
TTHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ TTHCC
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
7 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số
2024/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
15. Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ
xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải
quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch được phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy chứng nhận)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTHCC/ Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0.5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã
lấy số và đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho TTHCC/ Bộ
phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0.5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho
TTHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ TTHCC
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
7 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số
2024/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh ) Lưu ý: Thời
gian trả lại hồ sơ, yêu cầu sửa đổi, bổ sung không quá 3 ngày làm việc kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
Quyết định 1870/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt 15 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa và Kinh doanh khí thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Công thương do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1870/QĐ-CT ngày 27/07/2020 phê duyệt 15 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa và Kinh doanh khí thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Công thương do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
299
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|