|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2665/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Ban quản lý Khu Kinh tế Quảng Trị
Số hiệu:
|
2665/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
17/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2665/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 17 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng Ban quản
lý Khu Kinh tế tỉnh tại Tờ trình số 123/TTr-KKT ngày 04/9/2020 và của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của của Ban quản lý Khu Kinh tế tỉnh Quảng Trị.
Điều 2.
Giao Ban Quản lý Khu kinh tế xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt
theo đúng quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết
định số: 2219/QĐ-UBND ngày 15/8/2017, số 256/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban quản lý Khu Kinh tế tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Lao động, Thương binh và Xã hội,
Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC(2b).
|
CHỦ
TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BQL KHU KINH TẾ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
1. Thủ tục hành chính không liên
thông: 40 TTHC
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ: 20 thủ tục
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
1.005383.000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015
|
|
2.
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
2.001698.000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015
|
|
3.
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
2.001693.000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015
|
|
4.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
2.001572.000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015
|
|
5.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
2.001511.000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015
|
|
6.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
1.003343.000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày
nhận được đề nghị của nhà đầu tư đối với cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/
BCCI
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015
|
|
7.
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
1.003285.000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày
nhận được đề nghị của nhà đầu tư.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015
|
|
8.
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
1.003255.000.00.00.H50
|
Ngay sau khi nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
|
|
9.
|
Giãn tiến độ đầu tư
1.003152.000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được đề xuất của nhà đầu tư.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015
|
|
10.
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
1.003071.000.00.00.H50
|
Ngay khi tiếp nhận
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015
|
|
11.
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
2.001067.000.00.00.H50
|
Ngay khi tiếp nhận thông báo.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015
|
|
12.
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
2.001051.000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015
|
|
13.
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
2.001042.000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015
|
|
14.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
1.002430.000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015
|
|
15.
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
2.001028.000.00.00.H50
|
Trong thời gian 5 ngày làm việc kể
từ khi nhận được văn bản đề nghị.
|
Trung tâm PVHCC tình (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015
|
|
16.
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
1.002387.000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015
|
|
17.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban quản lý (đối với dự án đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 32 Luật Đầu tư và
Khoản 2 Điều 32 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP)
2.001013.000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 35 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015
|
|
18.
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ban quản lý
2.000844.000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 23 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ dự án đầu tư
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
|
|
19.
|
Áp dụng ưu đãi đầu tư
1.001904.000.00.00. H50
|
Theo thời hạn giải quyết của từng
cơ quan áp dụng ưu đãi đầu tư đối với từng loại ưu đãi đầu tư.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
-Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015
|
|
20.
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư (cơ
quan khác)
2.000828.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
|
|
II
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM: 05
TTHC
|
21.
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
1.000459.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
+ Bộ luật Lao động 2012 (từ Điều
169 đến Điều 175);
+ Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016;
+ Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016;
+ Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 01/12/2014;
+ Quyết định số 521/QĐ- UBND ngày
18/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ
quản lý nhà nước về lao động trong các KCN, KKT tỉnh Quảng Trị.
+ Văn bản ủy quyền ngày 29/4/2016 của
Sở Lao động - TB&XH tỉnh Quảng Trị về việc thực hiện một số nhiệm vụ QLNN
về lao động trong các KCN, KKT trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
TT thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao
động TBXH (Đã được công bố tại Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 29/4/2020)
|
22.
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
2.000205.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
500.000
đồng/Giấy phép
|
+ Bộ luật Lao động 2012 (từ Điều
169 đến Điều 175);
+ Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016;
+ Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016;
+ Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH ngày 01/12/2014;
+ Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày
18/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ
QLNN về lao động trong các KCN, KKT tỉnh Quảng Trị.
+ Văn bản ủy quyền ngày 29/4/2016 của
Sở Lao động - TB&XH tỉnh Quảng Trị về việc thực hiện một số nhiệm vụ QLNN
về lao động trong các KCN, KKT trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
+ Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị - TT thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao
động TBXH (Đã được công bố tại Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 29/4/2020) về
việc quy định về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
|
TT thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao
động TBXH (Đã được công bố tại Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 29/4/2020)
|
23.
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
2.000192.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
350.000
đồng/Giấy phép
|
+ Bộ luật Lao động 2012 (từ Điều
169 đến Điều 175);
+ Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016;
+ Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016;
+ Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 01/12/2014;
+ Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày
18/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ
QLNN về lao động trong các KCN, KKT tỉnh Quảng Trị.
+ Văn bản ủy quyền ngày 29/4/2016 của
Sở Lao động - TB&XH tỉnh Quảng Trị về việc thực hiện một số nhiệm vụ QLNN
về lao động trong các KCN, KKT trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
+ Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị - TT thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao
động TBXH (Đã được công bố tại Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 29/4/2020) về
việc quy định về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
|
TT thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao
động TBXH (Đã được công bố tại Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 29/4/2020)
|
24.
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
2.001955.000.00.00.H50
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
+ Bộ luật Lao động 2012;
+ Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày
12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội
dung của Bộ luật lao động
+ Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 01/12/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn ủy quyền thực
hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong khu công nghiệp, khu
chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao.
+ Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày
18/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ
quản lý nhà nước về lao động trong các KCN, KKT tỉnh Quảng Trị.
|
TT thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao
động TBXH (Đã được công bố tại Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 29/4/2020)
|
25.
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
2.002103.000.00.00.H50
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
+ Bộ luật Lao động 2012 (từ Điều
169 đến Điều 175);
+ Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016;
+ Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày
25/10/2016;
+ Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 01/12/2014;
+ Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày
18/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ
QLNN về lao động trong các KCN, KKT tỉnh Quảng Trị.
+ Văn bản ủy quyền ngày 29/4/2016 của
Sở Lao động - TB&XH tỉnh Quảng Trị về việc thực hiện một số nhiệm vụ QLNN
về lao động trong các KCN, KKT trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
+ Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị - TT thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao
động TBXH (Đã được công bố tại Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 29/4/2020) về
việc quy định về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
|
TT thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao
động TBXH (Đã được công bố tại Quyết định số 1112/QĐ- UBND ngày 29/4/2020)
|
III
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
THƯƠNG MẠI CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI VÀ CỦA NƯỚC NGOÀI
TẠI VIỆT NAM: 05 TTHC
|
26.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
2.000063.000.00.00.H50
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
+ Luật Thương mại số 36/2005/QH11
ngày 14/6/2005.
+ Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại
diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
+ Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày
22/5/2018 của Chính phủ quy định của Chính phủ về quản lý KCN, KKT;"
+ Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016 của Bộ Thương mại quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
+ Công văn số 7190/BCT-KH ngày
15/8/2008 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn Ban Quản lý các khu công nghiệp,
khu chế xuất và khu kinh tế cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài.
|
TT thuộc phạm vi quản lý của Sở
Công thương (Đã được công bố tại Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày
10/01/2020)
|
27.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
2.000450.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
+ Luật Thương mại số 36/2005/QH11
ngày 14/6/2005.
+ Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại
diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
+ Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày
22/5/2018 của Chính phủ quy định của Chính phủ về quản lý KCN, KKT;"
+ Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016 của Bộ Thương mại quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng
đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
+ Công văn số 7190/BCT-KH ngày
15/8/2008 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn Ban Quản lý các khu công nghiệp,
khu chế xuất và khu kinh tế cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài.
|
TT thuộc phạm vi quản lý của Sở
Công thương (Đã được công bố tại Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2020)
|
28.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
2.000347.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
+ Luật Thương mại số 36/2005/QH11
ngày 14/6/2005.
+ Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại
diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
+ Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày
22/5/2018 của Chính phủ quy định của Chính phủ về quản lý KCN, KKT;"
+ Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016 của Bộ Thương mại quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
+ Công văn số 7190/BCT-KH ngày
15/8/2008 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn Ban Quản lý các khu công nghiệp,
khu chế xuất và khu kinh tế cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài.
|
TT thuộc phạm vi quản lý của Sở
Công thương (Đã được công bố tại Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2020)
|
29.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
2.000327.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
+ Luật Thương mại số 36/2005/QH11
ngày 14/6/2005.
+ Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại
diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
+ Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày
22/5/2018 của Chính phủ quy định của Chính phủ về quản lý KCN, KKT;"
+ Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016 của Bộ Thương mại quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
+ Công văn số 7190/BCT-KH ngày
15/8/2008 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn Ban Quản lý các khu công nghiệp,
khu chế xuất và khu kinh tế cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài.
|
TT thuộc phạm vi quản lý của Sở
Công thương (Đã được công bố tại Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2020)
|
30.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan
cấp Giấy phép
2.000314.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
+ Luật Thương mại số 36/2005/QH11
ngày 14/6/2005.
+ Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
+ Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày
22/5/2018 của Chính phủ quy định của Chính phủ về quản lý KCN, KKT;"
+ Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016 của Bộ Thương mại quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
+ Công văn số 7190/BCT-KH ngày
15/8/2008 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn Ban Quản lý các khu công nghiệp,
khu chế xuất và khu kinh tế cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài.
|
TT thuộc phạm vi quản lý của Sở
Công thương (Đã được công bố tại Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2020)
|
IV
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG: 07
TTHC
|
31.
|
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường
hợp xây dựng mới
1.006949.000.00.00.H50
|
- Công trình: 18 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Nhà ở riêng lẻ: 8 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
Trực tiếp/ BCCI
|
- Đối với công trình: 200.000 đồng/giấy
phép;
- Đối với nhà ở riêng lẻ: 100.000 đồng/giấy
phép.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày
22/5/2018 của Chính phủ quy định của Chính phủ về quản lý KCN, KKT;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;
- Thông tư số 15/2015/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn về cấp phép xây dựng.
|
TT thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây
dựng (Đã được công bố tại Quyết định số 1411/QĐ- UBND ngày 04/6/2020)
|
32.
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường
hợp sửa chữa, cải tạo công trình; nhà ở riêng lẻ
1.007145.000.00.00.H50
|
- Công trình: 18 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Nhà ở riêng lẻ: 8 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
- Đối với công trình: 200.000 đồng/giấy
phép;
- Đối với nhà ở riêng lẻ: 100.000 đồng/giấy
phép.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày
22/5/2018 của Chính phủ quy định của Chính phủ về quản lý KCN, KKT;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;
- Thông tư số 15/2015/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn về cấp phép xây dựng.
|
TT thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây
dựng (Đã được công bố tại Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 04/6/2020)
|
33.
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường
hợp di dời công trình; nhà ở riêng lẻ
1.007187.000.00.00.H50
|
- Công trình: 18 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Nhà ở riêng lẻ: 8 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
- Đối với công trình: 200.000 đồng/giấy
phép;
- Đối với nhà ở riêng lẻ: 100.000 đồng/giấy
phép.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày
22/5/2018 của Chính phủ quy định của Chính phủ về quản lý KCN, KKT;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;
- Thông tư số 15/2015/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn về cấp phép xây dựng.
|
TT thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây
dựng (Đã được công bố tại Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 04/6/2020)
|
34.
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
1.007197.000.00.00.H50
|
- Công trình: 18 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Nhà ở riêng lẻ: 8 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
- Đối với công trình: 200.000 đồng/giấy
phép;
- Đối với nhà ở riêng lẻ: 100.000 đồng/giấy
phép.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày
22/5/2018 của Chính phủ quy định của Chính phủ về quản lý KCN, KKT;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;
- Thông tư số 15/2015/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn về cấp phép xây dựng.
|
TT thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây
dựng (Đã được công bố tại Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 04/6/2020)
|
35.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
1.007203.000.00.00.H50
|
Trong thời gian 5 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
50.000
đồng/giấy phép.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày
22/5/2018 của Chính phủ quy định của Chính phủ về quản lý KCN, KKT;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;
- Thông tư số 15/2015/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn về cấp phép xây dựng.
|
TT thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây
dựng (Đã được công bố tại Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 04/6/2020)
|
36.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
1.007207.000.00.00.H50
|
Trong thời gian 5 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
- Đối với công trình: 200.000 đồng/giấy
phép;
- Đối với nhà ở riêng lẻ: 100.000 đồng/giấy
phép.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày
22/5/2018 của Chính phủ quy định của Chính phủ về quản lý KCN, KKT;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;
- Thông tư số 15/2015/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn về cấp phép xây dựng.
|
TT thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây
dựng (Đã được công bố tại Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 04/6/2020)
|
37.
|
Thẩm định thiết kế cơ sở của dự án
đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn khác
1.006930.000.00.00.H50
|
- Thẩm định thiết kế cơ sở: Không
quá 9 (chín) ngày làm việc đối với dự án nhóm B và 6 (sáu) ngày đối với dự án
nhóm C.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Theo thông tư số 209/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu chế độ thu, nộp và quản lý
và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày
22/5/2018 của Chính phủ quy định của Chính phủ về quản lý KCN, KKT;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Thông tư 26/2016/TT-BXD ngày
26/10/2016 Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì
CTXD;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư XD;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/04/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều - Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
|
TT thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây
dựng (Đã được công bố tại Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 04/6/2020)
|
V
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI: 03 TTHC
|
38.
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải
phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
3.000019.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 35/2017/NĐ-CP Quy định
về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế,
Khu công nghệ cao;
- Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
|
39.
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu
kinh tế
3.000020.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 35/2017/NĐ-CP Quy định
về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế,
Khu công nghệ cao;
- Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
|
40.
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án
được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư
xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
1.005413.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 35/2017/NĐ-CP Quy định
về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế,
Khu công nghệ cao;
- Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
|
2. Thủ tục hành chính liên thông
cùng cấp: 13 TTHC
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ: 02 TTHC
|
1.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
1.002365.000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 35 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ dự án đầu tư, Ban quản lý thông báo kết quả cho nhà đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Quảng Trị
|
Trực tiếp /BCCI
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
|
|
2.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của UBND tỉnh.
1.003928.000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 23 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015
|
|
II
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM: 01
TTHC
|
3.
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
1.000105.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
+ Bộ luật Lao động 2012 (từ Điều
169 đến Điều 175);
+ Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016;
+ Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ;
+ Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016;
+ Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - TB&XH;
+ Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 01/12/2014
+ Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày
18/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ủy quyền thực
hiện một số nhiệm vụ QLNN về lao động trong các KCN, KKT tỉnh Quảng Trị.
|
TT thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao
động TBXH (Đã được công bố tại Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 29/4/2020)
|
III
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI: 10 TTHC
|
4.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục
đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải
chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
1.002253.000.00.00.H50
|
- 20 ngày làm việc (không kể thời
gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của
người sử dụng đất).
- Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
- Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ.
- Lệ phí: 100.000 đồng/giấy.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017;
- Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016;
- Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
TT thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường
(Đã được công bố tại Quyết định số
473/QĐ-UBND ngày 20/02/2020)
|
5.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; trường hợp không phải lập dự án đầu tư
xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế
- xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất
trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được
phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
1.002040.000.00.00.H50
|
- 20 ngày làm việc (không kể thời
gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của
người sử dụng đất).
- Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
- Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ.
- Lệ phí:
100.000 đồng/giấy.
|
nt
|
TT thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường (Đã được công bố tại Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày
20/02/2020)
|
6.
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
1.004257.000.00.00.H50
|
- 15 ngày làm việc (không kể thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất).
- Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/
BCCI
|
- Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ.
- Lệ phí: 30.000 đồng/giấy.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017;
- Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016;
- Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018.
|
TT thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường (Đã được công bố tại Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày
20/02/2020)
|
7.
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
1.003003.000.00.00.H50
|
- Không quá 25 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp
giấy.
- Không quá 30 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp UBND tỉnh cấp giấy.
- Đối với các xã miền núi, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.
(Chưa kể 05 ngày lấy ý kiến cơ quan
liên quan; 03 ngày xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế và thời gian
thực hiện nghĩa vụ tài chính của người dân)
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/
BCCI
|
- Lệ phí: 100.000 đồng/giấy.
* Trường hợp có tài sản: 500.000 đồng/giấy.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017;
- Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018;
- Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016.
|
TT thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường (Đã được công bố tại Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày
20/02/2020)
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
1.002973.000.00.00.H50
|
- Không quá 25 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp
giấy,
- Không quá 30 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp UBND tỉnh cấp giấy.
- Đối với các xã miền núi, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.
(Chưa kể 05 ngày lấy ý kiến cơ quan
liên quan; 03 ngày xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế và thời gian
thực hiện nghĩa vụ tài chính của người dân)
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
- Lệ phí: 100.000 đồng/giấy.
* Trường hợp có tài sản: 500.000 đồng/giấy.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017;
- Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018;
- Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016.
|
TT thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường (Đã được công bố tại Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày
20/02/2020)
|
9.
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với
đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
2.000976.000.00.00.H50
|
- Không quá 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã miền núi, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.
(Chưa kể 05 ngày lấy ý kiến cơ quan
liên quan; 03 ngày xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế và thời gian
thực hiện nghĩa vụ tài chính của người dân)
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/giấy.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017;
- Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018;
- Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016.
|
TT thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường
(Đã được công bố tại Quyết định số
473/QĐ-UBND ngày 20/02/2020)
|
10.
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
1.001134.000.00.00.H50
|
- 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã miền núi, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.
(Chưa kể 03 ngày xác định nghĩa vụ
tài chính của cơ quan Thuế và thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người
dân)
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
- Lệ phí:
+ Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng
Trị: 28.000 đồng/giấy
+ Khu vực khác: 14.000 đồng/giấy.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017;
- Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018;
- Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016.
|
TT thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường (Đã được công bố tại Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày
20/02/2020)
|
11.
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu
tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc
Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ
tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì
mục đích quốc phòng an ninh; phát triển KT- XH vì lợi ích quốc gia, công cộng
thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều
tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư
theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu
sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: khi cấp Giấy
chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc
chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng.
Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm
quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp
thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc HĐND tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển
mục đích sử dụng đất.)
1.003010.000.00.00.H50
|
- Không quá 30 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã miền núi, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017.
|
TT thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường (Đã được công bố tại Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày
20/02/2020)
|
12.
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi
đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
1.001039.000.00.00.H50
|
- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã miền núi, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014;
|
TT thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường (Đã được công bố tại Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày
20/02/2020)
|
13.
|
Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh
- trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
1.001045.000.00.00.H50
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã miền núi, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/giấy.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017;
- Thông tư 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014;
- Thông tư 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/05/2014.
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/05/2014;
- Thông tư 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015;
- Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/09/2017;
- Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016.
- Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018.
- Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
TT thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường (Đã được công bố tại Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày
20/02/2020)
|
3. Thủ tục liên thông giữa các cấp
chính quyền: 06 TTHC
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
1.
|
Quyết định chủ trương Đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
2.001911.000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 65 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ theo quy định Khác
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015
|
|
2.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
1.005382.000.00 00.H50
|
03 ngày tại Ban QLKKT. 90 ngày tại
Chính phủ. Trình Quốc hội 60 ngày trước kỳ họp Quốc hội. (Không quy định thời
gian tại Quốc Hội)
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015
|
|
3.
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
1.004668.000.00.00.H50
|
- Trong thời hạn 23 ngày đối với đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh;
- Trong thời hạn 47 ngày đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015-nt-
|
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
2.001906.000.00.00.H50
|
1. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ dự án đầu tư, Ban Quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
của cơ quan nhà nước.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ dự án đầu tư, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ dự án đầu tư, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, UBND cấp tỉnh quyết định chủ
trương đầu tư. Đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ đồng trở
lên quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật Đầu tư phù hợp với quy hoạch đã được cấp
có thẩm quyền phê duyệt thực hiện ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT, UBND tỉnh Quyết
định chủ trương đầu tư trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
báo cáo thẩm định của Ban Quản lý.
- Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản quyết định chủ trương đầu tư.
2. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ dự án đầu tư, Ban Quản lý gửi hồ
sơ cho Bộ KH&ĐT và gửi hồ sơ lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có liên quan.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về những nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước, gửi Ban Quản lý và Bộ KH&ĐT.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ dự án đầu tư, Ban Quản lý trình UBND tỉnh xem xét, có ý kiến
thẩm định về hồ sơ dự án đầu tư và gửi Bộ KH&ĐT.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được ý kiến của UBND tỉnh, Bộ KH&ĐT tổ chức thẩm định hồ sơ dự án đầu
tư và lập báo cáo thẩm định.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Bộ KH&ĐT, Thủ tướng Chính phủ quyết
định chủ trương đầu tư.
- Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản quyết định chủ trương đầu tư.
3. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội Theo
Chương trình và kỳ họp của Quốc hội.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
-Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015-nt-
|
|
5.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương Đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
2.001637.000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 47 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015
|
|
6.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
2.001602.000.00.00.H50
|
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư
hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư.
- Trong thời hạn 28 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
- Trong thời hạn 47 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư
hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy BQL Khu
Kinh tế)
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015
|
|
Tổng cộng: 69 TTHC, trong đó:
- TTHC không liên thông: 40 TTHC
- TTHC liên thông cùng cấp: 13 TTHC
- TTHC liên thông giữa các cấp: 6
TTHC
Quyết định 2665/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Ban quản lý Khu Kinh tế tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2665/QĐ-UBND ngày 17/09/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Ban quản lý Khu Kinh tế tỉnh Quảng Trị
1.106
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|