|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2314/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính về điện quản lý Sở Công Thương Sơn La
Số hiệu:
|
2314/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
22/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2314/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 22 tháng 10
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC ĐIỆN) THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 142/TTr-SCT ngày 21 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 13 danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực điện) thuộc
phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương.
(có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế mục I, Phần A (lĩnh
vực điện) tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1000/QĐ-UBND
ngày 18/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Thông tin;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Lưu: VT, KSTTHC, N(40b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(LĨNH VỰC ĐIỆN) THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ
phí đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC ĐIỆN: 13 danh mục TTHC
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
thuộc thẩm quyền của địa phương
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
800.000 đồng/giấy
phép
Trường hợp tổ chức, cá nhân khi nộp hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép để thực hiện từ hai lĩnh vực hoạt động điện lực trở lên, thì
mức thu phí thẩm định được tính như sau:
Trong đó:
- P1: Phí thẩm định lớn nhất của một
trong các lĩnh vực hoạt động điện lực đề nghị cấp phép (được quy định tại
Biểu mức thu nêu trên);
- Pi: Phí thẩm định của các lĩnh vực
hoạt động điện lực còn lại;
- 0,4: Hệ số điều chỉnh.
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện
lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của
Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
400.000 đồng/giấy
phép
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện
lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của
Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
3
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy
điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
12 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
2.100.000
đồng/giấy phép
Trường hợp tổ chức, cá nhân khi nộp hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép để thực hiện từ hai lĩnh vực hoạt động điện lực trở lên, thì
mức thu phí thẩm định được tính như sau:
Trong đó:
- P1: Phí thẩm định lớn nhất của một
trong các lĩnh vực hoạt động điện lực đề nghị cấp phép (được quy định tại
Biểu mức thu nêu trên);
- Pi: Phí thẩm định của các lĩnh vực
hoạt động điện lực còn lại;
- 0,4: Hệ số điều chỉnh.
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật
sửa đổi bổ sung một số điều của luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của
Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát
điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
1.050.000 đồng/giấy
phép
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật
sửa đổi bổ sung một số điều của luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ- CP ngày 21/10/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của
Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
5
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4kV tại địa phương
|
12 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
700.000 đồng/giấy
phép
Trường hợp tổ chức, cá nhân khi nộp hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép để thực hiện từ hai lĩnh vực hoạt động điện lực trở lên, thì
mức thu phí thẩm định được tính như sau:
Trong đó:
- P1: Phí thẩm định lớn nhất của một
trong các lĩnh vực hoạt động điện lực đề nghị cấp phép (được quy định tại
Biểu mức thu nêu trên);
- Pi: Phí thẩm định của các lĩnh vực
hoạt động điện lực còn lại;
- 0,4: Hệ số điều chỉnh.
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật
sửa đổi bổ sung một số điều của luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của
Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
350.000 đồng/giấy
phép
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật
sửa đổi bổ sung một số điều của luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của
Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
7
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp
điện áp 35kV tại địa phương
|
12 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
800.000 đồng/giấy
phép
Trường hợp tổ chức, cá nhân khi nộp hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép để thực hiện từ hai lĩnh vực hoạt động điện lực trở lên, thì
mức thu phí thẩm định được tính như sau:
Trong đó:
- P1: Phí thẩm định lớn nhất của một
trong các lĩnh vực hoạt động điện lực đề nghị cấp phép (được quy định tại
Biểu mức thu nêu trên);
- Pi: Phí thẩm định của các lĩnh vực
hoạt động điện lực còn lại;
- 0,4: Hệ số điều chỉnh.
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật
sửa đổi bổ sung một số điều của luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của
Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
400.000 đồng/giấy
phép
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật
sửa đổi bổ sung một số điều của luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của
Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
9
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực;
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02 tháng 10 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an
toàn điện.
|
10
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực;
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02 tháng 10 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an
toàn điện.
|
11
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi bổ sung thẻ an toàn điện
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực;
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02 tháng 10 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an
toàn điện.
|
12
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
03 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính
(bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật
sửa đổi bổ sung một số điều của luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực;
- Thông tư số 31/2018/TT-BCT ngày 05/10/2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định về Kiểm
tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua
bán điện;
- Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của
Bộ Công Thương Quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải
quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện.
|
13
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
03 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính
(bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật
sửa đổi bổ sung một số điều của luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực;
- Thông tư số 31/2018/TT-BCT ngày 05/10/2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định về Kiểm
tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua
bán điện;
- Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của
Bộ Công Thương Quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải
quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện.
|
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực điện) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2314/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực điện) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương do tỉnh Sơn La ban hành
821
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|