|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 224/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục công thương Ủy ban cấp huyện Lâm Đồng
Số hiệu:
|
224/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
01/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 224/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 01 tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công thương
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
1644/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng về công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên
địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công thương; Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp
tỉnh; UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; UBND các xã, phường, thị
trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP Chính phủ (Cục
KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Website VPUBND tỉnh;
- Lưu VT, KSTTH
|
CHỦ
TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
|
01
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
Phí thẩm định điều kiện hoạt động
để cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh: 1.100.000
đồng/cơ sở/lần
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010.
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày
25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
02
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010.
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày
25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
03
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
Miễn lệ phí đối với trường hợp cấp
lại Giấy phép bị mất hoặc bị hư hỏng
Cấp lại đối với trường hợp giấy
phép hết hiệu lực: 1.100.000 đồng/cơ sở/lần
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010.
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày
25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cấp lại khi hết hiệu lực
trước 30 ngày.
|
22 (hai mươi hai) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực
phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 3.000.000 đồng/lần/cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010.
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày
25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày
22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công thương.
- Thông tư số 279/2016/TT-BCT ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
05
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực
phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 3.000.000 đồng/lần/cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010.
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày
25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày
22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công thương.
- Thông tư số 279/2016/TT-BCT ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
II
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI
|
01
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
Tại địa bàn các thành phố:
- Đối với doanh nghiệp, tổ chức:
1.200.000 đồng
- Đối với hộ cá thể: 400.000 đồng
Tại địa bàn các huyện khác:
- Đối với doanh nghiệp, tổ chức:
600.000 đồng
- Đối với hộ cá thể: 200.000 đồng
|
- Luật Thương mại số 35/2005/QH11
ngày 14/6/2005.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày
12 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
02
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thương mại số 35/2005/QH11
ngày 14/6/2005.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày
12 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
03
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu trong
trường hợp bị mất hoặc bị hỏng
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thương mại số 35/2005/QH11
ngày 14/6/2005.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày
12 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
04
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu tiêu dùng
tại chỗ trên địa bàn huyện, thành phố
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
Tại địa bàn các thành phố:
- Đối với doanh nghiệp, tổ chức:
1.200.000 đồng
- Đối với hộ cá thể: 400.000 đồng
Tại địa bàn các huyện khác:
- Đối với doanh nghiệp, tổ chức:
600.000 đồng
- Đối với hộ cá thể: 200.000 đồng
|
- Luật Thương mại số 35/2005/QH11
ngày 14/6/2005.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày
12 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
05
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thành phố
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thương mại số 35/2005/QH11
ngày 14/6/2005.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày
12 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
06
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thành phố
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
*Không thu lệ phí trong trường hợp
cấp lại giấy phép bị mất hoặc bị hỏng.
* Trường hợp cấp lại khi giấy phép
hết hiệu lực:
Tại địa bàn các thành phố:
- Đối với doanh nghiệp, tổ chức:
1.200.000 đồng
- Đối với hộ cá thể: 400.000 đồng
Tại địa bàn các huyện khác:
- Đối với doanh nghiệp, tổ chức:
600.000 đồng
- Đối với hộ cá thể: 200.000 đồng
|
- Luật Thương mại số 35/2005/QH11
ngày 14/6/2005.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày
12 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính..
|
07
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Kinh tế thành phố/ Phòng Kinh
tế, Hạ tầng các huyện
|
Tại địa bàn các thành phố:
- Đối với doanh nghiệp, tổ chức:
1.200.000 đồng
- Đối với hộ cá thể: 400.000 đồng
Tại địa bàn các huyện khác:
- Đối với doanh nghiệp, tổ chức:
600.000 đồng
- Đối với hộ cá thể: 200.000 đồng
|
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11
ngày 14 tháng 6 năm 2005.
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công thương.
- Nghị định số 106/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
08
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Kinh tế thành phố/ Phòng Kinh
tế, Hạ tầng các huyện
|
Không
|
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11
ngày 14 tháng 6 năm 2005.
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công thương.
- Nghị định số 106/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
09
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Kinh tế thành phố/ Phòng Kinh
tế, Hạ tầng các huyện
|
* Không thu lệ phí đối với trường
hợp cấp lại do giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá cũ bị mất, bị tiêu hủy toàn
bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy.
* Cấp lại đối với trường hợp giấy
phép hết hiệu lực:
Tại địa bàn các thành phố:
- Đối với doanh nghiệp, tổ chức:
1.200.000 đồng
- Đối với hộ cá thể: 400.000 đồng
Tại địa bàn các huyện khác:
- Đối với doanh nghiệp, tổ chức:
600.000 đồng
- Đối với hộ cá thể: 200.000 đồng
|
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6
năm 2005.
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công thương.
- Nghị định số 106/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
Ghi chú: Căn cứ pháp lý của các thủ tục hành chính
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010.
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25
tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy
phép sản xuất thuốc lá.
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện
đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu
nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22
tháng 12 năm 2014 của Bộ Công thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương.
- Thông tư số 279/2016/TT-BCT ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22
tháng 12 năm 2014 của Bộ Công thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương.
- Luật Thương mại số 35/2005/QH11
ngày 14/6/2005.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26
tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá.
- Nghị định số 106/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá.
Quyết định 224/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 224/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
1.120
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|