|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1629/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1629/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG; LƯU THÔNG
HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 2024/TTr-SCT ngày 13 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 12 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng; lưu thông hàng hóa
trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Danh mục thủ tục hành chính đăng tải trên Cổng
thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ
http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ nội dung công bố cho các thủ tục:
Thủ tục có thứ tự A2.I.4, A2.I.5, A2.I.6 ban hành
kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Thủ tục có số thứ tự: A.2.I.1, A.2.I.2, A.2.I.3,
A.2.II.1, A.2.II.2, A.2.II.3, A.2.II.4, A.2.II.5, A.2.II.6 ban hành kèm theo
Quyết định số 4020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân Thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực công
nghiệp tiêu dùng, điện, hóa chất, lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Công
Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP: Cục KS TTHC;
- TTUB: CT;
- VPUB: CVP, PCVP/VX;
- TT Công báo; TT Tin học;
- Lưu: VT, (KSTT/L) 02.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG VÀ LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí
|
Tên VBQPPL quy
định
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu
dùng (03 TTHC)
|
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân quận,
huyện, thành phố Thủ Đức
|
Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc
hộ kinh doanh, cá nhân: 1.100.000 đồng/ lần thẩm định/ hồ sơ
|
- Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện kinh doanh để cấp phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá.
- Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ
Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Thời gian giải quyết rút ngắn từ 10 ngày làm việc
còn 7 ngày làm việc
|
2
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thời gian giải quyết rút ngắn từ 7 ngày làm việc
còn 5 ngày làm việc
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thời gian giải quyết rút ngắn từ 7 ngày làm việc
còn 5 ngày làm việc
|
II
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước (09 TTHC)
|
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân quận,
huyện, thành phố Thủ Đức
|
Phí thẩm định:
- Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã:
1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/ điểm kinh
doanh/ lần thẩm định
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở
giao dịch hàng hóa.
- Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm
2020 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị
bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
- Thời gian giải quyết rút ngắn từ 10 ngày làm việc
còn 7 ngày làm việc
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã:
1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/ điểm kinh
doanh/ lần thẩm định.
Ghi chú: Việc thu phí chỉ thực hiện đối với
các trường hợp thay đổi địa điểm hoặc điều kiện kinh doanh, không thu phí đối
với trường hợp sửa đổi tên thương nhân.
|
Thời gian giải quyết rút ngắn từ 7 ngày làm việc
còn 5 ngày làm việc
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Ủy ban nhân dân quận,
huyện, thành phố Thủ Đức
|
Không
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở
giao dịch hàng hóa.
- Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm
2020 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị
bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Thời gian giải quyết rút ngắn từ 7 ngày làm việc
còn 5 ngày làm việc
|
7
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Ủy ban nhân dân quận,
huyện, thành phố Thủ Đức
|
- Doanh nghiệp, hợp tác xã: 1.200.000 đồng/ điểm
kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/ điểm kinh
doanh/ lần thẩm định.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuốc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở
giao dịch hàng hóa.
- Thông tư 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ
Công thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến
kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm
2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ
Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Thời gian giải quyết rút ngắn từ 15 ngày làm việc
còn 7 ngày làm việc
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Doanh nghiệp, hợp tác xã: 1.200.000 đồng/ điểm
kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/ điểm kinh
doanh/ lần thẩm định.
Ghi chú: Việc thu phí chỉ thực hiện đối với
các trường hợp thay đổi địa điểm hoặc điều kiện kinh doanh, không thu phí đối
với trường hợp sửa đổi tên thương nhân.
|
Thời gian giải quyết rút ngắn từ 15 ngày làm việc
còn 7 ngày làm việc
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Thời gian giải quyết rút ngắn từ 15 ngày làm việc
còn 7 ngày làm việc
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng
bán lẻ LPG chai
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Ủy ban nhân dân quận,
huyện, thành phố Thủ Đức
|
- Doanh nghiệp, hợp tác xã: 1.200.000 đồng/ điểm
kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh: 400.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần
thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở
giao dịch hàng hóa.
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ
Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong
lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
Thời gian giải quyết rút ngắn từ 15 ngày làm việc
còn 10 ngày làm việc
|
11
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Doanh nghiệp, hợp tác xã: 1.200.000 đồng/ điểm
kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh: 400.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần
thẩm định.
Ghi chú: Việc thu phí chỉ thực hiện đối với
các trường hợp thay đổi địa điểm hoặc điều kiện kinh doanh, không thu phí đối
với trường hợp sửa đổi tên thương nhân.
|
Thời gian giải quyết rút ngắn từ 7 ngày làm việc
còn 5 ngày làm việc
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Thời gian giải quyết rút ngắn từ 7 ngày làm việc
còn 5 ngày làm việc
|
Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng; lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1629/QĐ-UBND ngày 27/04/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng; lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh
900
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|