STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết (ngày làm việc )
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(VNĐ)
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình
thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
I
|
CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (01
TTHC)
|
|
|
1
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu
biểu cấp tỉnh
|
15
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
-
Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ về Khuyến
công;
-
Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 của Bộ Công thương “Quy
định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP
ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ về khuyến công”;
-
Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014 của Bộ Công thương “Quy
định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu”;
-
Thông tư số 14/2018/TT-BCT ngày 28/6/2018 của Bộ Công thương “Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu”;
-
Thông tư số 28/2018/TT-BTC ngày 28/3/2018 của Bộ Tài chính “Hướng dẫn lập,
quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công”.
|
X
|
X
|
II
|
LĨNH
VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ (07 TTHC)
|
|
|
2
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.
|
12
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của
Quốc hội “Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ”;
-
Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ “Quy định chi tiết
một số Điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ”;
-
Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công thương “Quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp,
tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp”.
|
X
|
X
|
3
|
2
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.
|
2
|
Không
|
X
|
X
|
4
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền
chất thuốc nổ.
|
13
|
Không
|
X
|
X
|
5
|
4
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền
chất thuốc nổ.
|
2
|
Không
|
X
|
X
|
6
|
5
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công thương.
|
4
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
(1).
Phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và thềm lục địa: 5.000.000 đ.
(2).
Phục vụ thi công, pha vỡ dỡ công trình: 4.000.000đ.
(3).
Phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 3.500.000đ.
(4).
Phục vụ nghiêm cứu, kiểm định, thử nghiệm: 2.000.000đ
|
-
Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội “Quản lý, sử dụng vũ khí,
vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ”;
-
Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ “Quy định chi tiết
một số Điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ”;
-
Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công thương “Quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp,
tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp”.
-
Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp”.
|
X
|
X
|
7
|
6
|
Thủ
tục Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công thương.
|
3
|
(1).
Trường hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép nhưng không có thay đổi về địa điểm,
quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thì áp dụng mức
thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương ứng.
(2).
Trường hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép có thay đổi về đăng ký kinh doanh,
địa điểm, quy mô hoặc điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thì
áp dụng mức thu bằng mức thu tương ứng
|
X
|
X
|
8
|
7
|
Thủ
tục Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công thương.
|
3
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
-
Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội “Quản lý, sử dụng vũ khí,
vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ”;
-
Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ “Quy định chi tiết
một số Điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ”;
-
Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công thương “Quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp,
tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp”.
|
X
|
X
|
III
|
HOÁ
CHẤT (06 TTHC)
|
|
|
9
|
1
|
Thủ
tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
10
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.200.000đ/Giấy chứng nhận
|
-
Luật số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc hội “Luật Hoá chất”;
-
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Hóa chất”;
-
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công thương”;
-
Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương “Quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm
2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Hóa chất”;
-
Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính “Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất”.
|
X
|
X
|
10
|
2
|
Thủ
tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
8
|
600.000đ/Giấy chứng nhận
|
X
|
X
|
11
|
3
|
Thủ
tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
5
|
600.000đ/Giấy chứng nhận
|
X
|
X
|
12
|
4
|
Thủ
tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
10
|
1.200.000đ/Giấy chứng nhận
|
X
|
X
|
13
|
5
|
Thủ
tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
8
|
600.000đ/Giấy chứng nhận
|
X
|
X
|
14
|
6
|
Thủ
tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
5
|
600.000đ/Giấy chứng nhận
|
X
|
X
|
IV
|
KHOA
HỌC CÔNG NGHỆ (01 TTHC)
|
|
|
15
|
1
|
Thủ
tục Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy
chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
2
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
150.000đ/Giấy đăng ký
|
-
Luật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc hội “Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật”;
-
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ “Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa”;
-
Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ “Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu
chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật”;
-
Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24/11/2015 của Bộ Công thương “Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây
mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương”;
-
Thông tư số 36/2019/TT-BCT ngày 29/11/2019 của Bộ Công thương “Quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Công thương”;
-
Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy”.
|
X
|
X
|
V
|
CÔNG
NGHIỆP NẶNG (01 TTHC)
|
|
|
16
|
1
|
Thủ
tục Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc
Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
-
Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 của Chính phủ “Về phát triển công
nghiệp hỗ trợ”;
-
Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015 của Bộ Công thương “Quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu
kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh
mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển”.
|
X
|
X
|
VI
|
ĐIỆN
(13 TTHC)
|
|
|
17
|
1
|
Thủ
tục Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
-
Luật Điện lực ngày 03/12/2004 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Điện lực ngày 20/11/2012;
-
Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ “Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Điện lực về an toàn điện”;
-
Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ Công thương “Quy định chi tiết
một số nội dung về an toàn điện”.
|
X
|
X
|
18
|
2
|
Thủ
tục Cấp lại thẻ an toàn điện
|
1
|
Không
|
X
|
X
|
19
|
3
|
Thủ
tục Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
1
|
Không
|
X
|
X
|
20
|
4
|
Thủ
tục cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công thương
|
1
|
Không
|
X
|
X
|
21
|
5
|
Thủ
tục cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công thương (trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng
thẻ)
|
1
|
Không
|
-
Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ “Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Điện lực”;
-
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công thương “Quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng
điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện”;
-
Thông tư số 06/2015/TT-BCT ngày 23/4/2015 của Bộ Công thương “Sửa đổi, bổ sung một số
thông tư của Bộ Công thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực hóa chất,
điện lực và hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa”.
|
X
|
X
|
22
|
6
|
Thủ
tục cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của
địa phương
|
10
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
800.000đ
|
-
Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ “Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Điện lực”;
-
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ “Sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến Điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương”;
-
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương”
;
-
Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công thương “Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động
điện lực”;
-
Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động
điện lực”.
|
X
|
X
|
23
|
7
|
Thủ
tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc
thẩm quyền cấp của địa phương
|
5
|
400.000đ
|
X
|
X
|
24
|
8
|
Thủ
tục cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công
suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
10
|
2.100.000đ
|
X
|
X
|
25
|
9
|
Thủ
tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện
có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
5
|
1.050.000đ
(= 50% cấp mới)
|
X
|
X
|
26
|
10
|
Thủ
tục cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 KV tại địa phương
|
10
|
700.000đ
|
X
|
X
|
27
|
11
|
Thủ
tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4
KV tại địa phương
|
5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
350.000đ
(= 50% cấp mới)
|
X
|
X
|
28
|
12
|
Thủ
tục cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 KV tại địa
phương
|
10
|
800.000đ
|
X
|
X
|
29
|
13
|
Thủ
tục cấp Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp
35 KV tại địa phương
|
5
|
400.000 đ
(= 50% cấp mới)
|
X
|
X
|
VII
|
AN
TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THUỶ ĐIỆN (08 TTHC)
|
|
|
30
|
1
|
Thủ
tục cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy
điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ
đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số
114/2018/NĐ-CP)
|
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ “Quy định chi tiết
một số Điều của Luật Thủy lợi”.
-
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ “về quản lý an
toàn đập, hồ chứa nước” .
|
|
|
|
I1
|
Đối
với các hoạt động: (i)
Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo
sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác
nước dưới đất; Nuôi trồng thủy sản; (iv) Xây dựng công trình
ngầm.
|
7
|
Không
|
X
|
X
|
|
I2
|
Đối
với hoạt động: Xả
nước thải vào công trình thủy điện
|
7
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ “Quy định chi tiết
một số Điều của Luật Thủy lợi”.
-
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ “về quản lý an
toàn đập, hồ chứa nước” .
|
X
|
X
|
|
I3
|
Đối
với hoạt động: Trồng
cây lâu năm
|
5
|
Không
|
X
|
X
|
|
I4
|
Đối
với hoạt động: (i)
Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii)
Nuôi trồng thủy sản; (iii) nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác.
|
5
|
Không
|
X
|
X
|
|
I5
|
Đối
với hoạt động: Của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ
|
3
|
Không
|
X
|
X
|
31
|
2
|
Thủ
tục cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa
thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định
số 114/2018/NĐ-CP)
|
2
|
Không
|
X
|
X
|
32
|
3
|
Thủ
tục cấp Gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều
22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
I1
|
Đối
với hoạt động: (i)
Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo
sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác
nước dưới đất; (iv) Xả nước thải vào công trình thủy điện, trừ
xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ; (v)
Xây dựng công trình ngầm
|
5
|
Không
|
- Luật
Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ “Quy định chi tiết
một số Điều của Luật Thủy lợi”.
-
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ “về quản lý an
toàn đập, hồ chứa nước” .
|
X
|
X
|
|
I2
|
Đối
với hoạt động: (i)
Trồng cây lâu năm; (ii) Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới
|
3
|
Không
|
X
|
X
|
|
I3
|
Đối
với hoạt động: (i)
Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii)
Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác.
|
5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
X
|
X
|
33
|
4
|
Thủ
tục Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
7
|
Không
|
X
|
X
|
34
|
5
|
Thủ
tục Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của của UBND cấp tỉnh
|
7
|
Không
|
X
|
X
|
35
|
6
|
Thủ
tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ
du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
7
|
Không
|
X
|
X
|
36
|
7
|
Thủ
tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
7
|
Không
|
X
|
X
|
37
|
8
|
Thủ
tục Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
7
|
Không
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ “về quản lý an
toàn đập, hồ chứa nước” .
|
X
|
X
|
VIII
|
GIÁM
ĐỊNH THƯƠNG MẠI (02 TTHC)
|
|
|
38
|
1
|
Thủ
tục Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
-
Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 của Chính phủ “Quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh dịch
vụ giám định thương mại”;
-Nghị
định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung
quy định về dịch vụ giám định tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng
12 năm 2011 và Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006”;
-
Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công thương “Quy định thủ tục
đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại”.
|
X
|
X
|
39
|
2
|
Thủ
tục Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
1
|
Không
|
X
|
X
|
IX
|
DẦU
KHÍ (03 TTHC)
|
|
|
40
|
1
|
Thủ
tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư
xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210 m3 đến dưới
5.000 m3
|
30
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
-
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ “Về Kinh doanh
xăng dầu” ;
-
Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ
“Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh
doanh xăng dầu”;
-
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính Phủ “Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công thương”.
-
Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ Công thương “Quy định trình tự, thủ tục bổ sung, điều chỉnh quy
hoạch và quản lý đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng
dầu, kho khí dầu mỏ hóa lỏng, kho khí thiên nhiên hóa lỏng”.
|
X
|
X
|
41
|
2
|
Thủ
tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư
xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3
|
30
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
X
|
X
|
42
|
3
|
Thủ
tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư
xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3
|
30
|
Không
|
X
|
X
|
X
|
XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI (06 TTHC)
|
|
|
43
|
1
|
Thủ
tục Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính
may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
-
Luật Thương mại số 36/2005/QH11, ngày 14/06/2005;
-
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ “Quy định chi tiết Luật
Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại”.
|
X
|
X
|
44
|
2
|
Thủ
tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương
trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
3
|
Không
|
X
|
X
|
45
|
3
|
Thủ
tục Thông báo hoạt động khuyến mại
|
trong ngày
|
Không
|
X
|
X
|
46
|
4
|
Thủ
tục Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
trong ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
X
|
X
|
47
|
5
|
Thủ
tục Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
4
|
Không
|
X
|
X
|
48
|
6
|
Thủ
tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
tại Việt Nam
|
4
|
Không
|
-
Luật Thương mại số 36/2005/QH11, ngày 14/06/2005;
-
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ “Quy định
chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại”.
|
X
|
X
|
XI
|
QUẢN
LÝ CẠNH TRANH (05TTHC)
|
|
|
49
|
1
|
Thủ
tục Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền
của Sở Công thương
|
10
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
-
Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng số 59/2010/QH1, ngày 07/11/2010;
-
Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011 của Chính phủ “Quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng”;
-
Thông tư 10/2013/TT-BCT ngày 30/5/2013 của Bộ Công thương “ban hành mẫu đơn
đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung”.
|
X
|
X
|
50
|
2
|
Thủ
tục Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
5
|
Không
|
-
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ “về quản lý hoạt
động kinh doanh theo phương thức đa cấp”;
-
Thông tư số 10/2018/TT-BCT ngày 25/8/2018 của Bộ Công thương “quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường do cơ quan trung ương thực hiện thẩm định”.
|
X
|
X
|
51
|
3
|
Thủ
tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
5
|
Không
|
X
|
X
|
52
|
4
|
Thủ
tục Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
2
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
X
|
X
|
53
|
5
|
Thủ
tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
2
|
Không
|
-
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ “về quản lý hoạt
động kinh doanh theo phương thức đa cấp”;
-
Thông tư số 10/2018/TT-BCT ngày 25/8/2018 của Bộ Công thương “quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường do cơ quan trung ương thực hiện thẩm định”.
|
X
|
X
|
XII
|
LƯU
THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (28 TTHC)
|
|
|
54
|
1
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết
bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
5
|
Trung
tâm PV HCC tỉnh
|
Không
|
-
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ “Về Kinh doanh
xăng dầu” ;
-
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ “sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến Điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương”;
-
Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ “sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu”;
-Thông
tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công thương “Quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014
của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu”;
-
Thông tư 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công thương “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định chi tiết một số
điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 về
kinh doanh xăng dầu”;
- Thông
tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa”;
- Thông
tư số 15/2020/TT- BCT ngày 30/6/2020 của Bộ Công thương “ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu”;
-
Thông tư 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công thương “sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định chi tiết một số
điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 về
kinh doanh xăng dầu”.
|
X
|
X
|
55
|
2
|
Thủ
tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công thương
|
15
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
X
|
X
|
56
|
3
|
Thủ
tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương
|
1
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
X
|
X
|
57
|
4
|
Thủ
tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương
|
1
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
X
|
X
|
58
|
5
|
Thủ
tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
15
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
X
|
X
|
59
|
6
|
Thủ
tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
1
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
X
|
X
|
60
|
7
|
Thủ
tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
X
|
X
|
61
|
8
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
10
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
-
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ “Về Kinh doanh
xăng dầu” ;
-
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ “sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến Điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương”;
-
Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ “sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu”;
-Thông
tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công thương “Quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014
của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu”;
-
Thông tư 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công thương “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định chi tiết một số
điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 về
kinh doanh xăng dầu”;
- Thông
tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa”;
- Thông
tư số 15/2020/TT- BCT ngày 30/6/2020 của Bộ Công thương “ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu”;
-
Thông tư 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công thương “sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định chi tiết một số
điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 về
kinh doanh xăng dầu”.
|
X
|
X
|
62
|
9
|
Thủ
tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
1
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
X
|
X
|
63
|
10
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
X
|
X
|
64
|
11
|
Thủ
tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
-
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần.
- Lệ
phí: 400.000 đồng/giấy/lần.
|
-Nghị
định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ “về kinh doanh
rượu”;
-
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công thương”;
- Thông
tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính “quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh
doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất
thuốc lá”;
-
Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính “sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định Điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản
xuất thuốc lá”.
|
X
|
X
|
65
|
12
|
Thủ
tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3
triệu lít/năm)
|
1
|
-
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần.
|
X
|
X
|
66
|
13
|
Thủ
tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
1
|
-
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần.
|
X
|
X
|
67
|
14
|
Thủ
tục cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
7
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.Tại
huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
-Nghị
định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ “về kinh doanh
rượu”;
-
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công thương”;
-
Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính “quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh
doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất
thuốc lá”;
-
Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính “sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định Điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản
xuất thuốc lá”.
|
X
|
X
|
68
|
15
|
Thủ
tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.Tại
huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
X
|
X
|
69
|
16
|
Thủ
tục cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
1
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.Tại
huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
X
|
X
|
70
|
17
|
Thủ
tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
7
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.Tại
huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật
Phòng chống, tác hại của thuốc lá số
09/2012/QH13, ngày 18/6/2012;
-
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ “quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá”;
-
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ “sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá”;
-
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ “sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến Điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương”;
-
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công thương”;
-
Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018 của Bộ Công thương “Quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá”;
-
Thông tư số 28/2019/TT-BTC ngày 15/11/2019 của Bộ Tài chính “sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công
thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá”;
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa”.
|
X
|
X
|
71
|
18
|
Thủ
tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.Tại
huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
X
|
X
|
72
|
19
|
Thủ
tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
1
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.Tại
huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
X
|
X
|
73
|
20
|
Thủ
tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.Tại
huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
X
|
X
|
74
|
21
|
Thủ
tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
1
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.Tại
huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
X
|
X
|
75
|
22
|
Thủ
tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
1
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.Tại
huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
X
|
X
|
76
|
23
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Phí
thẩm định: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần
|
- Luật
Phòng chống, tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13, ngày 18/6/2012;
-
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ “quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá”;
-
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ “sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá”;
-
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ “sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến Điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương”;
-
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công thương”;
-
Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018 của Bộ Công thương “Quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá”;
-
Thông tư số 28/2019/TT-BTC ngày 15/11/2019 của Bộ Tài chính “sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công
thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá”;
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa”.
-
Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính “quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh
doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất
thuốc lá”;
-
Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính “sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định Điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản
xuất thuốc lá”.
|
X
|
X
|
77
|
24
|
Thủ
tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc
lá
|
1
|
Phí
thẩm định: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần
|
X
|
X
|
78
|
25
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
1
|
Phí
thẩm định: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần
|
X
|
X
|
79
|
26
|
Thủ
tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công thương
|
3
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
-
Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012 của Quốc hội;
-
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ “Quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá”;
-
Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ “sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật giá”;
-
Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của Bộ Công thương “Quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm
chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi”.
|
X
|
X
|
80
|
27
|
Thủ
tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công thương
|
2
|
Không
|
X
|
X
|
81
|
28
|
Thủ
tục cấp giấy xác nhận đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới
|
5
|
Không
|
Thông
tư số 17/2017/TT-BCT ngày 19/9/2017 của Bộ Công thương “Hướng
dẫn thực hiện quy định về khu (điểm) chợ biên giới tại Hiệp định Thương mại
biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ
nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa”.
|
X
|
X
|
XIII
|
KINH
DOANH KHÍ (24 TTHC)
|
|
|
82
|
1
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG.
|
10
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.Tại
huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
-
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ “Về kinh
doanh khí”;
-
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công thương”;
-Thông
tư số 168/2016/TT-BTCngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa”.
|
X
|
X
|
83
|
2
|
Thủ
tục cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán
LPG.
|
2
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.Tại
huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
X
|
X
|
84
|
3
|
Thủ
tục cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LPG.
|
2
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.Tại
huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
X
|
X
|
85
|
4
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
10
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.Tại
huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
-
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ “Về kinh
doanh khí”;
-
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công thương”;
-Thông
tư số 168/2016/TT-BTCngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa”.
|
X
|
X
|
86
|
5
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai.
|
2
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.Tại
huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
X
|
X
|
87
|
6
|
Thủ
tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai.
|
2
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.Tại
huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
X
|
X
|
88
|
7
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
10
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.Tại
huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
-
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ “Về kinh
doanh khí”;
-
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công thương”;
-Thông
tư số 168/2016/TT-BTCngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa”.
|
X
|
X
|
89
|
8
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn.
|
2
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.Tại
huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
X
|
X
|
90
|
9
|
Thủ
tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
2
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.Tại
huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
X
|
X
|
91
|
10
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải .
|
10
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.Tại
huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
-
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ “Về kinh
doanh khí”;
-
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công thương”;
-Thông
tư số 168/2016/TT-BTCngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa”.
|
X
|
X
|
92
|
11
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
2
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.Tại
huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
X
|
X
|
93
|
12
|
Thủ
tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện
vận tải.
|
2
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.Tại
huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
-
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ “Về kinh
doanh khí”;
-
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công thương”;
-Thông
tư số 168/2016/TT-BTCngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa”.
|
X
|
X
|
94
|
13
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
10
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.Tại
huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
X
|
X
|
95
|
14
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG.
|
2
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.Tại
huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
X
|
X
|
96
|
15
|
Thủ
tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua
bán LNG.
|
2
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.Tại
huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
-
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ “Về kinh
doanh khí”;
-
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công thương”;
-Thông
tư số 168/2016/TT-BTCngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa”.
|
X
|
X
|
97
|
16
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
10
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.Tại
huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
X
|
X
|
98
|
17
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
2
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.Tại
huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
X
|
X
|
99
|
18
|
Thủ
tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện
vận tải.
|
2
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.Tại
huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
-
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ “Về kinh
doanh khí”;
-
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công thương”;
-Thông
tư số 168/2016/TT-BTCngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa”.
|
X
|
X
|
100
|
19
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG.
|
10
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.Tại
huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
X
|
X
|
101
|
20
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG.
|
2
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.Tại
huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
-
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ “Về kinh
doanh khí”;
-
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
thương”;
-Thông
tư số 168/2016/TT-BTCngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa”.
|
X
|
X
|
102
|
21
|
Thủ
tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua
bán CNG.
|
2
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.Tại
huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
X
|
X
|
103
|
22
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải.
|
10
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.Tại
huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
X
|
X
|
104
|
23
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải.
|
2
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.Tại
huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
-
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ “Về kinh
doanh khí”;
-
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công thương”;
-Thông
tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa”.
|
X
|
X
|
105
|
24
|
Thủ
tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện
vận tải.
|
2
|
1.
Tại thành phố, thị xã:
+1.200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2.Tại
huyện (bằng 50%):
+
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
X
|
X
|
XIV
|
AN
TOÀN THỰC PHẨM (02 TTHC)
|
|
|
106
|
1
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện
|
9
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
-
Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 900.000 đồng/lần/cơ sở;
-
Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.250.000 đồng/lần/cơ sở; Đồng
|
-
Luật số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 về An toàn thực phẩm;
-
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ “Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm” ;
-
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ “Sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến Điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương”;
-
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công thương”;
-
Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công thương “Quy định về quản
lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công thương” ;
-
Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công thương “Sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Công thương”;
-
Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của Bộ Tài chính “Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm
2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác
an toàn vệ sinh thực phẩm”.
|
X
|
X
|
107
|
2
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện
|
2
|
-
Phí thẩm định: Trường hợp thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi,
bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh:
+
Đối với cơ sở sản xuất: 2.500.000 đồng/ lần/cơ sở.
+
Đối với cơ sở kinh doanh: 1.000.000 đồng/ lần/cơ sở
|
X
|
X
|
XV
|
THƯƠNG
MẠI QUỐC TẾ (21 TTHC)
|
|
|
108
|
1
|
Thủ
tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam
|
6
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Lệ phí: 3.000.000đ/Giấy phép
|
-
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ “Quy định chi tiết
Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài
tại Việt Nam”;
-
Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương “Quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết Luật Thương mại về
Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam”;
-
Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính “Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ
chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam”.
|
X
|
X
|
109
|
2
|
Thủ
tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước
ngoài tại Việt Nam
|
6
|
Lệ phí: 3.000.000đ/Giấy phép
|
X
|
X
|
110
|
3
|
Thủ
tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài
tại Việt Nam
|
1
|
Lệ phí: 1.500.000đ/Giấy phép
|
X
|
X
|
111
|
4
|
Thủ
tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài
tại Việt Nam
|
1
|
Lệ phí: 1.500.000đ/Giấy phép
|
X
|
X
|
112
|
5
|
Thủ
tục Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp giấy phép
|
2
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
X
|
X
|
113
|
6
|
Thủ
tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để
thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa.
|
6
|
Không
|
Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ “Quy định chi tiết
Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt
động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư
nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam”.
|
X
|
X
|
114
|
7
|
Thủ
tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để
thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ
bôi trơn.
|
17
|
Không
|
Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ “Quy định chi tiết
Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt
động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư
nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam”.
|
X
|
X
|
115
|
8
|
Thủ
tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để
thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi
hình; sách, báo và tạp chí.
|
17
|
Không
|
X
|
X
|
116
|
9
|
Thủ
tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để
thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP .
|
17
|
Không
|
X
|
X
|
117
|
10
|
Thủ
tục cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài.
|
3
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
X
|
X
|
118
|
11
|
Thủ
tục cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài.
|
18
|
Không
|
X
|
X
|
119
|
12
|
Thủ
tục cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được
quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP .
|
12
|
Không
|
Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ “Quy định chi tiết
Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt
động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư
nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam”.
|
X
|
X
|
120
|
13
|
Thủ
tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh
tế (ENT).
|
12
|
Không
|
X
|
X
|
121
|
14
|
Thủ
tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường
hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT).
|
33
|
Không
|
X
|
X
|
122
|
15
|
Thủ
tục điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ
của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của
cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
|
3
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
X
|
X
|
123
|
16
|
Thủ
tục điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương
mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong
trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị
mini, đến mức dưới 500m2.
|
3
|
Không
|
X
|
X
|
124
|
17
|
Thủ
tục điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm
thương mại.
|
12
|
Không
|
Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ “Quy định chi tiết
Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt
động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư
nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam”.
|
X
|
X
|
125
|
18
|
Thủ
tục điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ
sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini.
|
33
|
Không
|
X
|
X
|
126
|
19
|
Thủ
tục cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
|
3
|
Không
|
X
|
X
|
127
|
20
|
Thủ
tục gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
|
3
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
X
|
X
|
128
|
21
|
Thủ
tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt
động.
|
33
|
Không
|
X
|
X
|
XVI
|
XUẤT
NHẬP KHẨU (01 TTHC)
|
|
|
129
|
01
|
Thủ
tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có
điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối
mở biên giới.
|
10
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ “Quy định chi tiết
Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt
động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư
nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam”.
|
X
|
X
|