|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1151/QĐ-UBND-HC công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương Đồng Tháp 2016
Số hiệu:
|
1151/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dương
|
Ngày ban hành:
|
11/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1151/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 11 tháng 10 năm
2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
VỀ LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo
cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số
1615/TTr-SCT ngày 05/10/2016 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại
Công văn số 1140/STP-KSTTHC ngày 04/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính về lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh,
cụ thể:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành:
47 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế: 17 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
3. Thủ tục hành chính giữ nguyên: 61
thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; 09 thủ tục thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; 03 thủ tục thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã;
4. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ hoặc
hủy bỏ: 05 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 387/QĐ-UBND-HC ngày 06/4/2016 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân
dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Công Thương;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Cổng TTĐT Tỉnh;
- Lưu: VT, SCT, T (HC).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dương
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP
HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1151/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
Phần I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương:
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
|
|
Khí dầu mỏ hóa lỏng LPG
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
4
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
7
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
8
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LPG
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
11
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
12
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
16
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm đại lý kinh doanh LPG
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
19
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
20
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
23
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
24
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
27
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
28
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LNG
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
31
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
32
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
|
Khí thiên nhiên nén (CNG)
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
35
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
36
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp CNG
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
39
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
40
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
II
|
Lĩnh vực công nghiệp
|
41
|
Thẩm định thiết kế cơ sở các công
trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản rắn (trừ khoáng
sản làm vật liệu xây dựng).
|
42
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật
đầu tư xây dựng công trình.
|
43
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng
công trình.
|
44
|
Thẩm định thiết kế cơ sở.
|
45
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công
- dự toán xây dựng công trình thuộc báo cáo kinh tế - kỹ thuật.
|
46
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng công trình triển khai sau thiết kế cơ sở.
|
III
|
Lĩnh vực thương mại quốc tế
|
47
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Stt
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH:
|
I
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm:
|
1
|
|
Cấp mới Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm.
|
Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06
tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số thông tư
của Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử,
hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua
bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện
lực.
|
2
|
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm.
|
3
|
|
Cấp sửa đổi/bổ sung Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thực phẩm.
|
II
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa:
|
4
|
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm rượu.
|
Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06
tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng BCT sửa đổi, bổ sung một số thông tư của Bộ
Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa
chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán
hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện
lực.
|
III
|
Lĩnh vực hóa chất:
|
5
|
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa
chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp.
|
Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06
tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số thông tư
của Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử,
hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua
bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện
lực.
|
6
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp.
|
7
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
8
|
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa
chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp.
|
9
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp.
|
10
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh
hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp.
|
11
|
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng
thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp.
|
12
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
13
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
IV. Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
14
|
|
Giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (cấp mới)
|
Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25
tháng 01 năm 2016 của chính phủ quy định chi tiết luật thương mại về văn
phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; Thông tư
số 11/2016/TT-BCT ngày
05 tháng 7 năm 2016
của Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày
25 tháng 01 năm 2016 của chính phủ quy định chi tiết luật thương mại về văn
phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
15
|
|
Giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (cấp lại)
|
16
|
|
Giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (điều chỉnh, bổ sung)
|
17
|
|
Giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (gia hạn)
|
3. Danh mục thủ tục hành chính giữ
nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; UBND cấp huyện; UBND cấp
xã
Stt
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định
|
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh:
|
I. Lĩnh vực điện:
|
1
|
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng hoặc thiết kế cơ sở công trình điện
|
+ Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
+ Thông tư số 75/2014/TT-BTC ngày 12/6/2014
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm tra thiết kế công trình xây dựng.
|
2
|
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình điện
|
3
|
|
Thẩm định xây dựng và dự toán xây
dựng công trình điện
|
4
|
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực
do thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp phép.
|
+ Luật Điện Lực ngày 3/12/2004;
+ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
+ Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày
29 tháng 5 năm 201 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu
hồi và thời hạn Giấy phép hoạt động điện lực;
+ Thông tư số 124/2008/TT-BTC ngày
19/12/2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh
vực điện lực.
|
5
|
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực
đối với hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.
|
6
|
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực
đối với hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương, trừ
trường hợp kinh doanh điện tại vùng nông thôn mua điện với công suất nhỏ hơn 50
kVA từ lưới điện phân phối để bán điện trực tiếp tới khách hàng sử dụng điện tại
vùng nông thôn.
|
Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29
tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu
hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực.
|
7
|
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực
đối với hoạt động phát điện của nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW
đặt tại địa phương, trừ trường hợp phát điện để tự sử dụng không bán điện cho
tổ chức, cá nhân khác và phát điện có công suất l p đặt dưới 50 kW để bán
điện cho tổ chức, cá nhân khác.
|
8
|
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực
đối với hoạt động Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến
áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương.
|
9
|
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực
đối với hoạt động Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp
có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương.
|
10
|
|
Cấp mới, cấp lại, sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết về an toàn điện.
|
11
|
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực lần
đầu
|
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày
31/10/2013 của Bộ Công Thương Quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử
dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện.
|
12
|
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực do
thẻ hết hạn sử dụng
|
Thông tư 27/2013/TT-BCT ngày
31/10/2013 của Bộ Công Thương Quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử
dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện.
|
13
|
|
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực do thẻ bị mất, hỏng
|
II. Lĩnh vực công nghiệp:
1. Công nghiệp hỗ trợ:
|
14
|
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản
xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
- Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày
03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ;
- Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày
30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương của Bộ trưởng Bộ Công Thương
quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp
hỗ trợ ưu tiên phát triển.
|
2. Lĩnh vực công nghiệp:
|
15
|
|
Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp (nhà máy luyện kim, nhà máy sản
xuất alumin, các công trình nhà máy lọc hóa dầu, chế biến khí).
|
+ Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày
06/02/2013 của Chính phủ về Quản lý chất lượng công trình xây dựng;
+ Thông tư số 09/2014/TT- BXD ngày
10/7/2014 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư hướng
dẫn Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về Quản lý chất lượng
công trình xây dựng;
+ Thông tư số 13/2013/TT- BXD ngày
15/8/2013 của Bộ Xây dựng quy định thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế
xây dựng công trình.
|
3. Công nghiệp tiêu dùng:
|
16
|
|
Cấp mới/cấp lại do hết hiệu lực Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp.
|
+ Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày
12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh rượu;
+ Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày
27/12/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu;
+ Thông tư số 196/2014/TT-BTC ngày
18/12/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện hoạt động, lệ phí cấp giấy phép sản
xuất rượu, thuốc lá.
|
17
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp.
|
18
|
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp do bị hỏng, mất.
|
19
|
|
Cấp mới Giấy Chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
+ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
+ Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
+ Thông tư số 196/2014/TT- BCT ngày
18/12/2014 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp Giấy phép sản
xuất rượu, thuốc lá.
|
20
|
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ
hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
21
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy Chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
22
|
|
Cấp mới giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá.
|
+ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
|
23
|
|
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá (Trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách,
nát hoặc bị cháy).
|
+ Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá.
+ Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012
của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại; lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp
giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập
Sở giao dịch hàng hóa.
|
24
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá.
|
III. Lĩnh vực hóa chất:
|
25
|
|
Cấp giấy xác nhận khai báo hóa
chất đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất phải
khai báo.
|
+ Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày
08/4/2011 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số: 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Hóa chất.
+ Thông tư số 40/2011/TT-BCT ngày
14/11/2011 của Bộ Công Thương Quy định về khai báo hóa chất.
+ Thông tư 85/2015/TT-BTC ngày
03/6/2015 của Bộ Tài Chính về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
|
26
|
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn hóa chất.
|
Thông tư số 36/2014/TT-BCT ngày 22
tháng 10 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
quy định về huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất và cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn hóa chất.
|
27
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn hóa chất.
|
28
|
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng
phó sự cố hóa chất.
|
Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày
05/8/2013 của Bộ Công Thương quy định về kế hoạch, biện pháp phòng ngừa ứng
phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp.
|
29
|
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm.
|
Thông tư số 44/2012/TT-BCT ngày 28
tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục hàng công
nghiệp nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng
công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
IV. Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh,
nhập khẩu các sản phẩm hàng hóa nhóm 2:
|
30
|
|
Thông báo xác nhận bản công bố sản
phẩm, hàng hóa nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật.
|
Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày
30/12/2011 của Bộ Công Thương Quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng
hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương.
|
V. Lĩnh vực sản xuất và nhập khẩu
phân bón:
|
31
|
|
Xác nhận công bố hợp quy.
|
+ Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón;
+ Thông tư 29/2014/TT-BCT quy định
cụ thể và hướng dẫn một số điều về phân bón vô cơ ngày 30/9/2014;
+ Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày
30/12/2011 của Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng
hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương.
|
VI. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa
trong nước:
|
32
|
|
Cấp mới giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
+ Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
|
33
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu.
|
34
|
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới
hình thức khác).
|
35
|
|
Cấy mới giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý xăng dầu.
|
36
|
|
Cấy sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu.
|
37
|
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý xăng dầu (Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới
hình thức khác).
|
38
|
|
Cấp mới giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
39
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
40
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
41
|
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu (do hết hiệu lực)
|
Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày
27/12/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP
ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu
|
42
|
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu (do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách,
nát hoặc bị cháy)
|
43
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu.
|
44
|
|
Cấp mới giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá.
|
+ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
+ Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá.
|
45
|
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá.
|
46
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá.
|
VII. Lĩnh vực an toàn thực phẩm:
|
47
|
|
Kiểm tra và cấp giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm.
|
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-
BNNPTNT-BCT ngày 04/9/2014 của Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Bộ Nông nghiệp va PTNT
về việc hướng dẫn phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực
phẩm đến các đơn vị trong ngành công thương.
|
48
|
|
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm.
|
Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày
22/12/2014 của Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
|
49
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm (Trường hợp hết hạn; do bị mất, thất lạc, bị
hỏng hoặc do hết hạn).
|
VIII. Lĩnh vực dịch vụ thương mại:
|
50
|
|
Thông báo về việc chấp nhận đăng ký
dấu nghiệp vụ.
|
Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày
12/01/2015 của Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của
thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
|
IX. Lĩnh vực vật liệu nổ công
nghiệp:
|
51
|
|
Cấp mới giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp.
|
+ Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày
21/9/2012 của Bộ Công Thương Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
23/2009/TT- BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
39/2009/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về VLNCN.
|
52
|
|
Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp.
|
53
|
|
Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp.
|
54
|
|
Đăng ký giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp.
|
X. Lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng:
|
55
|
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung.
|
+ Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg
ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về
việc ban hành danh mục
hàng hóa, dịch vụ
thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung;
+ Thông tư 10/2013/TT-BCT của Bộ
Công Thương Ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung;
|
56
|
|
Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung.
|
XI. Lĩnh vực xúc tiến thương mại:
|
57
|
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại.
|
Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày
04/4/2006 quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
58
|
|
Văn bản chấp thuận đăng ký tổ chức
trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng
thật tại hội chợ, triển lãm thương mại.
|
59
|
|
Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến
mại.
|
XII. Lĩnh vực Quản lý hoạt động
bán hàng đa cấp
|
60
|
|
Thông báo hoạt động bán hàng đa
cấp.
|
Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày
14/5/2014 về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp
+ Thông tư số 24/2014/TT-BCT quy
định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 42/2014/NĐ-CP về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp
|
61
|
|
Thông báo sửa đổi/bổ sung hoạt
động bán hàng đa cấp.
|
B. Thủ tục hành chính cấp huyện:
|
1. Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng:
|
1
|
|
Cấp lần đầu hoặc do hết hiệu lực
giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
+ Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày
27/12/2014 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012
của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
|
2
|
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (do bị
mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị
cháy).
|
3
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
2. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa
trong nước:
|
4
|
|
Cấp lần đầu hoặc do hết hiệu lực
giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu.
|
+ Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày
27/12/2014 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012
của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu;
|
5
|
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán
lẻ sản phẩm rượu do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát
hoặc bị cháy.
|
6
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu.
|
7
|
|
Cấp mới giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá
về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
|
8
|
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá.
|
9
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá.
|
C. Thủ tục hành chính cấp xã, phường,
thị trấn:
|
1. Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng:
|
1
|
|
Cấp lần đầu hoặc do hết hiệu lực
giấy đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép
chế biến lại.
|
+ Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày
27/12/2014 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP
ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
|
2
|
|
Cấp lại giấy đăng ký sản xuất rượu
thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép chế biến lại do bị mất, bị tiêu
hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy.
|
3
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy đăng ký
sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép chế biến lại.
|
4. Danh mục thủ tục hành chính bị
hủy bỏ, bãi bỏ
Stt
|
Số hồ
sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa
|
1
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai
|
Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. Quyết định số 1838/QĐ-BCT
ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
2
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
3
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm cấp LPG
|
4
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào ô tô
|
II
|
Lĩnh vực công nghiệp
|
5
|
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở
dự án khai thác, chế biến, khoáng sản rắn
|
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1151/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1151/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
1.896
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|