TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
|
A
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
1
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán
lẻ được tiếp tục hoạt động
|
55 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan tiếp
nhận hồ sơ: Bộ Công Thương
Địa chỉ: 54
Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
- Cơ quan thực
hiện TTHC: Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số
366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
|
Không có
|
- Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật 03/2016/QH14 ngày
22/11/2016 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu
tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
- Luật Quản lý ngoại thương số
05/2017/QH17 ngày 12/6/2017;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
2
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
5 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số
366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
|
Không có
|
- Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật 03/2016/QH14 ngày
22/11/2016 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu
tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
- Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH17
ngày 12/6/2017;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
5 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1
đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có
|
- Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật 03/2016/QH14 ngày 22/11/
2016 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
- Luật Quản lý ngoại thương số
05/2017/QH17 ngày 12/6/2017;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
4
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở
bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại
hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
55
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1
đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có
|
- Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật 03/2016/QH14 ngày
22/11/2016 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu
tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
- Luật Quản lý ngoại thương số
05/2017/QH17 ngày 12/6/2017;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
5
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở
bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số
366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
|
Không có
|
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11
ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật 03/2016/QH14 ngày 22/11/
2016 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
- Luật Quản lý ngoại thương số
05/2017/QH17 ngày 12/6/2017;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
6
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở
bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài
cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại
hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số
366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có
|
- Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật 03/2016/QH14 ngày 22/11/
2016 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
- Luật Quản lý ngoại thương số
05/2017/QH17 ngày 12/6/2017;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
7
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính; tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ; loại hình của cơ sở bán lẻ;
điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số
366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
|
Không có
|
- Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật 03/2016/QH14 ngày 22/11/
2016 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
- Luật Quản lý ngoại thương số
05/2017/QH17 ngày 12/6/2017;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
8
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
55 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số
366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
|
Không có
|
- Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật 03/2016/QH14 ngày 22/11/
2016 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
- Luật Quản lý ngoại thương số
05/2017/QH17 ngày 12/6/2017;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
9
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số
366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
|
Không có
|
- Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật 03/2016/QH14 ngày 22/11/
2016 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
- Luật Quản lý ngoại thương số
05/2017/QH17 ngày 12/6/2017;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
10
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời
với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số
366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
|
Không có
|
- Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật 03/2016/QH14 ngày 22/11/ 2016
sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
- Luật Quản lý ngoại thương số
05/2017/QH17 ngày 12/6/2017;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
11
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
28
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số
366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
|
Không có
|
- Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật 03/2016/QH14 ngày 22/11/
2016 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
- Luật Quản lý ngoại thương số
05/2017/QH17 ngày 12/6/2017;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
12
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số
366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
|
Không có
|
- Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật 03/2016/QH14 ngày 22/11/
2016 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
- Luật Quản lý ngoại thương số
05/2017/QH17 ngày 12/6/2017;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
13
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d,
đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
28 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số
366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
|
Không có
|
- Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật 03/2016/QH14 ngày 22/11/ 2016
sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
- Luật Quản lý ngoại thương số
05/2017/QH17 ngày 12/6/2017;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
14
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các
hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
28
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số
366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
|
Không có
|
- Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật 03/2016/QH14 ngày 22/11/
2016 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
- Luật Quản lý ngoại thương số
05/2017/QH17 ngày 12/6/2017;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
15
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
28
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số
366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
|
Không có
|
- Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật 03/2016/QH14 ngày 22/11/
2016 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
- Luật Quản lý ngoại thương số
05/2017/QH17 ngày 12/6/2017;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
16
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số
366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
|
Không có
|
- Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật 03/2016/QH14 ngày 22/11/2016
sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
- Luật Quản lý ngoại thương số
05/2017/QH17 ngày 12/6/2017;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
B
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1
đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
- Phí thẩm định:
+ Khu vực thành phố, thị xã:
1.200.000đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
+ Khu vực huyện: 600.000 đồng/ điểm
kinh doanh/ lần thẩm định
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị
định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập
sở giao dịch hàng hóa.
|
2
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số
366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
|
Không có
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị
định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương.
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số
366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
|
Không có
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị
định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương.
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số
366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
|
- Phí thẩm định:
+ Khu vực thành phố, thị xã:
1.200.000đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
+ Khu vực huyện: 600.000 đồng/ điểm
kinh doanh/ lần thẩm định
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị
định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.
|
5
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý
bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh
Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số
366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
|
Không có
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị
định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương.
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 366/1
đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị
định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương.
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 366/1
đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
- Phí thẩm định:
+ Khu vực thành phố, thị xã:
1.200.000đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
+ Khu vực huyện: 600.000 đồng/ điểm
kinh doanh/ lần thẩm định
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị
định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số
366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
|
Không có
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số
366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
|
Không có
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số
366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
|
-
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Nghị
định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương.
- Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu,
Giấy phép sản xuất thuốc lá
- Thông tư 22/2018/TT-BTC của Bộ
Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất
rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số
366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
|
-
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NDD-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu,
Giấy phép sản xuất thuốc lá;
- Thông tư 22/2018/TT-BTC của Bộ
Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất
rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số
366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
|
-
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NDD-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị
định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương;
- Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu,
Giấy phép sản xuất thuốc lá;
- Thông tư 22/2018/TT-BTC của Bộ
Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất
rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
13
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số
366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
|
- Phí thẩm định:
+ Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm
kinh doanh/ lần thẩm định
+ Khu vực huyện: 600.000 đồng/ điểm
kinh doanh/ lần thẩm định
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Nghị định số 106/2017/NDD-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BCT
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số
366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
|
Không có
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NDD-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
|
15
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số
366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
|
Không có
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NDD-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
16
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số
366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
|
- Phí thẩm định:
+ Khu vực thành phố, thị xã:
1.200.000đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
+ Khu vực huyện: 600.000 đồng/ điểm
kinh doanh/ lần thẩm định
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của
Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số
106/2017/NDD-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủsửa đổi một số
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh hàng
hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
17
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số
366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
|
Không có
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số
106/2017/NDD-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủsửa đổi một số
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương.
|
18
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số
366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
|
Không có
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của
Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số
106/2017/NDD-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủsửa đổi một số
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương.
|
C
|
Lĩnh vực Dịch vụ thương mại
|
|
|
|
1
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số
366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
|
Không có
|
- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP
ngày 20/02/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh
dịch vụ giám định thương mại;
- Nghị định số 125/2014/NĐ-CP
ngày 29/12/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định
thương mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 và Nghị định số
20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006;
- Thông tư số 01/2015/TT-BCT
ngày 12/1/2015 của Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của
thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
|
2
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số
366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
|
Không có
|
- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP
ngày 20/02/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh
dịch vụ giám định thương mại;
- Nghị định số 125/2014/NĐ-CP
ngày 29/12/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định
thương mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 và Nghị định số
20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006;
- Thông tư số 01/2015/TT-BCT
ngày 12/1/2015 của Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của
thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
A
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND cấp huyện.
|
- Phí thẩm định:
1.100.000đồng/ lần thẩm định/ hồ sơ.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu,
Giấy phép sản xuất thuốc lá.
- Thông tư số 22/2018/TT-BTC của
Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp
Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND cấp huyện.
|
- Phí thẩm định:
1.100.000đồng/ lần thẩm định/ hồ sơ.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu,
Giấy phép sản xuất thuốc lá.
- Thông tư số 22/2018/TT-BTC của
Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp
Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế hoặc Phòng
Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND cấp huyện.
|
- Phí thẩm định:
1.100.000đồng/ lần thẩm định/ hồ sơ.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu,
Giấy phép sản xuất thuốc lá.
- Thông tư số 22/2018/TT-BTC của
Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp
Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND cấp huyện.
|
- Phí thẩm định:
1. Tại thành phố, thị xã:
+ Đối với tổ
chức, doanh nghiệp: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
+ Đối với hộ
kinh doanh, cá nhân: 400.000đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định
2. Tại các
Huyện: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000đồng/ điểm kinh
doanh/ lần thẩm định
+ Đối với hộ
kinh doanh, cá nhân: 200.000đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND cấp huyện.
|
Không có
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND cấp huyện.
|
Không có
|
- Nghị định số 105/2017/NDD-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
|
7
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên
địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND cấp huyện.
|
- Phí thẩm định:
1. Tại thành phố, thị xã:
+ Đối với tổ
chức, doanh nghiệp: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
+ Đối với hộ
kinh doanh, cá nhân: 400.000đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định
2. Tại các
Huyện: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000đồng/ điểm kinh
doanh/ lần thẩm định
+ Đối với hộ
kinh doanh, cá nhân: 200.000đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND cấp huyện.
|
Không có
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ
trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND cấp huyện.
|
Không có
|
- Nghị định số 105/2017/NDD-CP ngày 14/9/2017
của Chính phủ về kinh doanh rượu;
|
10
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND cấp huyện.
|
- Phí thẩm định:
1. Tại thành phố, thị xã:
+ Đối với tổ
chức, doanh nghiệp: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
+ Đối với hộ
kinh doanh, cá nhân: 400.000đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định
2. Tại các
Huyện: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000đồng/ điểm kinh
doanh/ lần thẩm định
+ Đối với hộ
kinh doanh, cá nhân: 200.000đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định
|
- Luật phòng, chống tác hại của
thuốc lá số 09/2012/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND cấp huyện.
|
Không có
|
- Luật phòng, chống tác hại của
thuốc lá số 09/2012/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
- Nghị định số
106/2017/NDD-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND cấp huyện.
|
Không có
|
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc
lá số 09/2012/QH13 ngày 18/6/2012;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NDD-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|