|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5005/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
04/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5005/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 04 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ THEO THÔNG TƯ SỐ 41/2023/TT-BTC
NGÀY 12 THÁNG 6 NĂM 2023 VÀ THÔNG TƯ SỐ 59/2023/TT-BTC NGÀY 30 THÁNG 8 NĂM 2023
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chinh quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 07 tháng
02 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình
số 59/2/TTr-SYT ngày 18 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 16 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm; Khám bệnh, chữa bệnh
được sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 6
năm 2023 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm và Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30
tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
Danh mục thủ tục hành chính đăng tải trên Cổng
thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.
gov.vn/ portal/Homc/danh-mục-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Bãi bỏ nội dung công bố cho các thủ tục:
- Thủ tục có thứ tự 1.38, 1.39, 1.40, VI.31 ban
hành kèm theo Quyết định số 3758/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Y tế được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thủ tục có thứ tự A.I.1, B.1, B.3, B.4, B.5, B.9,
B.12 tại danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm Quyết định số 4047/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
- Thủ tục có thứ tự A.1.2, C.2, C.6 tại danh mục
thủ tục hành chính ban hành kèm Quyết định số 4107/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
- Thủ tục có thứ tự A.2, B.4 tại danh mục thủ tục
hành chính ban hành kèm Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
lĩnh vực Dược; Khám bệnh, chữa bệnh; Y dược học cổ truyền; Y tế dự phòng thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố, Giám đốc Sở Y tế, và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP: Cục Kiểm soát TTHC
- TTUB: CT;
- VPUB: CVP;
- Trung tâm Công báo; Trung tâm Tin học;
- Phòng Kiểm soát TTHC;
- Lưu: VT, KSTT/L
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG MỨC PHÍ ĐỐI VỚI LĨNH VỰC DƯỢC, MỸ PHẨM THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 41/2023/TT-BTC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5005/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân Thành phố)
A. LĨNH VỰC DƯỢC, MỸ PHẨM
STT
|
Mã số trên CSDLQG
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản sửa đổi
|
Đơn vị thực hiện
|
Mức phí (đồng/hồ sơ)
|
1
|
1.003613
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
Thông tư số 41/2023/TT-BTC
|
Ủy ban nhân dân Thành phố
|
800.000
|
2
|
1.002483
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm
|
Thông tư số 41/2023/TT-BTC
|
Sở Y tế
|
1.600.000
|
3
|
1.009566
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
Thông tư số 41/2023/TT-BTC
|
Sở Y tế
|
500.000
|
4
|
1.004599
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Thông tư số 41/2023/TT-BTC
|
Sở Y tế
|
500.000
|
5
|
1.004596
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Thông tư số 41/2023/TT-BTC
|
Sở Y tế
|
500.000
|
B. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH
STT
|
Mã số trên CSDLQG
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản sửa đổi
|
Đơn vị thực hiện
|
Mức phí (đồng/hồ sơ)
|
1
|
1.003773
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
Sở Y tế
|
430.000
|
2
|
1.003748
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
Sở Y tế
|
430.000
|
3
|
1.003709
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
Sở Y tế
|
430.000
|
4
|
1.003787
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
Sở Y tế
|
430.000
|
5
|
1.003824
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
Sở Y tế
|
430.000
|
6
|
1.002464
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
Sở Y tế
|
1.000.000
|
7
|
1.000562
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
Sở Y tế
|
1.000.000
|
8
|
1.000511
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
Sở Y tế
|
1.000.000
|
9
|
1.003644
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Bộ
Y tế (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền)
|
Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
Sở Y tế
|
3.100.000
|
10
|
1.003803
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Phòng khám chuyên
khoa y học cổ truyền)
|
Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
Sở Y tế
|
3.100.000
|
11
|
1.003547
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền)
|
Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
Sở Y tế
|
3.100.000
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DƯỢC, MỸ PHẨM; KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5005/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân Thành phố)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ Y TẾ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm
|
|
1
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
Kể từ ngày cơ sở sản xuất nộp hồ sơ kê khai lại
giá thuốc đầy đủ và hợp lệ
|
Sở Y tế (Số 59, đường Nguyễn Thị Minh Khai, Quận
1)
|
- Thẩm định công bố kê khai lại giá thuốc:
800.000 đồng/ hồ sơ
|
- Luật dược ngày 06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 06 năm
2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
- Quyết định số 7867/QĐ-BYT
ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/
được sửa đổi/bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Y tế.
- Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ
Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí
theo Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
Thời hạn giải quyết thực hiện theo Khoản 2 Điều
28 Nghị định 98/2021/NĐ-CP .
|
2
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến
|
Sở Y tế (Số 59, đường Nguyễn
Thị Minh Khai, Quận 1)
|
Thẩm định nội dung thông tin,
quảng cáo thuốc, mỹ phẩm: 1.600.000 đồng/ hồ sơ.
|
- Luật quảng cáo ngày
21/6/2012.
- Căn cứ Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật quảng cáo.
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
- Quyết định 3904/QĐ-BYT ngày
18/9/2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
- Quyết định số 3246/QĐ-BYT
ngày 16/8/2023 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
Thời hạn giải quyết thực hiện
theo Khoản 3, Điều 20Thông tư số 09/2015/TT- BYT
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nộp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định
|
Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Số 59, đường Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1
|
Thẩm định cấp giấy chứng nhận
lưu hành tự do mỹ phẩm (CFS): 500.000 đồng/ mặt hàng
|
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý
ngoại thương.
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
- Thông tư số 06/2011/TT-BYT
ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm.
- Thông tư số 29/2020/TT-BYT
ngày 31/12/2020 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành.
- Thông tư số 41/2023/TT-BTC
ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
- Quyết định số 1907/QĐ-BYT
ngày 19/4/2021 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế.
- Quyết định số 3246/QĐ-BYT
ngày 16/8/2023 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
Phí lệ phí: theo quy định tại
Mục II.14 Biểu mức thu phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm ban hành kèm theo
Thông tư số
41/2023/TT- BTC ngày 12 tháng
06 năm 2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
4
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Số 59, đường Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1
|
Thẩm định hồ sơ cấp chứng chỉ
hành nghề dược 500.000 đồng/ hồ sơ.
|
- Luật Dược ngày 06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- Thông tư số 41/2023/TT-BTC
ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
- Quyết định số 7867/QĐ-BYT
ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/
được sửa đổi/bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Y tế.
- Quyết định số 3246/QĐ-BYT
ngày 16/8/2023 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
1. Đối tượng thực hiện: Người
hành nghề dược
2. Kết quả thực hiện: Chứng
chỉ hành nghề dược; trường hợp không cấp Chứng chỉ hành nghề dược phải có văn
bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
5
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Số 59, đường Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1
|
Thẩm định hồ sơ cấp chứng chỉ
hành nghề dược 500.000 đồng/ hồ sơ.
|
- Luật Dược ngày 06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 41/2023/TT-BTC
ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
- Quyết định số
7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/được sửa đổi, bổ sung/ thay thế/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
- Quyết định số 3246/QĐ-BYT
ngày 16/8/2023 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
1. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Chứng chỉ hành nghề hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do trường hợp
không cấp Chứng chỉ hành nghề dược.
|
II. Lĩnh vực Khám bệnh,
chữa bệnh
|
1
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải tiến
hành thẩm định hồ sơ và có biên bản thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ,
thì trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày có biên bản thẩm định, cơ
quan tiếp nhận hồ sơ cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề
- 180 ngày đối với trường hợp
cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do
nước ngoài cấp.
|
Sở Y tế (Số 59, đường Nguyễn
Thị Minh Khai, Quận 1)
|
430.000 đồng/ hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Quyết định số 2623/QĐ-BYT
ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 109/2016/ND-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với
người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Quyết định số 3813/QĐ-BYT
ngày 10/10/2023 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế.
|
Thời hạn giải quyết thực hiện
theo quy định tại Điều 10, Nghị định 109/2016/NĐ -CP
|
2
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải tiến
hành thẩm định hồ sơ và có biên bản thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ,
thì trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày có biên bản thẩm định, cơ
quan tiếp nhận hồ sơ cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề
- 180 ngày đối với trường hợp
cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do
nước ngoài cấp.
|
Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Số 59, đường Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1
|
430.000 đồng/ hồ sơ
|
-Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Quyết định số 2623/QĐ-BYT
ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 109/2016/ND-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với
người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Quyết định số 3813/QĐ-BYT
ngày 10/10/2023 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế.
|
Thời hạn giải quyết thực hiện
theo quy định tại Điều 10, Nghị định 109/2016/NĐ -CP
|
3
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải tiến
hành thẩm định hồ sơ và có biên bản thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ,
thì trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày có biên bản thẩm định, cơ
quan tiếp nhận hồ sơ cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề
- 180 ngày đối với trường hợp
cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do
nước ngoài cấp.
|
Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Số 59, đường Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1
|
430.000 đồng/ hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Quyết định số 2623/QĐ-BYT
ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 109/2016/ND-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với
người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Quyết định số 3813/QĐ-BYT
ngày 10/10/2023 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế.
|
Thời hạn giải quyết thực hiện
theo quy định tại Điều 10, Nghị định 109/2016/NĐ -CP
|
4
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải tiến
hành thẩm định hồ sơ và có biên bản thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ,
thì trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày có biên bản thẩm định, cơ
quan tiếp nhận hồ sơ cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề
|
Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Số 59, đường Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1
|
430.000 đồng/ hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Quyết định số 2623/QĐ-BYT
ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 109/2016/ND-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với
người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Quyết định số 3813/QĐ-BYT
ngày 10/10/2023 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế.
|
Thời hạn giải quyết thực hiện
theo Điều 10 Nghị định số 109/2016/NĐ -CP.
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải tiến
hành thẩm định hồ sơ và có biên bản thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ,
thì trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày có biên bản thẩm định, cơ
quan tiếp nhận hồ sơ cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề
|
Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Số 59, đường Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1
|
430.000 đồng/ hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/200.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Quyết định số 2623/QĐ-BYT
ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 109/2016/ND-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với
người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Quyết định số 3813/QĐ-BYT
ngày 10/10/2023 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế.
|
Thời hạn giải quyết thực hiện
theo quy định tại Điều 10, Nghị định 109/2016/NĐ -CP
|
6
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Số 59, đường Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1
|
1.000.000 đồng/ lần
|
- Luật quảng cáo ngày
21/6/2012.
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
quảng cáo.
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Quyết định số 3904/QĐ-BYT
ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế.
- Quyết định số 3813/QĐ-BYT
ngày 10/10/2023 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế.
|
|
7
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị.
|
Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Số 59, đường Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1
|
1.000.000 đồng/ lần
|
- Luật quảng cáo ngày
21/6/2012.
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
quảng cáo.
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Quyết định số 3904/QĐ-BYT
ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế.
- Quyết định số 3813/QĐ-BYT
ngày 10/10/2023 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế.
|
|
8
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Số 59, đường Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1
|
1.000.000 đồng/ lần
|
- Luật quảng cáo ngày
21/6/2012.
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
quảng cáo.
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Quyết định số 3904/QĐ-BYT
ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế.
- Quyết định số 3813/QĐ-BYT
ngày 10/10/2023 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế.
|
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
- 60 ngày đối với bệnh viện.
- 45 ngày đối với các hình
thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Số 59, đường Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1
|
- Bệnh viện: 10.500.000 đồng.
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ
sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y
học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình):
5.700.000 đồng.
- Phòng khám chuyên khoa;
Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng; Phòng khám, Điều trị bệnh nghề
nghiệp; Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang; Phòng xét nghiệm; Cơ sở dịch
vụ y tế; Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng.
- Phòng chẩn trị y học cổ
truyền; Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000 đồng.
- Phòng khám chuyên khoa y
học cổ truyền: 3.100.000 đồng.
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 43/2013/TT-BYT
ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật
đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư số 21/2017/TT-BYT
ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung danh mục kỹ thuật trong
khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11
tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên
môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Quyết định số 3385/QĐ-BYT
ngày 18/09/2012 của Bộ Y tế ban hành Danh mục Vali thuốc cấp cứu, dụng cụ cấp
cứu, thuốc thiết yếu và trang thiết bị thiết yếu trang bị cho 01 kíp cấp cứu
ngoại viện trên xe ô tô cứu thương.
- Quyết định số 2623/QĐ-BYT
ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 109/2016/ND-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với
người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Quyết định số 3813/QĐ-BYT
ngày 10/10/2023 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế.
|
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày
|
Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Số 59, đường Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1
|
- 4.300.000 đồng.
- 3.100.000 đồng (Phòng khám chuyên
khoa y học cổ truyền, phòng chẩn trị y học cổ truyền).
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Quyết định số 358/QĐ-BYT
ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Quyết định số
3813/QĐ-BYT ngày 10/10/2023 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung mức phí theo
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
Phí, lệ phí thực hiện theo
Mục 1 Phần III Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư 59/2023/TT- BTC
|
11
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- 60 ngày đối với bệnh viện.
- 45 ngày đối với các hình
thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Số 59, đường Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1
|
1. Thẩm định cấp GPHĐ khi
thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức
a) Bệnh viện: 10.500.000 đồng
b) Phòng khám đa khoa, nhà hộ
sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học
gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000
đồng.
c) Phòng khám chuyên khoa,
Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề
nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch
vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng.
2. Thẩm định cấp GPHĐ khi
thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn: 4.300.000 đồng.
3. Thẩm định cấp GPHĐ khi
thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên
môn Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền, phòng chẩn trị y học cổ truyền,
trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000 đồng.
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 43/2013/TT-BYT
ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật
đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư số 21/2017/TT-BYT
ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung danh mục kỹ thuật trong
khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11
tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên
môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Quyết định số 3385/QĐ-BYT
ngày 18/9/2012 của Bộ Y tế ban hành Danh mục Vali thuốc cấp cứu, dụng cụ cấp
cứu, thuốc thiết yếu và trang thiết bị thiết yếu trang bị cho 01 kíp cấp cứu
ngoại viện trên xe ô tô cứu thương.
- Quyết định số 2623/QĐ-BYT
ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 109/2016/ND-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với
người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Quyết định số 3813/QĐ-BYT
ngày 10/10/2023 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế.
|
Phí, lệ phí thực hiện theo
Mục 1 Phần III Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư 59/2023/TT- BTC
|
Quyết định 5005/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 41/2023/TT-BTC và 59/2023/TT-BTC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5005/QĐ-UBND ngày 04/11/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 41/2023/TT-BTC và 59/2023/TT-BTC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
871
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|