STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
1.
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối
với người Việt Nam thuộc thẩm quyền Sở Y tế.
|
2.
|
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề trong trường hợp: Chứng chỉ hành nghề cấp không đúng thẩm quyền; Chứng
chỉ hành nghề có nội dung trái pháp luật.
|
3.
|
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề trong trường hợp:
- Người hành nghề không hành nghề trong thời hạn 02 năm
liên tục;
- Người hành nghề được xác định có sai sót chuyên môn kỹ
thuật gây hậu quả nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng người bệnh;
- Người hành nghề không cập nhật kiến thức y khoa liên tục
trong thời gian 02 năm liên tiếp;
- Người hành nghề không đủ sức khỏe để hành nghề;
- Người hành nghề thuộc một trong các đối tượng quy định
tại khoản 4 Điều 18 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
4.
|
Thủ tục Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
5.
|
Thủ tục Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong
Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.
|
6.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên đại
bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ
Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
7.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
8.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên
khoa
|
9.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
10.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
11.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không
đúng thẩm quyền
|
12.
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của SYT và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ,
ngành khác đã được Bộ trưởng BYT cấp giấy phép hoạt động)
|
13.
|
Thủ tục Đề nghị Phê duyệt danh mục kỹ thuật lần đầu
|
14.
|
Thủ tục Đề nghị Phê duyệt danh mục kỹ thuật bổ sung
|
15.
|
Thủ tục Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
|
16.
|
Thủ tục Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
|
17.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp
cứu chữ thập đỏ
|
18.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ
cấp cứu khi thay đổi địa điểm
|
19.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ
cấp cứu trong trường hợp Giấy phép hoạt động mất, hỏng, rách
|
20.
|
Thủ tục Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
21.
|
Thủ tục Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước, nước ngoài, đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
22.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc
thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
23.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa
|
24.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên khoa
|
25.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
26.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở
khám chữa bệnh
|
27.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng
hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
28.
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn.
|
29.
|
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức
khỏe
|
30.
|
Thủ tục Khám và Cấp Giấy khám sức khỏe người từ đủ 18
(mười tám) tuổi trở lên; người chưa đủ 18 (mười tám) tuổi; người mất năng lực
hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực
hành vi dân sự nhưng không thuộc trường hợp KSK định kỳ; người được KSK định
kỳ.
|
31.
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình (trước và sau ngày 01/01/2016)
|
32.
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh
|
33.
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại
điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
34.
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
khám bác sỹ gia đình tư nhân độc lập
|
35.
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
khám bác sỹ gia đình khi thay đổi địa điểm
|
36.
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi
do cấp không đúng thẩm quyền
|
37.
|
Thủ tục Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động
bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa.
|
38.
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh
|
39.
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh trong trường
hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
40.
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh.( Trường hợp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ
chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường
và không thay đổi nội dung quảng cáo)
|
41.
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo khám
bệnh, chữa bệnh trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu
lực:
- Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị thu hồi giấy phép hoạt
động hoặc đình chỉ hoạt động;
- Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị tước quyền sử dụng giấy
phép hoạt động theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính;
- Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cấp lại giấy phép hoạt
động do thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn có liên quan đến dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh được quảng cáo.
|
42.
|
Thủ tục Cấp Giấy khám sức khỏe đối với người
lái xe
|
43.
|
Thủ tục Cấp Giấy khám sức khỏe định kỳ đối với
người lái xe ô tô
|
44.
|
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe cho người lái xe
|
45.
|
Thủ tục Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật
mới, phương pháp mới
|
46.
|
Thủ tục Cho phép áp
dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới
|
II. Lĩnh vực Y Dược học cổ truyền
|
1.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận là lương y cho đối tượng đã được chuẩn hóa lương y có đủ các chứng chỉ
học phần nhưng chưa được kiểm tra sát hạch theo Thông tư số 13/1999/TT-BYT ngày 06 tháng 7 năm 1999 của Bộ Y tế hướng dẫn thực
hiện Pháp lệnh hành nghề y dược tư nhân thuộc lĩnh vực hành nghề y, dược cổ
truyền (sau đây gọi tất là Thông tư số 13/1999/TT-BYT) trước ngày 30 tháng 6 năm 2004.
|
2.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận là lương y cho đối tượng đã được Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương (sau đây gọi tắt là Sở Y tế tỉnh) cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề y, y học cổ truyền, trang thiết bị y tế tư nhân có phạm vi hành
nghề khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền theo quy định tại Thông tư số 07/2007/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế
hướng dẫn về hành nghề y, y học cổ truyền và trang thiết bị y tế tư nhân (sau
đây viết tắt là Thông tư số 07/2007/TT-BYT) nhưng không phải là bác sỹ, y sỹ y học cổ truyền và
chưa được cấp Giấy chứng nhận là lương y.
|
3.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận là lương y cho đối tượng đặc cách đã tham gia khám bệnh, chữa bệnh bằng
y học cổ truyền từ đủ 30 năm trở lên.
|
4.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận là lương y cho đối tượng có đủ các chứng chỉ học phần quy định tại Khoản
1 Điều 2 Thông tư số 29/2015/TT-BYT và đã đạt kết quả qua kỳ kiểm tra sát
hạch cuối khóa chuẩn hóa lương y do Bộ Y tế tổ chức theo quy định tại Thông
tư số 13/1999/TT-BYT nhưng chưa được cấp Giấy chứng nhận là lương y.
|
5.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y
|
6.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia
truyền
|
III. Lĩnh vực Dân số và Kế hoạch hóa
Gia đình
|
1.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng sinh cho
trường hợp trẻ được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
|
2.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm
lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh.
|
3.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
|
4.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do
thực hiện kỹ thuật mang thai hộ.
|
IV. Lĩnh vực Tổ chức Cán bộ
|
1.
|
Thủ tục Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám
định viên pháp y tâm thần.
|
2.
|
Thủ tục Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám
định viên pháp y tâm thần
|
V. Lĩnh vực An toàn Thực phẩm và Dinh dưỡng
|
1.
|
Thủ tục cấp mới Giấy Xác nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với
sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật
|
2.
|
Thủ tục cấp lại Giấy Xác nhận
bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy
chuẩn kỹ thuật
|
3.
|
Thủ tục cấp mới Giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật
|
4.
|
Thủ tục cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với
sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật
|
5.
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
6.
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
7.
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
8.
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
9.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
đối với tổ chức và cá nhân theo Thông tư số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT
|
10.
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
đối với tổ chức và cá nhân theo Thông tư số 47/2014/TT-BYT.
|
11.
|
Thủ tục cấp mới Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với:
nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ
chế biến thực phẩm; hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự
kiện, giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm.
|
12.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với nước
khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm; hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện,
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm:
- Trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng;
- Trường hợp Giấy xác nhận quảng cáo hết hiệu lực sử dụng
khi Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố phù hợp quy
định an toàn thực phẩm hết hiệu lực và không có thay đổi về nội dung quảng
cáo
|
13.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với nước khoáng
thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến
thực phẩm; hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện, giới
thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trường hợp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi
nội dung quảng cáo
|
14.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với nước
khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm; hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện,
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm:
- Trường hợp 1: Giấy xác nhận quảng cáo hết hiệu lực sử
dụng:
+ Doanh nghiệp bị thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện vệ sinh an toàn thực phẩm;
+ Sản phẩm, hàng hoá có những thay đổi về thành phần hoặc
công dụng;
+ Sản phẩm, hàng hóa bị đình chỉ lưu hành hoặc bị thu hồi.
- Trường hợp 2 : Giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn
hiệu lực nhưng có thay đổi, bổ sung nội dung quảng cáo, tuy nhiên không thay
đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ ra thị trường.
|
VI. Lĩnh vực Dược, mỹ phẩm
|
1.
|
Thủ tục Trả lại Chứng chỉ
hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề do cơ sở kinh doanh thuốc thay
đổi người quản lý chuyên môn dược (người quản lý chuyên môn dược đơn phương
nộp đơn đề nghị nhận lại bản chính Chứng chỉ hành nghề dược).
|
2.
|
Thủ tục Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng
ký hành nghề khi cơ sở kinh doanh thuốc chấm dứt hoạt động kinh doanh.
|
3.
|
Thủ tục Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng
ký hành nghề xin cấp lại Chứng chỉ hành nghề (đối với các Chứng chỉ đã cấp có
thời hạn 5 năm).
|
4.
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành
nghề dược đối với công dân Việt Nam
|
5.
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành
nghề dược tại Việt Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
6.
|
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng,
rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay
đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề
dược
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
8.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược;
thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh;
thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký
kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
|
9.
|
Thủ tục gia hạn Giấy Chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc (GCN ĐĐKKDT) có thời hạn 05 năm kể từ ngày cấp.
|
10.
|
Thủ tục đề nghị bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy Chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc (GCN ĐĐKKDT).
|
11.
|
Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận
“Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
12.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
“Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
13.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đạt
nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) – Trường hợp đăng ký kiểm
tra lần đầu:
|
14.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối
thuốc” (GDP) – Trường hợp đăng ký tái kiểm tra
|
15.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đạt
nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) - Trường hợp thay đổi/bổ sung phạm
vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản
|
16.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản
thuốc” (GSP) – Trường hợp đăng ký kiểm tra lần đầu
|
17.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản
thuốc” (GSP) – Trường hợp đăng ký tái kiểm tra
|
18.
|
Thủ tục Đề nghị thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược
liệu và cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
19.
|
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu
|
20.
|
Thủ tục Đề nghị bổ sung phạm vi kinh doanh và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở sản xuất thuốc từ
dược liệu
|
21.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với
cơ sở bán buôn, bán lẻ dược liệu
|
22.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn, bán lẻ dược liệu do bị mất, hỏng, rách nát;
thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh
thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng
ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa
điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc.
|
23.
|
Thủ tục gia hạn Giấy Chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn, bán lẻ dược liệu có thời hạn 05 năm kể từ ngày cấp.
|
24.
|
Thủ tục đề nghị bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy Chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối
với cơ sở bán buôn, bán lẻ dược liệu
|
25.
|
Thủ tục Đăng ký thuốc sản xuất trong nước (theo Phụ lục
V):
- Thuốc bôi ngoài da thông thường: cồn Ethanol, dung dịch
ASA, cồn iod, cồn BSI, dung dịch/mỡ DEP, nước Oxy già, thuốc đỏ, dung dịch
xanh methylen ;
- Thuốc bột ra lẻ thông thường: Glucose, Thuốc tím ;
- Thuốc vệ sinh ngoài da (thuốc rửa phụ khoa), vệ sinh
răng miệng (nước súc miệng).
|
26.
|
Thủ tục Dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, thuốc thành
phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở
bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị
trực thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Giao thông Vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào
tạo chuyên ngành Y- dược.
|
27.
|
Thủ tục Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế
|
28.
|
Thủ tục Cấp thẻ Người giới thiệu thuốc có
trình độ chuyên môn đại học
|
29.
|
Thủ tục Cấp thẻ Người giới thiệu thuốc có
trình độ chuyên môn trung học
|
30.
|
Thủ tục Công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam
(tại thành phố Hồ Chí Minh)
|
31.
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
32.
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng.
|
33.
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng (Số
tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đã hết hiệu lực )
|
34.
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay
đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
35.
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực:
- Mỹ phẩm bị đình chỉ lưu hành hoặc bị thu hồi hoặc bị rút
số tiếp nhận phiếu công bố;
- Có những thay đổi về thông tin ảnh hưởng đến tính an
toàn và chất lượng của mỹ phẩm.
|
36.
|
Thủ tục Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân
đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trợ trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ
là các thuốc Generic.
|
37.
|
Thủ tục Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
38.
|
Thủ tục Cho phép xuất khẩu, nhập khẩu thuốc
theo đường phi mậu dịch
|
VII. Lĩnh vực Y tế Dự phòng
|
1.
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I
|
2.
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp II
|
3.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I và II (đối với trường hợp Giấy chứng nhận an
toàn sinh học hết hạn; Giấy chứng nhận an toàn sinh học bị hỏng, bị mất; thay
đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm)
|
4.
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng trong các
trường hợp sau:
· Cơ sở y tế lần đầu đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng;
· Hết thời hạn cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm;
· Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng bị thu hồi;
· Thay đổi địa điểm, các điều kiện về cơ sở vật chất,
trang thiết bị, nhân sự của cơ sở y tế đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng.
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng trong
trường hợp:
· Trong thời hạn chậm nhất là 60 ngày trước khi giấy chứng
nhận đủ điều kiện tiêm chủng hết hiệu lực, cơ sở y tế đã được cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện tiêm chủng phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận;
· Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng vẫn còn hiệu lực
nhưng bị mất, hỏng và còn thời hạn từ 60 ngày trở lên;
· Thay đổi tên của cơ sở y tế đã được cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện tiêm chủng khi giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng còn thời
hạn từ 60 ngày trở lên trong trường hợp địa điểm, cơ sở vật chất, trang thiết
bị, nhân sự không thay đổi.
|
6.
|
Thủ tục Công bố phòng xét nghiệm (không thuộc các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh) đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV
|
7.
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
8.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, trong trường hợp:
· Mất giấy phép hoạt động hoặc
có giấy phép hoạt động bị hư hỏng;
· Thay đổi địa điểm hoạt động,
cơ sở điều trị bị thu hồi giấy phép hoạt động.
|
9.
|
Thủ tục đăng ký tham gia điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
đang cư trú tại cộng đồng
|
10.
|
Thủ tục chuyển việc điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
11.
|
Thủ tục thay đổi cơ sở điều trị cho bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc
phiện
|
12.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai
nạn rủi ro nghề nghiệp
|
13.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị
nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
14.
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng.
|
15.
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng.
|
16.
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ.
|
17.
|
Thủ tục thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về
phòng, chống HIV/AIDS.
|
18.
|
Thủ tục Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone
|
VIII. Lĩnh vực Giám định Y khoa
|
1.
|
Thủ tục Cho phép các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép
can thiệp y tế để xác định lại giới tính.
|
2.
|
Thủ tục Xác định lại giới tính đối với người từ đủ 16 tuổi
đến chưa đủ 18 tuổi
|
3.
|
Thủ tục Xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16
tuổi
|
4.
|
Thủ tục Xác định lại giới tính đối với người từ đủ 18 tuổi
trở lên
|
5.
|
Thủ tục Khám giám định y khoa đối với người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách
mạng
|
6.
|
Thủ tục Khám giám định y khoa đối với người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công
nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01
tháng 9 năm 2012.
|
7.
|
Thủ tục Khám giám định đối với Con đẻ của người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học tại Điều 38 Nghị định số
31/2013/NĐ-CP
|
8.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận mắc
bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học.
|
9.
|
Thủ tục Khám giám định đối với trường hợp Hội đồng xác
định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật.
|
10.
|
Thủ tục Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật
hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật.
|
11.
|
Thủ tục Khám giám định đối với trường hợp có bằng chứng
xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật không khách quan, không chính xác.
|
12.
|
Thủ tục Khám giám định phúc quyết.
|
13.
|
Thủ tục Khám giám định thương tật lần đầu
|
14.
|
Thủ tục Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định
tỷ lệ tạm thời, trường hợp bổ sung vết thương.
|
15.
|
Thủ tục Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn
sót
|
16.
|
Thủ tục Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái
phát.
|
17.
|
Thủ tục Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao
động
|
18.
|
Thủ tục Khám giám định lần đầu
do bệnh nghề nghiệp
|
19.
|
Thủ tục Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước
tuổi quy định
|
20.
|
Thủ tục Khám giám định để thực
hiện chế độ tử tuất.
|
21.
|
Thủ tục Khám giám định tai nạn
lao động tái phát.
|
22.
|
Thủ tục Khám giám định bệnh nghề
nghiệp tái phát.
|
23.
|
Thủ tục Khám giám định tổng hợp.
|
24.
|
Thủ tục Khám giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động
đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định
60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ Trưởng ( nay là Chính phủ)
|
25.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài
cốt, tro cốt
|
26.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận tiêm
chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
27.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý y tế mẫu vi
sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
28.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế tàu thuyền
chuyển cảng
|
29.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra y tế tàu thuyền nhập
cảnh, xuất cảnh
|
30.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý y tế hàng
hóa
|
31.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận xử lý y tế hàng hóa, phương
tiện vận tải
|
32.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh
tàu thuyền/Giấy chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền
|