BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 23/2016/TT-BNNPTNT
|
Hà Nội,
ngày 30 tháng 6 năm 2016
|
THÔNG
TƯ
HƯỚNG
DẪN MỘT SỐ NỘI DUNG QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH LÂM SINH
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP
ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13
ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày
25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình
xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Đầu tư công;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng
cục Lâm nghiệp;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành Thông tư hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh.
Chương I
QUY
ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh
Thông tư này hướng dẫn một số nội dung
quản lý công trình lâm sinh gồm: Lập, thẩm định, phê duyệt thiết kế và dự toán
công trình lâm sinh; nghiệm thu công trình lâm sinh; xử lý rủi ro do thiên tai
đối với công trình lâm sinh.
Điều 2. Đối tượng áp
dụng
1. Thông tư này áp dụng đối với các tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư liên quan đến việc triển
khai công trình lâm sinh trong các dự án có sử dụng nguồn vốn đầu tư công, gồm:
vốn ngân sách nhà nước, vốn công trái quốc gia, vốn trái phiếu Chính phủ, vốn
trái phiếu chính quyền địa phương, vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn
vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài, vốn tín dụng đầu tư phát triển của
Nhà nước, vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân
sách nhà nước, các khoản vốn vay khác của ngân sách địa phương để đầu tư.
2. Khuyến khích các chủ đầu tư sử dụng
các nguồn vốn hợp pháp khác áp dụng các quy định, hướng dẫn tại Thông tư này.
Điều 3. Giải thích từ
ngữ
1. Công trình lâm sinh là công
trình xây dựng nông nghiệp và phát triển nông thôn, được tạo thành từ việc triển
khai thực hiện các hoạt động đầu tư lâm sinh theo thiết kế, dự toán, gồm: Trồng,
chăm sóc, bảo vệ rừng; khoanh nuôi tái sinh tự nhiên, khoanh nuôi tái sinh có
trồng bổ sung cây lâm nghiệp; cải tạo rừng và các hoạt động liên quan khác.
2. Nghiệm thu hàng năm là hoạt
động kiểm tra, đánh giá, xác nhận khối lượng, chất lượng công trình lâm sinh
hoàn thành hàng năm, làm cơ sở cho việc tạm ứng, thanh toán và quyết toán giá
trị công trình lâm sinh, có thể được tiến hành nhiều hơn 01 lần trong năm, tùy
theo tính chất công việc cụ thể.
Chương II
LẬP,
THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT THIẾT KẾ, DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH LÂM SINH
Điều 4. Thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh
1. Sau khi dự án đầu tư được cấp thẩm
quyền phê duyệt, chủ đầu tư lập thiết kế, dự toán công trình lâm sinh. Đối với
dự án chỉ yêu cầu lập báo cáo kinh tế kỹ thuật, việc lập thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh được thực hiện đồng thời với việc lập báo cáo kinh tế kỹ thuật.
2. Chủ đầu tư lập thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh khi có đủ điều kiện năng lực hoặc thuê tư vấn lập hồ sơ thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh.
3. Thành phần hồ sơ thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh.
a) Thuyết minh thiết kế công trình lâm
sinh được lập theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư này.
b) Thiết kế công trình lâm sinh, gồm:
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ thiết kế công trình lâm sinh tỷ lệ 1/5.000
hoặc 1/10.000, được lập trên nền bản đồ địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000, có
lưới tọa độ, số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô; thể hiện đường đồng mức, hiện trạng,
các vật thể chuẩn (sông suối, đường giao thông, băng cản lửa, trạm bảo vệ rừng,...)
và các nội dung hướng dẫn tại Phụ lục II Thông tư
này.
c) Dự toán công trình lâm sinh được lập
theo quy định tại Điều 5 Thông tư này.
Điều 5. Dự toán công
trình lâm sinh
Dự toán công trình lâm sinh được tính
toán trên cơ sở định mức kinh tế kỹ thuật hiện hành, các hạng mục chi phí, gồm:
1. Chi phí xây dựng
a) Chi phí trực tiếp, gồm:
Chi phí nhân công: chuẩn bị cây giống
trong vườn ươm, hiện trường, trồng, chăm sóc, kiểm tra, giám sát, bảo vệ rừng
và chi phí khác có liên quan.
Chi phí máy và thiết bị thi công: làm
đất, vận chuyển cây con bằng máy; san, ủi mặt bằng, làm đường ranh cản lửa và
chi phí khác có liên quan.
Chi phí vật tư: cây giống, phân bón,
thuốc bảo vệ thực vật.
b) Chi phí chung: được tính bằng 5,0%
chi phí trực tiếp, gồm:
Chi phí trang bị bảo hộ, an toàn lao động
và bảo vệ môi trường cho người lao động và môi trường xung quanh.
Chi phí vận chuyển máy móc, thiết bị thi
công và lực lượng lao động đến và ra khỏi công trường.
Chi phí bảo đảm an toàn giao thông phục
vụ thi công (nếu có).
Chi phí hoàn trả, phục hồi hạ tầng kỹ
thuật do bị ảnh hưởng khi thi công công trình lâm sinh (nếu có).
c) Thu nhập chịu thuế tính trước: là lợi
nhuận dự tính trong dự toán xây dựng công trình, được tính bằng 5,5% tổng chi
phí trực tiếp và chi phí chung.
d) Thuế giá trị gia tăng thực hiện
theo quy định của nhà nước.
2. Chi phí thiết bị, gồm: mua sắm thiết
bị công nghệ (kể cả thiết bị công nghệ cần sản xuất, gia công), lắp đặt và thí nghiệm,
hiệu chỉnh thiết bị, vận chuyển, bảo hiểm thiết bị, đào tạo và chuyển giao công
nghệ.
3. Chi phí quản lý: được tính bằng
3,0% của tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết bị, gồm: chi phí tổ chức quản
lý công trình từ giai đoạn chuẩn bị đến khi kết thúc, nghiệm thu đưa công trình
lâm sinh vào khai thác sử dụng.
4. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: được
xác định bằng dự toán chi tiết, gồm: khảo sát; lập thiết kế, dự toán; giám sát
xây dựng công trình và các chi phí tư vấn khác có liên quan.
5. Chi phí khác
a) Rà phá bom mìn, vật nổ.
b) Hạng mục chung: chi phí xây dựng
nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công; chi phí an toàn lao động và
bảo vệ môi trường cho người lao động trên công trường và môi trường xung quanh;
chi phí di chuyển lực lượng lao động trong nội bộ công trường; chi phí di chuyển
máy, thiết bị thi công và lực lượng lao động đến và ra khỏi công trường; chi
phí hoàn trả, phục hồi hạ tầng bị ảnh hưởng khi thi công.
c) Bảo hiểm công trình trong thời gian
thực hiện công trình lâm sinh. Trường hợp công trình lâm sinh thuộc đối tượng
khuyến khích mua bảo hiểm thì kinh phí mua bảo hiểm được tính vào tổng mức đầu
tư xây dựng công trình.
d) Kiểm toán, thẩm tra, phê duyệt quyết
toán vốn đầu tư.
đ) Kiểm tra, nghiệm thu trong quá
trình thi công và khi nghiệm thu hoàn thành công trình lâm sinh của cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền.
e) Nghiên cứu khoa học công nghệ liên
quan đến công trình lâm sinh; vốn lưu động ban đầu đối với các công trình lâm
sinh nhằm mục đích kinh doanh; lãi vay trong thời gian xây dựng (trừ giá trị sản
phẩm thu hồi được).
g) Thuế tài nguyên, phí và lệ phí theo
quy định.
h) Các chi phí thực hiện các công việc
khác.
6. Chi phí dự phòng
a) Chi phí dự phòng cho khối lượng
công việc phát sinh được tính bằng 5,0% của tổng chi phí xây dựng, chi phí thiết
bị, chi phí quản lý, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác.
b) Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt
giá được xác định trên cơ sở thời gian xây dựng công trình (tính bằng tháng,
quý, năm), kế hoạch bố trí vốn và khả năng biến động giá trong nước và quốc tế.
7. Đối với các hoạt động bảo vệ rừng,
khoanh nuôi tái sinh tự nhiên thực hiện bằng hình thức khoán cho hộ gia đình,
cá nhân và cộng đồng: giá trị khoán cho các đối tượng nhận khoán, chi phí lập hồ
sơ và chi phí quản lý áp dụng định mức hỗ trợ của nhà nước theo các chính sách
hiện hành.
Điều 6. Hồ sơ đề nghị
phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
1. Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế,
dự toán theo mẫu số 01 Phụ lục IV ban hành kèm
theo Thông tư này.
2. Hồ sơ thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh được xây dựng theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư
này.
3. Quyết định phê duyệt dự án đầu tư và
các tài liệu có liên quan.
Điều 7. Thẩm quyền và
quy trình thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
1. Thẩm quyền phê duyệt thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh: là người quyết định đầu tư dự án. Trường hợp cụ thể,
người quyết định đầu tư có thể phân cấp hoặc ủy quyền phê duyệt cho cơ quan cấp
dưới trực tiếp.
Đối với dự án do Thủ tướng Chính phủ
quyết định đầu tư, chủ đầu tư là cơ quan, tổ chức, đơn vị được Thủ tướng Chính
phủ giao. Chủ đầu tư thực hiện thẩm quyền của người quyết định đầu tư, phê duyệt
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.
2. Cơ quan thẩm định thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh
a) Đối với các dự án do Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quyết định đầu tư: Tổng cục Lâm nghiệp chủ trì thẩm định
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.
b) Đối với các dự án do các Bộ, ngành
Trung ương khác quyết định đầu tư: Cơ quan có chuyên môn của Bộ, ngành Trung
ương chủ trì thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.
c) Đối với các dự án do Chủ tịch Ủy
ban nhân dân (UBND) cấp tỉnh quyết định đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chủ trì thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.
d) Đối với công trình lâm sinh thuộc dự
án do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư: Phòng có chức năng ở cấp
huyện chủ trì thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.
3. Quy trình thẩm định thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh
a) Chủ đầu tư gửi 05 bộ hồ sơ đề nghị
phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh theo quy định tại Điều
6 Thông tư này trực tiếp hoặc qua đường bưu điện về cơ quan chủ trì thẩm định.
b) Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan chủ trì thẩm định tổ chức thẩm định
và có báo cáo kết quả thẩm định theo mẫu số 02
Phụ lục IV, dự thảo quyết định phê duyệt theo mẫu số
03 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này, trình cấp thẩm quyền phê duyệt.
c) Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ
quan nhận hồ sơ có trách nhiệm trả lời chủ đầu tư trong thời hạn 3 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ.
d) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được báo cáo kết quả thẩm định, cấp có thẩm quyền quyết định phê
duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh và chuyển trả kết quả cho chủ đầu
tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định.
Điều 8. Điều chỉnh thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh
1. Điều chỉnh thiết kế công trình lâm
sinh trong các trường hợp:
a) Khi dự án đầu tư có yêu cầu điều chỉnh
thiết kế công trình lâm sinh.
b) Trong quá trình thực hiện công
trình lâm sinh có yêu cầu phải điều chỉnh thiết kế để đảm bảo chất lượng công
trình và hiệu quả đầu tư của dự án.
2. Điều chỉnh dự toán công trình lâm
sinh được điều chỉnh trong các trường hợp:
a) Điều chỉnh tổng mức đầu tư dự án
theo quy định.
b) Điều chỉnh thiết kế.
3. Hồ sơ thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh điều chỉnh tại khoản 1, khoản 2 Điều này theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 6; thẩm quyền và quy trình thẩm định, phê
duyệt theo quy định tại Điều 7 Thông tư này.
4. Trường hợp chỉ điều chỉnh cơ cấu
các khoản mục chi phí, không làm thay đổi giá trị dự toán công trình lâm sinh
đã được phê duyệt bao gồm cả chi phí dự phòng, chủ đầu tư tổ chức điều chỉnh và
báo cáo người quyết định đầu tư về nội dung điều chỉnh dự toán công trình lâm
sinh.
5. Chủ đầu tư tổ chức xác định dự toán
công trình lâm sinh điều chỉnh làm cơ sở để điều chỉnh giá trị hợp đồng.
Chương III
NGHIỆM
THU VÀ XỬ LÝ RỦI RO DO THIÊN TAI ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH LÂM SINH
Điều 9. Quy định
chung về nghiệm thu công trình lâm sinh
1. Hàng năm và khi kết thúc hoạt động
công trình lâm sinh, Chủ đầu tư thành lập hội đồng, tiến hành nghiệm thu theo
quy định tại Thông tư này. Thành phần hội đồng nghiệm thu gồm:
a) Đại diện chủ đầu tư: Lãnh đạo, cán
bộ kỹ thuật, kế toán, cán bộ giám sát công trình lâm sinh.
b) Bên nhận hợp đồng.
c) Đại diện tổ chức, chính quyền xã,
thôn bản, hợp tác xã (nếu có).
2. Hồ sơ nghiệm thu
a) Quyết định thành lập Hội đồng nghiệm
thu.
b) Thiết kế, dự toán công trình lâm
sinh được cấp thẩm quyền phê duyệt.
c) Hợp đồng thực hiện công trình lâm
sinh.
d) Báo cáo kết quả thực hiện công
trình lâm sinh.
đ) Biên bản nghiệm thu theo mẫu quy định tại Phụ lục IV Thông tư này.
3. Yêu cầu đối với nghiệm thu công
trình lâm sinh
a) Nghiệm thu hàng năm nhằm xác định
được khối lượng, chất lượng các hạng mục công việc được thực hiện trên cơ sở kiểm
tra báo cáo kết quả làm cơ sở để tạm ứng giá trị khối lượng hoặc thanh toán giá
trị khối lượng hoàn thành.
b) Nghiệm thu kết thúc
Xác định được khối lượng, chất lượng
các hạng mục công việc hoàn thành, trên cơ sở kiểm tra báo cáo kết quả và hồ sơ
nghiệm thu hàng năm, làm cơ sở để thanh toán và quyết toán công trình.
Xác định được giá trị đầu tư hình
thành tài sản trên cơ sở các chi phí đã đầu tư thực tế vào công trình và giá trị
tài sản hình thành sau đầu tư của công trình lâm sinh theo quy định của Chính
phủ về nguyên tắc, phương pháp xác định giá rừng và các văn bản hướng dẫn thi
hành khác.
c) Quy trình, nội dung, phương pháp và
các chỉ tiêu nghiệm thu đối với từng loại công trình lâm sinh được thực hiện
theo quy định tại Điều 10, 11, 12, 13, 14 và Điều
15 Thông tư này.
Điều 10. Nghiệm thu
trồng rừng
1. Thời gian nghiệm thu được tiến hành
sau khi thực hiện các biện pháp kỹ thuật lâm sinh.
2. Nghiệm thu khối lượng, gồm: kiểm
tra thực địa toàn bộ diện tích, xác định vị trí ranh giới, đối chiếu với bản đồ
thiết kế, khoanh vẽ và xác định tỷ lệ thực hiện bằng đo đạc trực tiếp.
3. Nghiệm thu chất lượng theo các tiêu
chuẩn kỹ thuật trồng rừng được quy định trong hợp đồng trồng rừng, cụ thể:
a) Đối với rừng trồng toàn diện: đo đếm
toàn bộ diện tích hoặc đo đếm các chỉ tiêu trong ô tiêu chuẩn với diện tích là
100 m², được lập trên tuyến đại diện của lô rừng, số lượng ô tiêu chuẩn tối thiểu
được quy định như sau:
Diện tích lô dưới 3 ha: 10 ô tiêu chuẩn.
Diện tích lô từ 3 đến dưới 5 ha: 15 ô
tiêu chuẩn.
Diện tích lô từ 5 ha trở lên: 20 ô
tiêu chuẩn.
b) Đối với rừng trồng theo băng: dùng
phương pháp rút mẫu ngẫu nhiên để kiểm tra tối thiểu 10% số băng trồng rừng
trong lô; đo, đếm số lượng cây trên toàn bộ băng trồng. Trường hợp số băng
trong lô nhỏ hơn 10 phải kiểm tra ít nhất 01 băng.
4. Các chỉ tiêu nghiệm thu, biện pháp
xử lý: thực hiện theo hướng dẫn tại Mục I, Phụ lục
III Thông tư này.
Điều 11. Nghiệm thu cải
tạo rừng
1. Thời gian nghiệm thu thực hiện theo
hướng dẫn tại khoản 1 Điều 10 Thông tư này.
2. Nội dung, phương pháp tiến hành thực
hiện theo hướng dẫn tại khoản 2, khoản 3 Điều 10 Thông tư này.
3. Các chỉ tiêu nghiệm thu thực hiện
theo hướng dẫn tại Mục III, Phụ lục III Thông tư
này.
Điều 12. Nghiệm thu
khoanh nuôi tái sinh rừng có trồng bổ sung cây lâm nghiệp
1. Thời gian nghiệm thu được thực hiện
ngay sau khi hoàn thành xong các lần tác động kỹ thuật theo quy định trong hợp
đồng và thiết kế được phê duyệt.
2. Nội dung, phương pháp tiến hành
theo hướng dẫn tại khoản 2, khoản 3 Điều 10 Thông tư này.
3. Các chỉ tiêu nghiệm thu thực hiện
theo hướng dẫn tại Mục IV, Phụ lục III Thông tư
này.
Điều 13. Nghiệm thu
khoanh nuôi tái sinh tự nhiên
1. Thời gian nghiệm thu được tiến hành
ngay sau khi thực hiện xong các lần tác động kỹ thuật theo quy định trong hợp đồng
và thiết kế được phê duyệt.
2. Nội dung, phương pháp tiến hành
a) Nghiệm thu khối lượng thực hiện
theo quy định tại khoản 2 Điều 10 Thông tư này.
b) Nghiệm thu chất lượng, gồm: kiểm
tra thực địa toàn bộ diện tích, xác định vị trí, ranh giới, diện tích đã thực
hiện, đối chiếu với các quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật, đánh giá chất lượng kết
quả thực hiện.
3. Các chỉ tiêu nghiệm thu thực hiện
theo hướng dẫn tại Mục V, Phụ lục III Thông tư
này.
Điều 14. Nghiệm thu
chăm sóc rừng
1. Thời gian nghiệm thu được tiến hành
ngay sau khi thực hiện xong các lần chăm sóc theo quy định trong hợp đồng và thiết
kế được phê duyệt.
2. Nội dung, phương pháp tiến hành
a) Nghiệm thu khối lượng được thực hiện
theo hướng dẫn tại khoản 2 Điều 10 Thông tư này.
b) Nghiệm thu chất lượng thực hiện
theo các chỉ tiêu kỹ thuật chăm sóc theo hướng dẫn tại Mục II, Phụ lục III Thông tư này.
Điều 15. Nghiệm thu bảo
vệ rừng
1. Thời gian nghiệm thu được tiến hành
vào cuối năm kế hoạch, hoàn thành chậm nhất vào tháng 01 năm sau.
2. Nội dung, phương pháp nghiệm thu:
kiểm tra thực địa toàn bộ diện tích, căn cứ bản đồ thiết kế để xác định vị trí,
ranh giới, tỷ lệ kết quả thực hiện, cụ thể:
a) Trường hợp 100% diện tích rừng
không bị tác động phá hoại: được nghiệm thu và thanh toán 100% giá trị hợp đồng.
b) Trường hợp rừng bị phá hoại (chặt
phá, xâm lấn, phát, đốt rừng làm nương, rẫy, chuyển đổi mục đích sử dụng rừng
trái pháp luật...), căn cứ tình hình cụ thể sẽ xác định thanh toán giá trị thực
hiện hợp đồng theo tỷ lệ, cụ thể:
Người nhận khoán bảo vệ rừng, người nhận
hỗ trợ kinh phí bảo vệ rừng được giao phát hiện rừng bị xâm hại và báo ngay cho
cơ quan có thẩm quyền (bên giao khoán hoặc chính quyền địa phương hoặc kiểm lâm
địa bàn): hoàn thành nhiệm vụ bảo vệ rừng và được thanh toán tiền công bảo vệ theo
hợp đồng.
Người nhận khoán bảo vệ rừng, người nhận
hỗ trợ kinh phí bảo vệ rừng được giao không phát hiện được rừng bị xâm hại, hoặc
phát hiện nhưng không báo cho cơ quan có thẩm quyền: được thanh toán tiền công
bảo vệ đối với diện tích rừng không bị xâm hại; đối với diện tích rừng bị xâm hại
thì tùy theo mức độ, sẽ được xử lý theo quy định của pháp luật.
Điều 16. Xử lý rủi ro
do thiên tai đối với công trình lâm sinh
1. Trường hợp công trình lâm sinh
không có bảo hiểm, khi gặp rủi ro do thiên tai, chủ đầu tư lập hồ sơ gửi cơ
quan quyết định đầu tư đề nghị hỗ trợ thiệt hại đối với những hoạt động tự đầu
tư hoặc xử lý và hỗ trợ thiệt hại đối với những hoạt động đầu tư từ ngân sách
nhà nước.
2. Việc thống kê, đánh giá và báo cáo tình
hình thiệt hại do thiên tai gây ra, được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư
liên tịch số 43/2015/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày 23/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thống kê, đánh giá thiệt
hại do thiên tai gây ra và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có).
3. Trường hợp địa phương không có khả
năng cân đối, bố trí kinh phí xử lý thiệt hại, đề nghị ngân sách trung ương hỗ
trợ kinh phí để khắc phục hậu quả thiên tai, quy trình hỗ trợ kinh phí được áp
dụng theo Quyết định số 01/2016/QĐ-TTg ngày 19/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ
về cơ chế, quy trình hỗ trợ kinh phí cho các địa phương để khắc phục hậu quả thiên
tai và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có).
Chương IV
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
Điều 17. Trách nhiệm
của Tổng cục Lâm nghiệp
1. Chủ trì, hướng dẫn thực hiện công
tác quản lý công trình lâm sinh của các Bộ ngành, địa phương.
2. Tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh của các dự án do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết
định đầu tư.
3. Kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất việc
thực hiện công tác lập, phê duyệt, thực hiện công trình lâm sinh của cơ quan chuyên
môn về lâm nghiệp các cấp.
4. Tham mưu, giúp Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn trong việc xử lý các vướng mắc, tồn tại trong quá trình
thực hiện Thông tư này của các cơ quan, đơn vị.
Điều 18. Trách nhiệm
của cấp quyết định đầu tư
Người quyết định phê duyệt thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Thông
tư này có trách nhiệm:
1. Quyết định việc phân cấp, ủy quyền
thực hiện công tác thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
trên địa bàn phù hợp với quy định của pháp luật và điều kiện cụ thể.
2. Thực hiện các quyền, trách nhiệm của
người quyết định đầu tư theo quy định của pháp luật đối với các dự án do mình
quyết định đầu tư.
3. Kiểm tra công tác thẩm định của các
cơ quan chuyên môn trực thuộc, xử lý, giải quyết kịp thời các vướng mắc về quy
trình, thủ tục.
Điều 19. Xử lý chuyển
tiếp và hiệu lực thi hành
1. Đối với việc thẩm định, phê duyệt thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh
a) Thiết kế, dự toán công trình lâm
sinh đã trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định trước ngày Thông tư này có hiệu lực
không phải trình thẩm định lại; chủ đầu tư thực hiện thẩm định theo quy định
trước thời điểm có hiệu lực của Thông tư này.
b) Việc điều chỉnh thiết kế và dự toán
công trình lâm sinh sau ngày Thông tư này có hiệu lực được thực hiện theo quy định
của Thông tư này.
2. Hiệu lực thi hành
a) Thông tư này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
b) Thông tư này thay thế Thông tư số
69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Quy chế quản lý công trình lâm sinh ban
hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính
phủ; Quyết định số 06/2005/QĐ-BNN ngày 24/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định nghiệm thu trồng rừng, khoanh
nuôi xúc tiến tái sinh rừng, chăm sóc rừng trồng, bảo vệ rừng, khoanh nuôi phục
hồi rừng tự nhiên; Quyết định số 59/2007/QĐ-BNN ngày 19/6/2007 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi bổ sung Quyết định số 06/2005/QĐ-BNN.
Những quy định trước đây của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
trái với Thông tư này đều bãi bỏ.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có
những khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị liên quan phản ánh kịp
thời cho Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về PCTN;
- Tòa án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Các đoàn thể, hội quần chúng ở TW;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Ban chỉ đạo KHBV&PTR các tỉnh, TP;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Website: Chính phủ, Bộ NN&PTNT, TCLN;
- Lưu: VT, TCLN. (200)
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn
|
PHỤ
LỤC I
ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH LÂM SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I.1. ĐỀ CƯƠNG CHUNG
1. Tên công trình lâm sinh: Xác định
công trình lâm sinh là trồng rừng, nuôi dưỡng rừng, cải tạo rừng,...
2. Thuộc dự án: Tên dự án, số
quyết định phê duyệt, ngày tháng ban hành.
3. Mục tiêu: Xác định rõ mục tiêu
của công trình lâm sinh: xây dựng dựng nhằm mục đích phòng hộ, đặc dụng, sản xuất....
4. Địa điểm xây dựng: Theo địa
danh (tỉnh, huyện, xã), theo hệ thống đơn vị tiểu khu, khoảnh, lô.
5. Chủ quản đầu tư: cấp quyết định
đầu tư.
6. Chủ đầu tư, chủ khu đất, chủ khu rừng: nếu đất rừng
được giao, khoán rừng cho hộ gia đình và cộng đồng thì chủ khu đất, khu rừng
thuộc hộ gia đình hoặc cộng đồng).
7. Cơ sở pháp lý và tài liệu liên
quan:
những tài liệu liên quan trực tiếp đến dự án lâm sinh bao gồm:
- Quy hoạch và kế hoạch bảo vệ và phát
triển rừng của địa phương đã được phê duyệt;
- Dự án bảo vệ và phát triển rừng;
- Các văn bản liên quan khác.
8. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội
a) Vị trí địa lý: khu đất thuộc tiểu
khu, khoảnh, lô rừng.
b) Đặc điểm địa hình, đất đai, thực
bì.
c) Tình hình khí hậu, thủy văn và các điều
kiện tự nhiên khác trong vùng: xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động tác nghiệp
trong dự án lâm sinh như: những tháng để trồng rừng, tháng tiến hành nuôi dưỡng
rừng,....
d) Điều kiện về kinh tế, xã hội: khái
quát những nét cơ bản, liên quan trực tiếp đến hoạt động tác nghiệp công trình
lâm sinh.
9. Nội dung thiết kế: Nêu nội dung
thiết kế từng công trình lâm sinh cụ thể theo hướng dẫn tại mục 1.2 Phụ lục
này, gồm:
a) Thiết kế trồng rừng
b) Thiết kế cải tạo rừng
………………………………..
10. Thời gian thực hiện, gồm: thời
gian khởi công và hoàn thành; nội dung hoạt động từng năm (nếu công trình kéo
dài nhiều năm); chi tiết các hoạt động theo tháng (nếu công trình thực hiện một
năm).
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Các yêu cầu về vốn đầu tư, nguồn vốn
11.1. Tính toán nhu cầu vốn đầu tư: Việc
tính toán nhu cầu vốn đầu tư được tiến hành theo từng lô. Những lô có điều kiện
tương tự nhau được gộp chung thành nhóm. Nhu cầu vốn cho từng công trình lâm
sinh được tính chi phí trực tiếp cho từng lô, sau khi nhân với diện tích sẽ tổng
hợp và tính các chi phí cần thiết khác.
Stt
|
Hạng mục
|
Số tiền
(1.000 đ)
|
|
TỔNG
(I+II+...+ VI)
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
1.1
|
Chi phí nhân
công
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
Đào hố
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
…
|
|
|
….
|
|
1.2
|
Chi phí máy
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
1.3
|
Chi phí vật tư, cây
giống
|
|
|
Cây giống
|
|
|
Phân bón
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
…
|
|
|
….
|
|
2
|
Chi phí chung
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
3
|
Thu nhập chịu thuế
tính trước
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
4
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
II
|
Chi phí thiết bị
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
IV
|
Chi phí tư vấn đầu
tư xây dựng
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
V
|
Chi phí khác
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
VI
|
Chi phí dự phòng
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
11.2. Nguồn vốn đầu tư: Xác định vốn đầu
tư theo nguồn vốn:
- Vốn Ngân sách Nhà nước;
- Vốn Nhà nước ngoài Ngân sách;
- Vốn khác (vay ngân hàng, liên doanh,
liên kết,...).
12.3. Tiến
độ giải ngân
STT
|
Nguồn
vốn
|
Tổng
|
Năm
1
|
Năm
2
|
…..
|
Năm
kết thúc
|
|
Tổng
vốn
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn
Nhà nước
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn Nhà nước ngoài
Ngân sách
|
|
|
|
|
|
3
|
Vốn
khác
|
|
|
|
|
|
12. Tổ chức thực hiện
- Phân công trách nhiệm của từng tổ chức cá
nhân tham gia từng công việc cụ thể.
- Nguồn nhân lực thực hiện: Xác định
rõ tổ chức, hoặc hộ gia đình của thôn, xã hoặc cộng đồng dân cư thôn thực hiện.
I.2. NỘI DUNG THIẾT KẾ CỤ THỂ
A. HẠNG MỤC
TRỒNG RỪNG
I. Điều tra, khảo sát và thiết kế trồng
rừng
1. Công tác chuẩn bị
a) Thu thập tài liệu có liên quan
- Bản đồ địa hình có hệ tọa độ gốc VN
2.000 có tỷ lệ 1/10.000; 1/25.000.
- Báo cáo nghiên cứu khả thi, bản đồ
hiện trạng và quy hoạch của dự án được phê duyệt;
- Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng
và định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ bản khác có liên quan của trung ương
và địa phương;
- Tài liệu, văn bản khác có liên quan
đến công tác thiết kế.
b) Dụng cụ kỹ thuật, văn phòng phẩm,
bao gồm: Máy định vị GPS, thiết bị đo vẽ, dao phát, phiếu điều tra thu thập số
liệu,...
c) Chuẩn bị lương thực, thực phẩm,
phương tiện, tư trang...
d) Lập kế hoạch thực hiện: về nhân sự,
kinh phí, thời gian thực hiện.
2. Công tác ngoại nghiệp
a) Sơ bộ khảo sát, xác định hiện trường
khu thiết kế trồng rừng.
b) Xác định ranh giới tiểu khu, khoảnh
(hoặc ranh giới khu thiết kế), lô trên thực địa.
c) Đo đạc các đường ranh giới tiểu
khu, khoảnh, lô thiết kế; lập bản đồ thiết kế ngoại nghiệp và đóng cọc mốc trên
các đường ranh giới.
d) Đóng mốc: Tại điểm các đường ranh
giới tiểu khu, đường khoảnh, đường lô giao nhau và trên đường ranh giới lô khi
thay đổi góc phương vị phải đóng cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh,
lô và diện tích lô. Vật liệu làm mốc là các loại gỗ cứng hoặc cọc bê tông: mốc
tiểu khu, đường kính 15 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m. Mốc khoảnh đường kính 12
cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m và mốc lô đường kính 10 cm, cao 0,8 m, chôn sâu
0,4 m.
đ) Khảo sát các yếu tố tự nhiên:
- Địa hình: Độ cao (tuyệt đối, tương đối),
hướng dốc, độ dốc;
- Đất đai: đá mẹ; loại đất, đặc điểm của
đất; độ dày tầng đất mặt; thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng; tỷ lệ đá lẫn:
%; độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn; đá nối: %; tình hình xói mòn mặt: yếu,
trung bình, mạnh;
- Thực bì: loại thực bì; loài cây ưu
thế; chiều cao trung bình (m); tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu); độ
che phủ; cấp thực bì;
- Cự ly vận chuyển cây con (m) và
phương tiện vận chuyển;
- Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại.
e) Thiết kế công trình phòng chống
cháy rừng.
g) Thu thập các tài liệu về dân sinh
kinh tế xã hội.
h) Hoàn chỉnh tài liệu ngoại nghiệp.
i) Xác định các công trình hạ tầng cơ
sở kỹ thuật: Vườn ươm, lán trại, đường vận chuyển cây con...
3. Công tác nội nghiệp
a) Xác định biện pháp kỹ thuật trồng rừng.
b) Xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ
thuật.
c) Tính chi phí đầu tư cho 01 ha, từng
lô, kế hoạch trồng rừng trong từng năm và toàn bộ thời gian thực hiện.
(Các số liệu điều tra, tính toán được
thống kê theo hệ thống mẫu biểu quy định tại Phần II mục này).
d) Bản đồ hiện trạng sử dụng đất những
lô thuộc dự án trồng rừng thể hiện: tử số là số lô (có thể là số Ả Rập hoặc chữ
cái Latinh viết thường tùy theo quy định của địa phương) - trạng thái đất trồng
rừng (Ia, Ib, Ic), loại đất (địa hình, độ dốc, đá mẹ, độ dày tầng đất, tỷ lệ đá
lẫn). Mẫu số là diện
tích lô. Thí dụ:
(lô 3, trạng thái Ib, độ dốc cấp III,
30% đá lẫn, diện tích 9.2 ha)
e) Bản đồ thiết kế trồng rừng: Lô trồng
rừng thể hiện tử số là số lô-TR-loài cây trồng, mẫu số là diện tích. Thí dụ:
g) Xây dựng báo cáo thuyết minh thiết
kế trồng rừng.
II. Hệ thống biểu kèm theo thuyết minh
thiết kế trồng rừng
Biểu 1: Khảo
sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô....
|
Lô....
|
Lô....
|
1. Địa hình
|
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất
|
|
|
|
a. Vùng đồi núi.
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất.
|
|
|
|
- Độ dày tầng đất mặt: m
|
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung
bình, nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: %
|
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá nổi: %
|
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung
bình, mạnh
|
|
|
|
b. Vùng ven sông, ven biển:
|
|
|
|
- Vùng bãi cát:
|
|
|
|
+ Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn,
cát pha đất.
|
|
|
|
+ Tình hình di động của cát: di động,
bán di động, cố định
|
|
|
|
+ Độ dày tầng cát.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
- Vùng bãi lầy:
|
|
|
|
+ Độ sâu tầng bùn.
|
|
|
|
+ Độ sâu ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy
triều.
|
|
|
|
3. Thực bì
|
|
|
|
- Loại thực bì.
|
|
|
|
- Loài cây ưu thế.
|
|
|
|
- Chiều cao trung bình
(m).
|
|
|
|
- Tình hình sinh trưởng (tốt, trung
bình, xấu).
|
|
|
|
- Độ che phủ.
|
|
|
|
4. Cự ly vận chuyển
cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
|
|
|
|
5. Cự ly đi làm (m)
và phương tiện đi lại
|
|
|
|
Biểu 2: Thiết
kế trồng, chăm sóc rừng năm thứ nhất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ
thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô...
|
…
|
I. Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất:
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
- Toàn diện
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố,
kích thước hố, lấp hố...):
|
|
|
|
- Thủ công
- Cơ giới
- Thủ công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
3. Thời gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng rừng:
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao,
đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể
cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ
năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (tháng ….. đến
tháng …..)
|
|
|
|
- Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ ...
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung
chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
- …..
|
|
|
|
Biểu 3: Thiết
kế chăm sóc bảo vệ rừng trồng năm thứ 2, 3...
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Vị trí tác nghiệp
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng
năm thứ II, III, vườn thực vật ..v.v..)
II. Chăm sóc:
1. Lần thứ nhất (tháng .... đến ... tháng....)
a. Trồng dặm.
b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng,
theo hố, hoặc không cần phát).
c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa
đất v.v...
d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng,
kỹ thuật bón...)
………………
2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung
chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung
thích hợp.
|
|
|
|
III. Bảo vệ:
1. Tu sửa đường băng cản lửa.
2. Phòng chống người, gia súc phá hoại
……………………………..
……………………………..
|
|
|
|
Biểu 4: Chi
phí trực tiếp cho trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng trồng
1. Tiểu khu: 4.
Diện tích (ha):
2. Khoảnh: 5.
Chi phí (1.000 đ):
3. Lô:
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác
định định mức, đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Tổng = B* Diện tích
lô
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí máy thi
công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí chăm sóc và
bảo vệ rừng trồng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm thứ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………….
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 5: Tổng
hợp khối lượng thực hiện
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt
ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực
hiện
|
Ghi chú
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. CẢI TẠO RỪNG
TỰ NHIÊN NGHÈO KIỆT
I. Lập thiết kế cải tạo rừng
1. Công tác chuẩn bị
Thực hiện như đối với công tác chuẩn bị
thiết kế trồng rừng.
2. Điều tra ngoại nghiệp
a) Khảo sát xác định hiện trường khu thiết
kế cải tạo rừng, xem xét sự phân bố của tài nguyên rừng, đánh giá mức độ phù hợp
về đối tượng cải tạo.
b) Phát đường ranh giới tiểu khu (nếu
đường tiểu khu nằm trong vùng thiết kế) hoặc đường bao, đường khoảnh, đường lô
khu thiết kế để tạo thuận lợi cho quá trình tác nghiệp ngoài hiện trường.
c) Đo đạc để xây dựng bản đồ:
- Dùng máy định vị GPS cầm tay đo đạc
toàn bộ đường ranh giới bao khu vực thiết kế, khoảnh, lô. Các điểm xác định tọa
độ phải có mốc đo đạc.
d) Đóng mốc: Tại điểm, các đường ranh
giới tiểu khu, đường khoảnh, đường lô giao nhau và trên đường ranh giới lô khi
thay đổi góc phương vị phải đóng cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh,
lô và diện tích lô.
Vật liệu làm mốc là các loại gỗ cứng
hoặc cọc bê tông: Đối với mốc tiểu khu, đường kính 15 cm, cao 1,0 m, chôn sâu
0,5 m. Mốc khoảnh đường kính 12 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m và mốc lô đường
kính 10 cm, cao 0,8 m, chôn sâu 0,4 m.
e) Điều tra tài nguyên rừng. Tất cả
các lô rừng thiết kế cải tạo phải điều tra xác minh tài nguyên rừng.
- Phương pháp rút mẫu: Rút mẫu theo
phương pháp hệ thống cho từng lô; tỷ lệ rút mẫu: 5% diện tích lô. Tối thiểu 3 ô
tiêu chuẩn/lô;
- Diện tích ô tiêu chuẩn: 500 m2,
kích thước 20 m x 25 m.
- Nội dung điều tra trong ô tiêu chuẩn:
+ Đo đường kính: Đo đường kính của tất
cả những cây gỗ có đường kính D1,3 ≥ 6 cm; đo theo cấp kính 2 cm hoặc
4 cm. Xác định tên cây, phẩm chất từng cây theo 3 cấp (Tốt, trung bình, xấu);
+ Đo chiều cao vút ngọn của 3 cây sinh
trưởng bình thường ở gần tâm ô tiêu chuẩn. Nếu số cây đo chiều cao trong các ô
tiêu chuẩn của cùng một trạng thái chưa đủ 3 cây cho một cấp đường kính thì phải
đo bổ sung thêm.
g) Xác định sơ bộ các biện pháp kỹ thuật.
Trên cơ sở hiện trạng rừng, xác định
sơ bộ các biện pháp kỹ thuật cải tạo rừng, loài cây trồng đối với từng lô.
h) Xác định các công trình hạ tầng cơ
sở kỹ thuật: Vườn ươm, lán trại, đường vận chuyển cây con...
3. Tính toán nội nghiệp
- Tính toán sản lượng khai thác tận dụng
thực hiện theo quy định hiện hành về thiết kế khai thác.
- Trên cơ sở các chỉ tiêu định mức
kinh tế kỹ thuật và đơn giá hiện hành, dự toán cho 1 ha, cho từng lô cải tạo và
tổng dự toán cho toàn bộ diện tích.
- Các số liệu điều tra, tính toán được
thống kê theo mẫu biểu quy định trong phần II của mục này.
- Xây dựng bản đồ.
- Xây dựng báo cáo thuyết minh thiết kế
cải tạo rừng.
II. Hệ thống biểu kèm
theo
Biểu 1: Hiện
trạng tự nhiên đối tượng rừng cải tạo
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô....
|
Lô....
|
Lô....
|
1. Địa hình
|
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất
|
|
|
|
a. Vùng đồi núi.
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất.
|
|
|
|
- Độ dày tầng đất mặt: m
|
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung
bình, nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: %
|
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá nổi: %
|
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung
bình, mạnh
|
|
|
|
b. Vùng ven sông, ven biển:
|
|
|
|
- Vùng bãi cát:
|
|
|
|
+ Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn,
cát pha đất.
|
|
|
|
+ Tình hình di động của cát: di động,
bán di động, cố định
|
|
|
|
+ Độ dày tầng cát.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
- Vùng bãi lầy:
|
|
|
|
+ Độ sâu tầng bùn.
|
|
|
|
+ Độ sâu ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy
triều.
|
|
|
|
3. Thực trạng rừng
|
|
|
|
- Trạng thái rừng
|
|
|
|
- Trữ lượng rừng (m3/ha)
|
|
|
|
- Chiều cao trung bình
(m).
|
|
|
|
- Đường kính trung bình
|
|
|
|
- Độ tàn che
|
|
|
|
4. Cự ly vận chuyển
cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
|
|
|
|
5. Cự ly đi làm (m)
và phương tiện đi lại
|
|
|
|
Biểu 2: Các
chỉ tiêu về sinh khối rừng cần cải tạo
Tiểu khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
1. Phân bố số cây theo cấp đường
kính
|
|
|
|
|
|
8cm - 20cm
|
|
|
|
|
|
21cm - 30cm
|
|
|
|
|
|
31 - 40cm
|
|
|
|
|
|
>40cm
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
2. Tổ thành theo số cây
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
3. Tổ thành theo trữ lượng gỗ
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
………….
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
4. Tổ thành theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III
|
|
|
|
|
|
……….
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
(Tổ thành
theo loài cây xác định cho 10 loài từ cao nhất trở xuống)
Biểu 3: Sản lượng
gỗ tận dụng trong các lô rừng cải tạo
Tiểu khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
|
Tổng số
|
1. Sinh khối
|
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng bình quân/ha
|
|
|
|
|
|
- Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng/lô
|
|
|
|
|
|
2. Sản lượng tận thu/lô
|
|
|
|
|
|
- Gỗ lớn
|
|
|
|
|
|
- Gỗ nhỏ
|
|
|
|
|
|
- Củi
|
|
|
|
|
|
3. Sản lượng tận thu theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Biểu 4: Thiết
kế cải tạo rừng và chăm sóc năm thứ nhất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ
thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô...
|
…
|
I. Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất:
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
|
|
|
|
- Toàn diện
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố,
kích thước hố, lấp hố...):
|
|
|
|
- Thủ công
|
|
|
|
- Cơ giới
|
|
|
|
- Thủ công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
3. Thời gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng rừng:
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao,
đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể
cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ
năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (tháng ….. đến
tháng …..)
|
|
|
|
- Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ ...
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung
chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
- …..
|
|
|
|
Biểu 5: Thiết
kế chăm sóc bảo vệ rừng trồng năm thứ 2, 3...
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Công thức kỹ
thuật
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng
năm thứ II, III, vườn thực vật ..v.v..)
II. Chăm sóc:
1. Lần thứ nhất (tháng .... đến ..
.tháng....)
a. Trồng dặm.
b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng,
theo hố, hoặc không cần phát).
c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa
đất v.v...
d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng,
kỹ thuật bón.,.)
2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung
chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung
thích hợp.
|
|
|
|
III. Bảo vệ:
1. Phòng chống lửa: làm mới, tu sửa
đường băng cản lửa.
2. Phòng chống người, gia súc phá hoại:
- --------
- --------
|
|
|
|
Biểu 6: Chi
phí trực tiếp cho cải tạo rừng và chăm sóc bảo vệ rừng trồng
1. Tiểu khu: 4.
Diện tích:
2. Khoảnh: 5.
Chi phí
3. Lô:
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác
định định mức, đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Tổng = B* Diện tích
lô
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí máy thi
công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí chăm sóc và
bảo vệ rừng cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm thứ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 7: Tổng
hợp khối lượng thực hiện
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt
ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực
hiện
|
Ghi chú
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. HẠNG MỤC
KHOANH NUÔI TÁI SINH TỰ NHIÊN VÀ KHOANH NUÔI TÁI SINH CÓ TRỒNG BỔ SUNG
I. Lập thiết kế
1. Công tác chuẩn bị
Thực hiện như đối với công tác chuẩn bị
trồng rừng.
2. Công tác ngoại nghiệp
a) Sơ thám khảo sát xác định hiện trường
khu thiết kế khoanh nuôi tái sinh;
b) Xác định đối tượng khoanh nuôi tái
sinh;
c) Xác định sơ bộ ranh giới tiểu khu, khoảnh
(hoặc ranh giới khu thiết kế), ranh giới lô trên thực địa;
d) Đo đạc đường ranh giới tiểu khu, khoảnh,
đường lô và đóng mốc bảng;
e) Điều tra thu thập số liệu về đất,
hiện trạng thực bì và khả năng tái sinh, nguồn giống;
g) Thu thập số liệu về dân sinh kinh tế
xã hội của khu vực thiết kế.
3. Công tác nội nghiệp
a) Tính toán diện tích lô thiết kế và
tổng diện tích kế hoạch thực hiện trong năm;
b) Xác định các biện pháp lâm sinh, trồng
bổ sung (nếu có) và các biện pháp quản lý bảo vệ;
c) Xác định thời hạn cần tác động;
d) Dự toán kinh phí cho 01 ha; cho từng
lô, từng biện pháp tác động và cho toàn bộ kế hoạch thực hiện trong năm;
e) Lập bản đồ;
g) Các số liệu điều tra, tính toán được
thống kê theo mẫu biểu quy định tại phần II mục này;
h) Xây dựng báo cáo thuyết minh.
II. Biểu kèm theo thuyết minh khoanh
nuôi tái sinh tự nhiên, KNTS có trồng bổ sung cây lâm nghiệp
Biểu 1: Khảo
sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô….
|
Lô....
|
Lô....
|
1. Địa hình
|
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất.
|
|
|
|
- Độ dày tầng đất mặt: m
|
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung
bình, nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: %
|
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá nổi: %
|
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung
bình, mạnh
|
|
|
|
3. Thực bì
|
|
|
|
- Loại thực bì.
|
|
|
|
- Loài cây ưu thế.
|
|
|
|
- Chiều cao trung bình
(m).
|
|
|
|
- Tình hình sinh trưởng (tốt, trung
bình, xấu).
|
|
|
|
- Độ che phủ.
|
|
|
|
- Mật độ tái sinh mục đích có chiều
cao > 50 cm (cây/ha)
|
|
|
|
- Gốc cây mẹ có khả năng tái sinh chồi
(gốc/ha)
|
|
|
|
- Cây mẹ có khả năng gieo giống tại
chỗ (cây/ha)
|
|
|
|
4. Cự ly vận chuyển
cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
|
|
|
|
5. Cự ly đi làm (m)
và phương tiện đi lại.
|
|
|
|
Biểu 2: Thiết
kế biện pháp tác động
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ
thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô...
|
...
|
I. Mức độ tác động thấp
|
|
|
|
II. Mức độ tác động cao
|
|
|
|
1. Phát dọn dây leo bụi rậm
|
|
|
|
2. Cuốc xới đất theo rạch, theo đám
|
|
|
|
3. Tỉa dặm cây mục đích từ chỗ dầy
sang chỗ thưa
|
|
|
|
4. Tra dặm hạt trồng bổ sung các
loài cây mục đích
|
|
|
|
5. Sửa lại gốc chồi và tỉa chồi
|
|
|
|
6. Phát dọn, vun xới quanh cây mục
đích cây trồng BS
|
|
|
|
7. Chặt bỏ cây cong queo, sâu bệnh,
cây phi mục đích
|
|
|
|
Biểu 3: Thiết
kế trồng cây bổ sung
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ
thuật
|
Lô thiết
kế
|
Lô ...
|
Lô ...
|
|
I. Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất:
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố,
kích thước hố, lấp hố...):
|
|
|
|
- Thủ công
|
|
|
|
3. Thời gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng cây bổ
sung:
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao,
đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể
cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ
năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (Tháng ….. đến
tháng ……)
|
|
|
|
- Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ ...
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung
chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
-……..
|
|
|
|
Biểu 4: Thiết
kế chăm sóc bảo vệ cây trồng bổ sung năm thứ 2, 3...
Hạng mục
|
Công thức kỹ
thuật
|
I
|
II
|
III
|
I. Đối tượng áp dụng: cây trồng
bổ sung năm thứ II, III,
II. Chăm sóc:
1. Lần thứ nhất (tháng .... đến ... tháng....)
a. Trồng dặm.
b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng,
theo hố, hoặc không cần phát).
c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa
đất v.v...
d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng,
kỹ thuật bón...)
2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung
chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung
thích hợp.
|
|
|
|
III. Bảo vệ:
1. Phòng chống lửa: làm mới, tu sửa
đường băng cản lửa.
2. Phòng chống người, gia súc phá hoại:
- ----------
- ----------
|
|
|
|
Biểu 5: Chi
phí trực tiếp khoanh nuôi tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung
Tiểu khu:
Khoảnh:
Lô:
Diện tích:
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác
định định mức, đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Dự toán lô (B* DT
lô)
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trồng cây bổ
sung (*)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí máy thi
công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí chăm sóc và
bảo vệ rừng khoanh nuôi tái sinh có trồng bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm thứ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
(*) Chỉ trong trường hợp KNTS có trồng
bổ sung
Biểu 6: Tổng
hợp khối lượng thực hiện
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực
hiện
|
Ghi chú
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC II
QUY ĐỊNH THÀNH LẬP VÀ BIÊN TẬP HỆ THỐNG BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG
RỪNG VÀ BẢN ĐỒ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH LÂM SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của
Bộ Nông nghiệp & PTNT)
I. QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG THỂ HIỆN TRONG
HỆ THỐNG BẢN ĐỒ LÂM SINH
Tiêu đề:
BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
BẢN ĐỒ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH LÂM SINH
Tên công trình lâm sinh:
Cấp có thẩm quyền phê duyệt:
Chủ đầu tư:
Tỷ lệ:
II. QUY ĐỊNH BIÊN TẬP BẢN ĐỒ
2.1. Hệ thống ký hiệu
a) Ký hiệu dạng đường
TT
|
Tên ký hiệu
|
Ký hiệu
|
Kiểu ký hiệu
trong MapInfo
|
Màu trong
MapInfo
|
1
|
Ranh giới Quốc gia
|
|
C30/Points
1.5
|
D1
|
2
|
Ranh giới tỉnh, TP trực thuộc TW
|
|
C31/Points
2.0
|
D1
|
3
|
Ranh giới huyện, Thị xã, TP trực thuộc
tỉnh
|
|
D31/Points
1.5
|
D1
|
4
|
Ranh giới xã, phường, thị trấn
|
|
C6/Points
1.0
|
D1
|
5
|
Ranh giới lâm trường
|
|
D30/Points
1.5
|
D1
|
6
|
Ranh giới phân trường
|
|
A31/Points
1.0
|
D1
|
7
|
Ranh giới tiểu khu rừng
|
|
B31/Points
1.5
|
I 1
|
8
|
Ranh giới khoảnh
|
|
B2/Points
1.0
|
D1
|
9
|
Ranh giới lô trạng thái rừng, đất...
|
|
D1/Points 1.0
|
D1
|
10
|
Đường nhựa, bê tông
|
|
B17/Points
1.0
|
E1
|
11
|
Đường cấp phối
|
|
C16/Points
1.0
|
E1
|
12
|
Đường đất lớn
|
|
B1/Points 2.0
|
E1
|
13
|
Đường đất nhỏ
|
|
C2/Points
1.5
|
E1
|
14
|
Đường mòn
|
|
B2/Points
1.0
|
E1
|
15
|
Đường sắt
|
|
C8/Points
1.5
|
D1
|
16
|
Đường goòng
|
|
D7/Points
1.5
|
D1
|
17
|
Đường vận xuất lâm sản
|
|
B32/Points
1.2
|
D1
|
18
|
Cáp lao gỗ
|
|
C32/Points
1.2
|
D1
|
19
|
Máng lao gỗ
|
|
A29/Points
1.2
|
D1
|
20
|
Đường mép nước, hồ, sông, suối 2 nét
|
|
B1/Points 1.0
|
J6
|
21
|
Sông, suối có nước quanh năm
|
|
B1/Points 1.0
|
J6
|
22
|
Sông, suối có nước theo mùa
|
|
B2/Points
1.0
|
J6
|
23
|
Đập, Bờ đắp
|
|
C13/Points
2.0
|
D1
|
24
|
Đập tràn
|
|
C29/Points
1.5
|
D1
|
25
|
Bình độ cái (Thể hiện độ cao đến 50m)
|
|
B1/Points 1.0
|
D7
|
26
|
Bình độ con
|
|
B1/Points 0.7
|
D7
|
27
|
Đường dây điện cao thế
|
|
A32/Points
1.0 *
|
D1 *
|
28
|
Đường ranh cản lửa
|
|
|
|
29
|
Đường vận chuyển cây con
|
|
B32/Points
1.2
|
D1
|
- A32/Points 1.0*: Ký hiệu dạng đường cột A,
hàng 32, lực nét
Points
1.0;
- D1*: Màu cột D, hàng 1.
b) Ký hiệu dạng điểm
TT
|
Tên ký hiệu
|
Kiểu ký hiệu
|
Ký hiệu
trong CustSymb của MapInfo
|
Kích cỡ
|
1
|
Trụ sở Lâm trường
|
|
B1
|
18
|
2
|
Trụ sở phân trường
|
|
C1
|
24
|
3
|
Trụ sở đội sản xuất
|
|
D1
|
18
|
4
|
Trụ sở tiểu khu
|
|
E1
|
18
|
5
|
Vườn ươm
|
|
F1
|
24
|
6
|
Bãi gỗ
|
|
G1
|
18
|
7
|
Cơ sở chế biến lâm sản
|
|
H1
|
24
|
8
|
Trạm cứu hỏa
|
|
A2
|
24
|
7
|
Chòi canh lửa
|
|
B2
|
36
|
8
|
Trạm bảo vệ rừng
|
|
C2
|
36
|
9
|
Trạm nghiên cứu Lâm nghiệp
|
|
D2
|
36
|
10
|
Ô, điểm nghiên cứu rừng
|
|
E2 *
|
48 *
|
11
|
Điểm biển báo bảo vệ rừng
|
|
H1/E1
|
36
|
12
|
Trường học
|
|
F2
|
24
|
13
|
Trụ sở UB nhân dân
|
|
G2
|
24
|
14
|
Bệnh viện
|
|
H2
|
36
|
15
|
Trạm xá
|
|
A3
|
24
|
16
|
Nhà máy
|
|
B3
|
36
|
17
|
Trạm thủy điện
|
|
C3
|
36
|
18
|
Trạm nhiệt điện
|
|
D3
|
36
|
19
|
Nhà thờ
|
|
C5
|
24
|
20
|
Đền, chùa
|
|
E14
|
36
|
21
|
Cầu
|
|
MapInfo
Cartographic C6/D1 **
|
|
* Ký hiệu trong Custom Symbol của MapInfo E2: Cột E,
hàng 2.
* 48 : Kích cỡ 48.
** Ký hiệu cầu nằm trong hộp ký hiệu
MapInfo Cartographic, Cột C, hàng 6; Màu Cột D, hàng 1. Kích cỡ của cầu tùy thuộc
vào độ rộng sông suối để lựa chọn cho phù hợp, góc xoay (Rotate) phụ thuộc vào
hướng của cầu để lựa chọn.
c) Ký hiệu, màu trên
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
Thực hiện theo quy định hiện hành về
ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ
quy hoạch sử dụng đất.
d) Quy định tên file
hiện trạng, các trường dữ liệu trong MapInfo
- Tên file là tên công trình hoặc tên
địa phương gắn với chữ hiện trạng ví dụ: laocai_hientrang.
- Các trường dữ liệu của bản đồ hiện
trạng được quy định ở bảng sau:
Tên trường
|
Kiểu trường
|
Độ rộng
|
Ghi chú
|
ID
|
Iteger
|
|
|
Tinh
|
Character
|
20
|
|
Huyen
|
Character
|
20
|
|
Xa
|
Character
|
20
|
|
TieuKhu
|
Character
|
5
|
|
Khoanh
|
Character
|
5
|
|
Lo
|
Integer
|
|
|
Trang_Thai
|
Character
|
5
|
|
Giai_Thich
|
Character
|
25
|
|
Dien_Tich
|
Decimal
|
10-1
|
Độ rộng=10; Số lẻ=1
|
Baloairung
|
Character
|
5
|
|
đ) Quy định ký hiệu,
mẫu màu các trạng thái rừng, đất rừng cho bản đồ hiện trạng sử dụng đất
TT
|
Loại đất,
loại rừng
|
Kí hiệu
LĐLR trên bản đồ
|
Mẫu màu trong
MapInfo (Pattern/Foreground)
|
Tương đương
với các trạng thái trong QPN6-84
|
Mbq / ha
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Rừng gỗ cây lá LRTX
hoặc nửa rụng lá
|
TX
|
|
|
|
1.1
|
Rừng gỗ giàu cây LRTX hoặc nửa rụng
lá
|
GTX
|
B1/H11
|
IIIa3, IIIb, IVa, IVb
|
> 200 m3
|
1.2
|
Rừng gỗ trung bình cây LRTX hoặc nửa
rụng lá
|
TBTX
|
B1/H7
|
IIIa2
|
100 - 200 m3
|
1.3
|
Rừng gỗ sau khai thác kiệt cây LRTX hoặc
nửa rụng lá
|
NGTX
|
B1/H2
|
IIIa1, IVc
|
< 100 m3
|
1.4
|
Rừng gỗ phục hồi cây LRTX hoặc nửa rụng
lá
|
PHTX
|
B1/G5
|
IIb, IIa
|
< 100 m3
|
2
|
Rừng gỗ cây rụng lá
|
RL
|
|
|
|
2.1
|
Rừng gỗ giàu cây rụng lá
|
GRL
|
E4/H11
|
RIV, RIIIb
|
> 200 m3
|
2.2
|
Rừng gỗ trung bình cây rụng lá
|
TBRL
|
E4/H7
|
RIIIa3
|
100 - 200 m3
|
2.3
|
Rừng gỗ sau khai thác kiệt cây rụng
lá
|
NGRL
|
E4/H2
|
RIIIa1, RIIIa2, RIVc
|
< 100 m3
|
2.4
|
Rừng gỗ phục hồi cây rụng lá
|
PHRL
|
E4/G5
|
RII
|
< 100 m3
|
3.
|
Rừng gỗ cây lá kim
|
LK
|
|
|
|
3.1
|
Rừng gỗ giàu cây lá kim
|
GLK
|
B5/H11
|
Th4NT, Th4NTB, Th4ND, Th5NT, Th5NTB, Th5ND
|
> 200 m3
|
3.2
|
Rừng gỗ trung bình cây lá kim
|
TBLK
|
B5/H7
|
Th31NT, Th31NTB, Th31ND, Th32NT, Th32NTB, Th32ND
|
100 - 200 m3
|
3.3
|
Rừng gỗ sau khai thác kiệt cây lá
kim
|
NGLK
|
B5/H2
|
Th21NT, Th21NTB, Th21ND, Th22NT, Th22NTB, Th22ND
|
< 100 m3
|
3.4
|
Rừng gỗ phục hồi cây lá kim
|
PHLK
|
B5/G5
|
Th1N1, Th1N2
|
< 100 m3
|
4
|
Rừng hỗn giao gỗ
cây lá rộng lá kim
|
LRLK
|
|
|
|
4.1
|
Rừng hỗn giao gỗ giàu cây lá rộng lá
kim
|
GRK
|
C6/H11
|
|
> 200 m3
|
4.2
|
Rừng hỗn giao gỗ trung bình cây lá rộng
lá kim
|
TBRK
|
C6/H7
|
|
100 - 200 m3
|
4.3
|
Rừng hỗn giao gỗ sau khai thác kiệt
cây LRLK
|
NGRK
|
C6/H2
|
|
< 100 m3
|
4.4
|
Rừng hỗn giao gỗ phục hồi cây lá rộng
lá kim
|
PHRK
|
C6/G5
|
|
< 100 m3
|
5
|
Rừng tre nứa
|
TN
|
|
|
|
5.1
|
Rừng nứa
|
N
|
B1 / L3
|
|
|
5.2
|
Rừng tre luồng
|
TL
|
B1 / L3
|
|
|
5.3
|
Rừng vầu
|
V
|
B1 / L3
|
|
|
5.4
|
Rừng lồ ô
|
LO
|
B1 / L3
|
|
|
5.5
|
Rừng tre nứa khác
|
TNK
|
B1 / L3
|
|
|
6
|
Rừng hỗn giao gỗ và
tre nứa
|
HG
|
B1/M4
|
|
|
7
|
RỪNG TRÊN NÚI ĐÁ
|
ND
|
|
|
|
7.1
|
Rừng cây gỗ giàu trên núi đá
|
GND
|
B1/H11
|
|
> 200 m3
|
7.2
|
Rừng cây gỗ trung bình trên núi đá
|
TBND
|
B1/H7
|
|
100 - 200 m3
|
7.3
|
Rừng cây gỗ sau khai thác kiệt trên
núi đá
|
NGND
|
B1/H2
|
|
< 100 m3
|
7.4
|
Rừng cây gỗ phục hồi
trên núi đá
|
PHND
|
B1/G5
|
|
< 100 m3
|
8
|
RỪNG TRÊN ĐẤT NGẬP MẶN
|
M
|
|
|
|
8.1
|
Rừng đước
|
MĐ
|
B1 / O4
|
D.Ia, D.Ib, D.Ic,
D.IIa,
D.IIb,
D.IIc,
D.IIIa, D.IIIb, D.IIIc, D.IVa, D.IVb, D.IVc
|
|
8.2
|
Rừng ngập mặn khác
|
MK
|
B1 / O4
|
|
|
9
|
RỪNG TRÊN ĐẤT CHUA
PHÈN
|
P
|
|
|
|
9.1
|
Rừng tràm
|
PTR
|
B1 / O4
|
T.Ia, T.Ib, T.Ic,
T.IIa,
T.IIb, T.IIc, T.IIIa, T.IIIb, T.IIIc, T.IVa, T.IVb, T.IVc
|
|
9.2
|
Rừng ngập phèn khác
|
PK
|
B1 / O4
|
|
|
10
|
RỪNG TRỒNG
|
RT
|
|
|
|
10.1
|
Rừng trồng gỗ núi đất chưa khép tán
|
RTG1
|
B1 / C4
|
|
|
10.2
|
Rừng trồng gỗ núi đất khép tán
|
RTG2
|
B1 / C4
|
|
|
10.3
|
Rừng trồng gỗ núi đá chưa khép tán
|
RTND1
|
B1 / C4
|
|
|
10.4
|
Rừng trồng gỗ núi đá khép tán
|
RTND2
|
B1 / C4
|
|
|
10.5
|
Rừng trồng tre nứa
|
RTTL
|
B1 / C4
|
|
|
11
|
RỪNG TRỒNG CÂY GỖ TRÊN ĐẤT
NGẬP
MẶN
|
RTM
|
|
|
|
11.1
|
Rừng đước
|
RTMĐ
|
B1 /C4
|
D.Ia, D.Ib, D.Ic,
D.IIa,
D.IIb, D.IIc, D.IIIa, D.IIIb, D.IIIc, D.IVa, D.IVb, D.IVc
|
|
11.2
|
Rừng ngập mặn khác
|
RTMK
|
B1 /C4
|
|
|
12
|
RỪNG TRỒNG CÂY GỖ
TRÊN ĐẤT CHUA PHÈN
|
RTP
|
|
|
|
12.1
|
Rừng tràm
|
RTTR
|
B1 / C4
|
T.Ia, T.Ib, T.Ic,
T.IIa,
T.IIb,T.IIc, T.IIIa, T.IIIb, T.IIIc, T.IVa, T.IVb, T.IVc
|
|
12.2
|
Rừng ngập phèn khác
|
RTPK
|
B1 / C4
|
|
|
13
|
RỪNG TRỒNG CÂY GỖ TRÊN ĐẤT
CÁT
|
RTC
|
B1 / C4
|
|
|
14
|
RỪNG TRỒNG CAO SU
|
CS
|
B1 / C4
|
|
|
15
|
ĐẤT KHÔNG CÓ
RỪNG QUY HOẠCH CHO LN
|
|
|
|
|
15.1
|
ĐẤT TRỐNG CỎ, CÂY BỤI
|
IA, IB
|
B7/H13
|
Ia, Ib,
|
|
15.2
|
ĐẤT TRỐNG CÂY BỤI
CÓ CÂY GỖ RẢI RÁC
|
IC
|
A7/H13
|
Ic
|
|
15.3
|
ĐẤT KHÁC QUY
HOẠCH CHO LÂM NGHIỆP
|
DKLN
|
B7/D1
|
Bãi cát, bãi lầy, đất ngập nước, đất
rừng bị xâm hại,
….
|
|
16
|
NÚI ĐÁ KHÔNG RỪNG
|
NDA
|
B1/A6
|
Núi đá trọc và núi đá có cây chưa được
công nhận là rừng
|
|
17
|
Dân cư
|
DC
|
C9/D1
|
|
|
19
|
Mặt nước
|
MN
|
B1 /K3
|
|
|
20
|
Đất Nông nghiệp
|
NN
|
B1/F1
|
|
|
21
|
Đất khác
|
DK
|
A1
(Pattern
= None)
|
|
|
e) Ghi chú trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất.
1
|
Số hiệu phân trường (Chữ Times New Roman-Capslock -
20)
|
|
2
|
Số hiệu khoảnh (Times New Roman B
-14)
|
|
3
|
Số hiệu tiểu khu (chữ Time News
Roman B - 14)
|
|
|
Lô trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
|
4
|
Số hiệu lô và ghi chú số liệu trong lô
(Times New Roman-14)
|
|
Hướng dẫn ghi chú:
- Số hiệu phân trường thông thường chỉ
ghi trên bản đồ lâm trường (có phân chia ra phân trường).
- Số hiệu tiểu khu ghi trên bản đồ phân
trường và lâm trường.
- Số hiệu khoảnh ghi dưới dạng phân số,
tử số là số hiệu khoảnh, mẫu số là diện tích tự nhiên của khoảnh. Cách biểu thị
này chỉ thể hiện trên bản đồ tỷ lệ 1:10.000, 1:5.000.
- Số hiệu lô và các số liệu của lô ghi
dưới hình thức phân số, tử số ghi số lô - trạng thái rừng, mẫu số ghi diện tích
lô và tên cây ưu thế (viết tắt).
Đối với bản đồ thiết kế trồng rừng thể
hiện: Số lô, trạng thái đất trồng rừng, dạng địa hình, đá mẹ, độ dày tầng đất,
tỷ lệ đá lẫn. Mẫu số là diện
tích lô. Thí dụ:
(Ký hiệu trên hiểu là: lô 3, trạng
thái Ib, độ dốc cấp III, 30% đá lẫn, diện tích 9.2 ha).
g) Ký hiệu, màu trên
bản đồ thiết kế công trình lâm sinh
TT
|
Nội dung
|
Ký hiệu
|
Pattern,
màu trong MapInfo (Pattern/Foreground)
|
1
|
Trồng rừng sản xuất gỗ lớn
|
GL
|
|
B1/J12
|
2
|
Trồng rừng sản xuất gỗ trung bình
|
GNH
|
|
B1/G5
|
3
|
Trồng rừng sản xuất gỗ nhỏ
|
NLG
|
|
B1/D8
|
4
|
Trồng rừng cây bản địa
|
CBĐ
|
A9/H13
|
5
|
Trồng rừng nguyên liệu đặc sản
|
ĐS
|
|
B1/M4
|
6
|
Trồng rừng tre, nứa
|
TN
|
|
B1/K11
|
7
|
Trồng rừng cảnh quan du lịch
|
DL
|
F10/G1
|
8
|
Cải tạo rừng non chưa có trữ lượng
(IIA)
|
IIA
|
B1/G3
|
9
|
Cải tạo rừng nghèo do khai thác kiệt
(IIIA1)
|
IIIA1
|
B1/J2
|
10
|
Làm giầu rừng theo băng
|
LGB
|
A3/H12
|
11
|
Làm giầu rừng theo đám
|
LGĐ
|
C21/H12
|
12
|
Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên
|
KNTS
|
C10/H12
|
13
|
Khoanh nuôi tái sinh có trồng bổ
sung
|
KNTBS
|
B10/H12
|
14
|
Rừng giống được chuyển hóa từ rừng
trồng
|
CHRT
|
C7/H12
|
15
|
Rừng giống được chuyển hóa từ rừng Tự
nhiên
|
CHTN
|
H8/H12
|
16
|
Kinh doanh rừng giống
|
KDG
|
D10/H12
|
h) Ghi chú trên bản đồ
thiết kế công trình lâm sinh
Số hiệu lô và ghi chú số hiệu trong lô
cho bản đồ trồng rừng (Times New Roman-14)
Số hiệu lô và ghi chú số hiệu trong lô
cho bản đồ cải tạo rừng (Times New Roman -14)
Số hiệu lô và ghi chú số hiệu trong lô
cho bản đồ làm giầu rừng (Times New Roman-14)
Số hiệu lô và ghi chú số hiệu trong lô
cho bản đồ khoanh nuôi tái sinh tự nhiên (Times New Roman-14)
Số hiệu lô và ghi chú số hiệu trong lô
cho bản đồ rừng giống (Times New Roman-14)
2.2 Quy định về khung và trình bày bản
đồ
a) Khung Bản đồ: Trình bày
khung bản đồ theo từng tỷ lệ như sau:
- Khung bản đồ tỷ lệ 1/10 000, độ rộng
mắt lưới 1.000m
- Khung bản đồ tỷ lệ 1/5 000, độ rộng
mắt lưới 500m
* Lưới km có thể kẻ ở dạng chữ thập hoặc
nét liền.
b) Trình bày bản đồ
Thành phần
ghi chú
|
Kiểu dáng
|
Kiểu chữ
|
Cỡ chữ
|
> AO
|
AO
|
A1A2
|
Đầu đề bản đồ
|
|
|
|
|
|
- Tiêu đề
|
Nét đều, dáng đứng không chân
|
Times New Roman-
Capslock (B)
|
160
|
100
|
72
|
- Tên công trình lâm sinh
|
Nét đậm, mảnh, * đứng, có chân
|
Times New Roman- Capslock (B)
|
100
|
72
|
48
|
- Tên chủ đầu tư, cơ quan
|
Nét đậm, mảnh, * đứng, có chân
|
Times New Roman- Capslock (B)
|
82
|
62
|
38
|
(Trường hợp chữ “Bản đồ” tách riêng
thành một dòng thì kích thước như dòng có dấu *)
|
Chú dẫn bản đồ
|
|
|
|
|
|
- Chữ “chú dẫn”
|
Chữ có chân, hoa đứng, đậm mảnh
|
Times New Roman-
Capslock (B)
|
40
|
32
|
24
|
- Chữ trong ô chú dẫn
|
Chữ đứng, không chân
|
Times New Roman
|
18
|
16
|
14
|
Ghi chú tỷ lệ (Tỷ lệ số)
|
Chữ có chân, hoa dáng đứng
|
Times New Roman- Capslock (B)
|
40
|
32
|
24
|
Ghi chú tư liệu xây dựng bản đồ
|
Đứng có chân
|
Times New Roman
|
16
|
14
|
12
|
Ghi chú cơ quan, thời gian, người vẽ
|
Đứng, có chân
|
Times New Roman
|
16
|
14
|
12
|
Ghi chú địa danh tiếp giáp
|
Chữ hoa, nghiêng không chân
|
Times New Roman- Capslock (I)
|
40
|
32
|
24
|
Ghi chú “sơ đồ vị trí (bản đồ thu nhỏ)”
chữ ghi chú trong sơ đồ
|
Chữ hoa có chân, dáng đứng, chữ hoa
con
|
Times New Roman- Capslock
(B)
Times New Roman
|
20
10
|
16
8
|
12
6
|
c) Trình bày chú giải
bản đồ
CHÚ GIẢI
(Tùy theo từng
loại bản đồ cụ thể
để chọn những
chú giải cần thiết).
PHỤ LỤC
III
CHỈ
TIÊU NGHIỆM THU TRỒNG RỪNG, CHĂM SÓC RỪNG, CẢI TẠO RỪNG, KHOANH NUÔI TÁI SINH TỰ
NHIÊN, KHOANH NUÔI TÁI SINH CÓ TRỒNG BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. CHỈ TIÊU NGHIỆM THU TRỒNG RỪNG
1. Nghiệm thu bước 1 (chuẩn bị trồng rừng)
Chỉ tiêu
|
Nội dung
|
Tiêu chuẩn
đánh giá
|
Biện pháp xử
lý
|
1. Phát dọn thực bì
|
Kỹ thuật phát dọn thực bì
|
Đúng thiết kế trong hợp đồng ký kết
|
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu
|
Một trong các nội dung không đúng thiết
kế trong hợp đồng
|
Phát dọn lại, nếu không thực hiện,
không được trồng rừng
|
2. Cuốc hố
|
Kích thước hố, cự li hố theo thiết kế
trong hợp đồng
|
Đạt kích thước, đạt cự li
|
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu
|
Không đạt kích thước, cự li
|
Không đạt tiêu chuẩn nghiệm thu, cuốc
lại cho đúng kích thước, nếu không thực hiện không được trồng rừng
|
3. Bón lót
|
Quy định bón lót theo thiết kế trong
hợp đồng
|
Đạt thiết kế
|
Đạt tiêu chuẩn nghiệm thu
|
Không đạt quy định theo thiết kế
trong hợp đồng
|
Không đạt tiêu chuẩn nghiệm thu, yêu
cầu bón lót lại đúng quy định, nếu không thực hiện không được trồng rừng
|
2. Nghiệm thu bước 2 (sau khi trồng rừng)
Chỉ tiêu
|
Nội dung
|
Tiêu chuẩn
đánh giá
|
Biện pháp xử
lý
|
1. Diện tích
|
Diện tích thực trồng so với diện
tích trong hợp đồng
|
Trồng đủ diện tích
|
Nghiệm thu thanh toán 100%
|
Thực trồng <100%
|
Nghiệm thu thanh toán theo diện tích
thực trồng
|
2. Loài cây trồng
|
Kiểm tra loài cây trồng
|
Đúng loài, cây giống đạt tiêu chuẩn
quy định
|
Được nghiệm thu
|
Không đúng loài
|
Không nghiệm thu, báo cáo cấp trên
có thẩm quyền xem xét
|
3. Tỷ lệ cây sống tốt
|
Tỷ lệ cây sống tốt so với mật độ thiết
kế trong hợp đồng
|
≥ 85%
|
Nghiệm thu thanh toán 100% giá trị hợp
đồng
|
50% đến < 85%
|
Nghiệm thu thanh toán theo quy định
về tỷ lệ cây sống tốt, diện tích này đưa vào kế hoạch chăm sóc năm thứ 2, trồng
dặm cho đủ mật độ quy định (≥ 85%)
|
< 50%
|
Không nghiệm thu, báo cáo cấp trên
có thẩm quyền xem xét
|
II. CHỈ TIÊU NGHIỆM THU CHĂM SÓC RỪNG
TRỒNG
Chỉ tiêu
|
Nội dung
|
Tiêu chuẩn
đánh giá
|
Biện pháp xử
lý
|
1. Phát dọn thực bì
|
Diện tích phát dọn thực bì đúng thiết
kế
|
≥ 90%
|
Nghiệm thu thanh toán 100%
|
< 90%
|
Không nghiệm thu
|
2. Cuốc xới vun gốc
|
Diện tích cuốc xới vun gốc đúng thiết
kế
|
≥ 90%
|
Nghiệm thu thanh toán 100%
|
< 90%
|
Không nghiệm thu
|
3. Bón thúc
|
Số gốc có bón thúc đúng loại phân quy
định
|
≥ 90%
|
Nghiệm thu thanh toán 100%
|
< 90%
|
Không nghiệm thu, yêu cầu bón lót bổ
sung cho đủ
|
4. Tỷ lệ cây sống tốt1
|
Tỷ lệ cây sống tốt sau khi trồng dặm
|
≥ 70% so với mật độ thiết kế trồng
|
Nghiệm thu thanh toán 100%
|
50% - < 70% so với mật độ thiết kế
trồng
|
Nghiệm thu thanh toán theo tỷ lệ cây
sống tốt
|
< 50% mật độ thiết kế trồng
|
Không nghiệm thu, báo cáo cấp trên
có thẩm quyền xem xét
|
III. CHỈ TIÊU NGHIỆM THU CẢI TẠO RỪNG
Các chỉ
tiêu
|
Nội dung nghiệm
thu
|
Biện pháp xử
lý
|
1. Diện tích thực hiện
|
Đủ diện tích ký trong hợp đồng
|
Nghiệm thu 100%
|
Không đủ diện tích
|
Nghiệm thu theo diện tích thực hiện
|
2. Các chỉ tiêu khác
|
Thực hiện như quy định đối với nghiệm
thu trồng rừng
|
IV. CHỈ TIÊU NGHIỆM THU KHOANH NUÔI
TÁI SINH CÓ TRỒNG BỔ SUNG
Các chỉ
tiêu
|
Nội dung nghiệm
thu
|
Biện pháp xử
lý
|
1. Diện tích thực hiện
|
Đủ diện tích ký trong hợp đồng
|
Nghiệm thu 100%
|
Không đủ diện tích
|
Nghiệm thu theo diện tích thực hiện
|
2. Trồng bổ sung cây lâm nghiệp
|
Thực hiện như quy định đối với nghiệm
thu trồng rừng
|
V. CHỈ TIÊU NGHIỆM THU KHOANH NUÔI TÁI
SINH TỰ NHIÊN
Các chỉ
tiêu
|
Nội dung nghiệm
thu
|
Biện pháp xử
lý
|
1. Diện tích thực hiện
|
Đủ diện tích ký trong hợp đồng
|
Nghiệm thu 100%
|
Không đủ diện tích
|
Nghiệm thu theo diện tích thực hiện
|
2. Phát luỗng dây leo, cây bụi, sửa
gốc tái sinh chồi, cuốc rạch v.v...
|
Đúng thiết kế quy định trong hợp đồng
|
Nghiệm thu
|
Không đúng thiết kế
|
Không nghiệm thu
|
3. Rừng bị tác động phá hoại
|
Thực hiện theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 15 Thông tư này
|
PHỤ
LỤC IV
MẪU VĂN BẢN LIÊN QUAN ĐẾN LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, NGHIỆM
THU CÔNG TRÌNH LÂM SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu
số 01
CHỦ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………
|
……, ngày….. tháng....
năm
……..
|
TỜ
TRÌNH
Thẩm định phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
Kính gửi:
Các căn cứ pháp lý:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Chủ đầu tư trình thẩm định phê duyệt thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh với các nội dung chính sau:
1. Tên công trình lâm sinh
2. Thuộc dự án:
3. Chủ đầu tư, hình thức đầu tư
- Chủ đầu tư:
- Hình thức đầu tư:
4. Địa điểm công trình lâm sinh
5. Mục tiêu của công trình
6. Nội dung và qui mô của công trình
……….
……….
7. Tổng mức đầu tư:
Trong đó:
a) Chi phí xây dựng
b) Chi phí thiết bị
c) Chi phí quản lý
d) Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
đ) Chi phí khác, gồm
e) Chi phí dự phòng
……..
……..
8. Dự toán kinh phí và tiến độ giải
ngân
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng số
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian, tiến độ thực hiện:
Stt
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Tổ chức thực hiện
11. Các nội dung khác:
Chủ đầu tư trình... thẩm định phê duyệt
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu:
|
Chủ đầu tư
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu
số 02
CƠ QUAN
THẨM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
…………, ngày ….. tháng ….. năm ………
|
BÁO
CÁO
Kết quả thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
Kính gửi: ...(Người
có thẩm quyền quyết định đầu tư)...
- Căn cứ Thông tư số... /2016/TT-BNNPTNT
ngày ... tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn
thực hiện một số nội dung quản lý công trình lâm sinh;
- Các căn cứ pháp lý khác có liên
quan;
Sau khi thẩm định, (Tên cơ quan thẩm
định) báo cáo kết quả thẩm định dự án …….. như sau:
1. Tóm tắt các nội dung chủ yếu của
công trình
a) Tên công trình, chủ đầu tư, hình thức
đầu tư
b) Thuộc dự án
c) Địa điểm xây dựng công trình
d) Mục tiêu của công trình
đ) Nội dung và qui mô của công trình
2. Kết quả thẩm định thiết kế
a) Sự cần thiết đầu tư; các yếu tố đầu
vào của công trình
b) Các giải pháp kỹ thuật
c) Quy mô, thời gian, tiến độ thực hiện
công trình
d) Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất,
quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng của vùng, của địa phương
e) Nhu cầu sử dụng đất; khả năng huy động
vốn đáp ứng tiến độ của công trình; kinh nghiệm quản lý của chủ đầu tư
f) Khả năng hoàn trả vốn vay (nếu có)
g) Các yếu tố ảnh hưởng đến công trình
như khu di tích lịch sử, văn hóa hoặc liên quan đến tín ngưỡng của cộng đồng
dân cư trên cơ sở ý kiến bằng văn bản của các cơ quan liên quan và các quy định
khác của pháp luật có liên quan
h) Năng lực của đơn vị thực hiện công
trình: kinh nghiệm và nguồn nhân lực
i) Các vấn đề rủi ro có thể xảy ra
trong quá trình thực hiện làm ảnh hưởng đến kết quả đầu tư
k) Điều kiện, năng lực của tư vấn khảo
sát, thiết kế, giám sát thi công
l) Thẩm định thiết kế lâm sinh, thiết
kế phòng chống cháy rừng.
3. Kết quả thẩm định dự toán
a) Tính chính xác của việc áp dụng định
mức, đơn giá, chế độ, chính sách và các khoản mục chi phí theo quy định của Nhà
nước có liên quan đến các chi phí tính trong dự toán.
b) Kết quả thẩm định dự toán được tổng
hợp như sau:
Trong đó:
a) Chi phí xây dựng
b) Chi phí thiết bị
c) Chi phí quản lý
d) Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
đ) Chi phí khác, gồm
e) Chi phí dự phòng
…….
…….
Tổng cộng:
4. Kết luận:
a) Đánh giá, nhận xét:
b) Những kiến nghị:
Nơi nhận:
-
Như
trên;
- Lưu:...
|
Đại diện cơ
quan thẩm định
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu
số 03
CƠ QUAN PHÊ
DUYỆT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
……….., ngày ….. tháng ….. năm …..
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
(Tên cơ quan
phê duyệt)
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ
chức của...;
Căn cứ Thông tư số... /2016/TT-BNNPTNT
ngày ... tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn
một số nội dung quản lý công trình lâm sinh;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;
Xét đề nghị của... tại Tờ trình số...của
(tên ) ngày... và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của (tên cơ quan, đơn vị
đầu mối thẩm định) tại báo cáo kết quả thẩm định số .... ngày …. tháng ... năm
20...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thiết kế,
dự toán xây dựng công trình ... với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên công trình, chủ đầu tư, hình thức
đầu tư
- Tên công trình
- Thuộc dự án
- Chủ đầu tư
- Hình thức đầu tư
2. Địa điểm xây dựng công trình
3. Mục tiêu xây dựng công trình
…..
….
4. Nội dung và qui mô của công trình
……
…..
5. Tổng mức đầu tư của công trình:
Trong đó:
a) Chi phí xây dựng
b) Chi phí thiết bị
c) Chi phí quản lý
d) Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
đ) Chi phí khác, gồm
e) Chi phí dự phòng
……..
……..
6. Nguồn vốn đầu tư và tiến độ giải
ngân
7. Thời gian thực hiện dự án
8. Các nội dung khác
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
Điều 3. Trách nhiệm của các
cơ quan liên quan thi hành quyết định./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Các cơ quan có liên quan;
- Lưu:
|
Cơ quan phê
duyệt
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu
số 04
CHỦ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………….., ngày ….. tháng ….. năm…….
|
BIÊN
BẢN NGHIỆM THU
TRỒNG RỪNG/CẢI TẠO RỪNG/ KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH CÓ
TRỒNG BỔ SUNG CÂY LÂM NGHIỆP
(Nghiệm thu
bước 1: Chuẩn bị trồng rừng)
1. Tên dự án, công trình
2. Cấp nghiệm thu
3. Địa điểm: (tên lô, khoảnh, tiểu
khu) .........................
4. Thành phần nghiệm thu
- Đại diện chủ đầu tư (bên A)
+ ông/bà:
+ …….
- Bên B:
+ ông/bà:
+ ……..
- Bên liên quan khác (nếu có):
+ ông/bà:
5. Kết quả nghiệm thu bước 1 (chuẩn bị
trồng rừng)
a) Diện tích thực hiện ……… ha, so với
hợp đồng đạt ……%
b) Đúng thiết kế/không đúng thiết kế.
6. Số liệu đo đếm chi tiết:
TT
|
Số hiệu lô
hoặc số hiệu ô tiêu chuẩn đo đếm
|
Phát dọn thực
bì
|
Cuốc hố
|
Cự ly, kích
thước hố
|
Bón lót
|
Đúng thiết kế
|
Không đúng thiết
kế
|
Số hố/diện
tích đo đếm
|
Tỷ lệ đạt %
|
Đúng thiết
kế
|
Không đúng thiết
kế
|
Đúng thiết
kế
|
Không đúng thiết
kế
|
|
Tiểu khu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô số 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô số 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Kết luận và kiến nghị
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Đại diện
bên A
|
Đại diện
bên B
|
Bên liên
quan khác
|
Mẫu
số 05
CHỦ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………….., ngày ….. tháng ….. năm…….
|
BIÊN
BẢN NGHIỆM THU
TRỒNG RỪNG/CẢI TẠO RỪNG KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH CÓ
TRỒNG BỔ SUNG CÂY LÂM NGHIỆP
(Nghiệm thu
bước 2: Sau khi trồng rừng)
1. Tên dự án, công trình:
2. Cấp nghiệm thu:
3. Địa điểm (tên lô, khoảnh, tiểu khu)
………………
4. Loài cây trồng mới/trồng bổ sung
theo thiết kế ……………………………..
5. Mật độ trồng theo thiết kế: ……………………………
6. Thành phần nghiệm thu:
- Đại diện chủ đầu tư (bên A):
+ ông/bà:
+……….
- Đại diện bên B:
+ ông/bà:
+……..
- Đại diện bên liên quan khác (nếu có)
+ ông/bà
7. Kết quả nghiệm thu
a) Diện tích thực hiện ………….. ha, so với
hợp đồng đạt …………. %
b) Loài cây trồng: Đúng/không đúng thiết
kế.
c) Mật độ trồng, tỷ lệ sống (số liệu tổng
hợp đo đếm ô tiêu chuẩn)………………
8. Số liệu đo đếm chi tiết:
Số thứ tự
|
Số hiệu lô
hoặc số hiệu ô tiêu chuẩn đo đếm
|
Mật độ trồng
|
Tỷ lệ cây sống
|
Số cây/ha
|
Tỷ lệ đạt %
|
Số cây sống
tốt/ha
|
Tỷ lệ đạt %
|
|
Tiểu khu
|
|
|
|
|
|
Khoảnh
|
|
|
|
|
|
Lô
|
|
|
|
|
|
Ô số 1
|
|
|
|
|
|
Ô số 2
|
|
|
|
|
…
|
……..
|
|
|
|
|
9. Kết luận và kiến nghị
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Đại diện
bên A
|
Đại diện bên
B
|
Bên liên
quan khác
|
Mẫu
số 06
CHỦ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………….., ngày ….. tháng ….. năm ……
|
BIÊN
BẢN NGHIỆM THU
CHĂM SÓC RỪNG TRỒNG NĂM THỨ.....
(Lần: ………)
1. Tên dự án, công trình:
2. Cấp nghiệm thu:
3. Địa điểm (tên lô, khoảnh, tiểu khu)
……………………………
4. Thành phần nghiệm thu:
- Đại diện chủ đầu tư (bên A):
+ ông/bà:
+ ………..
- Đại diện bên B:
+ ông/bà:
+ ………….
- Đại diện bên liên quan khác (nếu
có):
+ ông/bà
5. Kết quả nghiệm thu lần 1/2/3….
a) Diện tích thực hiện ………ha, so với hợp
đồng đạt ……………%
b) Kỹ thuật chăm sóc: Đúng thiết kế ………..
ha, không đúng thiết kế……… ha, đạt tỷ lệ…….%.
6. Số liệu đo đếm chi tiết:
Số thứ tự
|
Ô đo đếm
|
Phát chăm
sóc
|
Xới đất vun
gốc
|
Bón thúc
|
Số cây sống
trong ô sau khi dặm
|
Đạt kỹ thuật (ha)
|
Không đạt kỹ
thuật (ha)
|
Đạt kỹ thuật (ha)
|
Không đạt kỹ
thuật (ha)
|
Bón đủ số gốc
(ha)
|
Không đủ số
gốc (ha)
|
Cây/ô Cây/lô
|
Tỷ lệ
|
-
|
Tiểu khu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô số 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô số 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Kết luận và kiến nghị
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Đại diện
bên A
|
Đại diện
bên B
|
Bên liên
quan khác
|
Mẫu
số 07
CHỦ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……………., ngày …… tháng ….. năm …….
|
BIÊN
BẢN NGHIỆM THU
BẢO VỆ RỪNG/KHOANH NUÔI TÁI SINH TỰ NHIÊN
1. Tên dự án, công trình:
2. Cấp nghiệm thu:
3. Địa điểm (tên lô, khoảnh, tiểu khu)…………….
4. Thành phần nghiệm thu:
- Đại diện chủ đầu tư (bên A):
+ ông/bà:
+ …….
- Đại diện bên B:
+ ông/bà:
+ ……..
+ Đại diện bên liên quan khác (nếu có)
+ ông/bà:
+ ……..
5. Kết quả nghiệm thu bảo vệ rừng/khoanh
nuôi tái sinh tự nhiên
a) Diện tích giao khoán theo hợp đồng ……….. ha.
b) Diện tích thực hiện …………….ha, so với
hợp đồng đạt ………….%.
c) Diện tích rừng bị mất do tàn phá,
cháy, xâm lấn ……….. có phát hiện kịp thời và báo cáo cơ quan có thẩm quyền xử
lý/không phát hiện kịp thời hoặc phát hiện nhưng không báo cáo cơ quan có thẩm
quyền xử lý.
6. Kết luận và kiến nghị
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Đại diện
bên A
|
Đại diện
bên B
|
Bên liên
quan khác
|